Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp | Thông Dụng 2022
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp chủ đề lĩnh vực hoạt động lao động là bài học thú vị và hiệu quả để trau dồi thêm kiến thức trong giao tiếp với người Trung Quốc hoặc luyện thi HSK. Nghề nghiệp là công việc gắn bó và có thể tạo nên thu nhập cho bản thân. Tùy vào sở thích và nhu cầu của mỗi người mà họ sẽ chọn những ngành nghề khác nhau. Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ giàu kinh nghiệm.
Nội dung chính: 1. Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung 2. Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung
1. Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung
Nghề nghiệp trong tiếng Trung là 职业 / Zhíyè / hay công việc là 工作 / Gōngzuò /. Trước đây nghề nghiệp chỉ được công nhận 3 nghề chính bao gồm thần học, y học và pháp học. Hiện nay những công việc với những chuyên môn khác nhau dẫn đến các tên gọi cũng khác và mang mỗi đặc tính riêng biệt. Cùng học thêm từ vựng tiếng Trung để phân biệt những nghề nghiệp bên dưới.
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.
1.1 Tiếng Trung về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý, lãnh đạo
Đây là nhóm ngành được nhiều bạn trẻ lựa chọn cho tương lai của mình. Những ngành liên quan đến đất nước, quản lý doanh nghiệp… Luôn dễ dàng thu hút sự quan tâm của bất cứ ai.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 国家监察部 | guó jiā jiān chá bù | Thanh tra nhà nước |
2 | 总书记 | zǒng shū jì | Tổng bí thư |
3 | 国家主席 | guó jiā zhǔ xí | Chủ tịch nước |
4 | 政府总理 | zhèng fǔ zǒng lǐ | Thủ Tướng |
5 | 国会主席 | guó huì zhǔ xí | Chủ tịch quốc hội |
6 | 副董事长 | fù dǒng shì zhǎng | Phó Chủ tịch |
7 | 陪审团 | péi shěn tuán | Bồi thẩm đoàn |
8 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán, quan tòa |
9 | 检察官 | jiǎn chá guān | Cán bộ kiểm sát |
10 | 法警 | fǎ jǐng | Cảnh sát tòa án |
11 | 司法鉴定员 | sī fǎ jiàn dìng yuán | Giám định viên tư pháp |
12 | 律师 | lǜ shī | Luật sư |
13 | 公务员 | gōngwùyuán | Công chức nhà nước |
14 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
15 | 总裁 | zǒng cái | Chủ tịch CEO |
16 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
17 | 管理 | guǎn lǐ | Quản lý |
18 | 哲学家 | zhé xué jiā | Nhà triết học |
19 | 政治学家 | zhèng zhì xué jiā | Nhà chính trị gia |
20 | 助理 | zhù lǐ | Trợ lý |
21 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
22 | 文员 | wén yuán | Nhân viên văn thư |
23 | 警察 | jǐng chá | Cảnh sát |
24 | 交警 | jiāo jǐng | Cảnh sát giao thông |
25 | 化学家 / 药剂师 | huà xué jiā / yàojì shī | Nhà hóa học, nhà khoa học |
26 | 探险家 | tàn xiǎn jiā | Nhà thám hiểm |
27 | 研究员 | yán jiù yuán | Nghiên cứu viên |
28 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ |
29 | 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ |
30 | 医生 | yī shēng | Bác sĩ |
31 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
32 | 外科医生 | wài kē yī shēng | Bác sĩ khoa ngoại |
33 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
34 | 科学家 | kē xué jiā | Nhà khoa học |
35 | 侦探 | zhēn tàn | Thám tử |
36 | 飞行员 / 领航员 | fēi xíng yuán / lǐng hángyuán | Phi công |
37 | 宇航员 | yǔ háng yuán | Phi hành gia |
38 | 翻译 | fān yì | Phiên dịch |
39 | 办事员 | bàn shì yuán | Nhân viên văn phòng |
40 | 打字员 | dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
41 | 秘书 | mì shū | Thư ký |
42 | 植物学家 | zhí wù xué jiā | Nhà thực vật học |
43 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
44 | 物理学家 | wùlǐ xué jiā | Nhà vật lý |
45 | 化学家 | huàxué jiā | Nhà khoa học |
46 | 雇主 / 老板 | gù zhǔ / lǎo bǎn | Chủ, ông chủ |
47 | 销售管理 | xiāo shòu guǎn lǐ | Quản lý bán hàng |
48 | 销售支持 / 商务 | xiāo shòu zhī chí / shāng wù | Hỗ trợ bán hàng, kinh doanh |
49 | 程序员 | chéngxǜ yuán | Lập trình viên |
50 | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | Nghề SEO |
51 | 工程师 | gōng chéng shī | Kỹ sư, kiến trúc sư |
52 | 系统工程师 | xìtǒng gōng chéng shī | Kỹ sư hệ thống |
53 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
54 | 策划工程师 | cèhuà gōng chéng shī | Kỹ sư kế hoạch |
55 | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
56 | 专案工程师 | zhuān àn gōng chéng shī | Kỹ sư dự án |
57 | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
58 | 顾问工程师 | gùwèn gōng chéng shī | Kỹ sư tư vấn |
59 | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī | Kỹ sư cao cấp |
60 | 副工程师 | fù gōng chéng shī | Kỹ sư liên kết |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán | Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng | Trầm cảm tiếng Trung là gì? |
1.2 Các nghề nghiệp lĩnh vực sản xuất, phục vụ tiếng Trung
Đây là nhóm ngành chiếm số lượng lớn trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất và phục vụ cuộc sống của con người, một số chuyên môn nghề nghiệp thuộc về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Dưới đây là danh sách đầy đủ tên công việc ngành sản xuất và phục vụ bằng tiếng Trung Quốc.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 工人 | gōng rén | Công nhân |
2 | 农夫 / 农民 | nóng fū / nóngmín | Nông dân |
3 | 渔夫 | yú fū | Ngư dân |
4 | 水手 | shuǐ shǒu | Thủy thủ |
5 | 船员 | chuán yuán | Thuyền viên |
6 | 空姐 | kōngjiě | Tiếp viên hàng không |
7 | 职员 | zhí yuán | Nhân viên |
8 | 驾驶员 / 司机 | jià shǐ yuán / sījī | Tài xế |
9 | 清洁工人 | Qīngjié gōngrén | Nhân viên vệ sinh, tạp vụ |
10 | 运动员 | yùn dòng yuán | Vận động viên |
11 | 导游 | dǎo yóu | Hướng dẫn viên du lịch |
12 | 厨子 / 厨师 | chú zi / chú shī | Đầu bếp |
13 | 面包师 | miàn bāo shī | Người làm bánh mì |
14 | 侍者 | shì zhě | Phục vụ, bồi bàn |
15 | 女服员 | nǚ fú yuán | Nữ nhân viên phục vụ |
16 | 女服务生 | nǚ fú wù shēng | Nữ phục vụ bồi bàn |
17 | 屠夫 | tú fū | Người giết mổ, đồ tể |
18 | 驯狮者 | xún shī zhě | Người huấn luyện sư tử |
19 | 收银员 | shōu yín yuán | Nhân viên thu ngân |
20 | 送货员 | sòng huò yuán | Nghề giao hàng |
21 | 外贸 | wài mào | Ngoại thương |
22 | 进出口 | jīn chù kǒu | Xuất nhập khẩu |
23 | 保安 | bǎo ān | Bảo vệ |
24 | 保洁 | bǎo jié | Nhân viên quét dọn |
25 | 前台 | qián tái | Lễ tân |
26 | 电工 | diàn gōng | Thợ điện |
27 | 技工 | jì gōng | Thợ máy, thợ cơ khí |
28 | 理发师 | lǐ fà shī | Thợ cắt tóc |
29 | 鞋匠 | xié jiàng | Thợ đóng giày |
30 | 木匠 | mùjiàng | Nghề thợ mộc |
31 | 矿工 | kuànggōng | Thợ mỏ |
32 | 焊接工 | hàn jiē gōng | Thợ hàn |
33 | 珠宝商 | zhūbǎo shāng | Thợ kim hoàn |
34 | 酒店员工 | jiǔ diàn yuán gōng | Nhân viên khách sạn |
35 | 乘务员 | chéng wù yuán | Người bán vé |
36 | 图书管理员 | tú shū guǎn lǐ yuán | Nhân viên thư viện |
37 | 保姆 | bǎo mǔ | Người trông trẻ |
38 | 学徒工 | xué tú gōng | Người học nghề, nhân viên tập sự |
39 | 工匠 | gōng jiàng | Làm thợ thủ công |
40 | 专家 / 专员 | zhuān jiā / zhuān yuán | Chuyên gia |
41 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên lễ tân |
42 | 电话接线员 | diàn huà jiē xiàn yuán | Người trực tổng đài |
43 | 售货员 / 推销员 | shòu huò yuán / tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
44 | 零售商 / 店主 | líng shòu shāng / diànzhǔ | Chủ cửa hàng |
45 | 书商 | shū shāng | Người bán sách |
46 | 裁缝 | cái féng | Thợ may |
47 | 家庭主妇 | jiā tíng zhǔ fù | Nội trợ |
48 | 做美甲 | zuò měi jiǎ | Làm móng, làm neo (nail) |
49 | 卖保险 | mài bǎo xiǎn | Bán bảo hiểm |
50 | 做美容院 | zuò měi róng yuān | Làm spa |
51 | 放高利贷 | fàng gāo līdài | Cho vay lãi |
52 | 算命师 | suàn mìng shī | Thầy bói |
53 | 和尚 | héshang | Nhà sư |
54 | 护士 | hù shì | Y tá |
55 | 护理 | hù lǐ | Điều dưỡng, hộ lý |
56 | 小买卖 | xiǎo mǎi mài | Buôn bán nhỏ |
57 | 做五金店 | zuò wǔ jīn diàn | Cửa hàng vật tư |
58 | 军人 | jūn rén | Người lính, quân nhân |
59 | 消防人员 | xiāo fáng rén yuán | Nhân viên, lính cứu hoả |
60 | 邮差 | yóu chāi | Người đưa thư |
61 | 咨询 / 顾问 | zī xún / gù wèn | Tư vấn, chăm sóc khách hàng |
62 | 兼职 / 临时 | jiān zhí / lín shí | Bán thời gian, tạm thời |
63 | 狱警 | yùjǐng | Cai tù, quản tù |
Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS.
1.3 Từ vựng về chuyên môn nghề nghiệp văn học nghệ thuật tiếng Trung
Nhóm ngành này chủ yếu dựa vào sở thích và tiềm năng của mỗi người. Việc lựa chọn và kiên trì theo đuổi những nghề này cần phải có niềm đam mê. Đây cũng là những ngành nghề được các bạn trẻ khá quan tâm.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ, nghệ thuật gia |
2 | 导演 | dǎo yǎn | Đạo diễn |
3 | 编者 | biān zhě | Biên tập |
4 | 男演员 | nán yǎn yuán | Diễn viên nam |
5 | 女演员 | nǚ yǎn yuán | Diễn viên nữ |
6 | 歌手 | gē shǒu | Ca sĩ |
7 | 舞蹈家 | wǔ dǎo jiā | Vũ công |
8 | 音乐家 | yīn yuè jiā | Nhạc sĩ |
9 | 钢琴家 | gāng qín jiā | Nghệ sĩ piano |
10 | 画家 / 油漆匠 | huà jiā / yóuqī jiàng | Thợ sơn, hoạ sỹ |
11 | 作家 | zuò jiā | Tác giả |
12 | 作者 | zuó zhě | Nhà văn |
13 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
14 | 记者 | jì zhě | Nhà báo, phóng viên |
15 | 广播员 | guǎng bò yuán | Phát thanh viên |
16 | 杂志记者 | zá zhì jì zhě | Ký giả, viết báo |
17 | 设计师 | shè jīshī | Nhà thiết kế |
18 | 魔术师 | mó shù shī | Nhà ảo thuật |
19 | 退休 | tuì xiū | Về hưu |
20 | 演员 | yǎn yuán | Diễn viên |
21 | 化妆师 | huā zhuāng shī | Chuyên gia trang điểm |
22 | 摄影师 | shè yǐng shī | Nhiếp ảnh |
23 | 主持人 | zhǔ chí rén | MC, dẫn chương trình |
24 | 新闻主播 | xīnwén zhǔbō | Người dẫn chương trình thời sự |
25 | 剧作家 | jù zuò jiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
26 | 老师 | lǎo shī | Giáo viên |
27 | 教师 | jiào shī | Nhà giáo |
o28 | 教授 | jiào shòu | Giáo sư |
29 | 校长 | xiào zhǎng | Hiệu trưởng |
30 | 中小学校长 | zhōng xiǎo xué xiào zhǎng | Hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
31 | 中小学女校长 | zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng | Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
32 | 语言学家 | yǔ yán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
33 | 学生 | xuéshēng | Học sinh, sinh viên |
2. Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung chưa? Phía dưới là một số mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp cơ bản trong giao tiếp hội thoại mà có thể bạn sẽ gặp hằng ngày. Hãy tham khảo ngay bạn nhé!
职业指导 | Zhíyè zhǐdǎo | Hướng nghiệp |
交接工作 | Jiāojiē gōngzuò | Bàn giao công việc |
你的职业是什么? | Nǐ de zhíyè shì shénme? | Nghề nghiệp của bạn là gì? |
我的工作是。。。 | Wǒ de gōngzuò shì… | Nghề tôi làm là… |
你在这里工作多久了? | Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle? | Bạn làm việc ở đây lâu chưa? |
我已经在这里工作 。。。 年了。 | Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle. | Tôi đang làm việc ở đây được… năm rồi. |
未来你想干嘛? | Wèilái nǐ xiǎng gàn ma? | Sau này bạn muốn làm gì? |
你还在你的老公司工作吗? | Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma? | Bạn còn đi làm ở công ty cũ không? |
我现在的工作很好。 | Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo. | Việc làm hiện tại của tôi rất tốt. |
我公司的老板和员工都非常友好。 | Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo. | Sếp và nhân viên trong công ty tôi làm đều rất thân thiện. |
我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。 | Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò. | Việc em làm khá bận rộn nhưng em vẫn thích làm. |
将来我想成为一名医生,给大家治病。 | Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng. | Tương lai tôi muốn làm bác sĩ để chữa bệnh cho mọi người. |
我的工资很稳定。 | Wǒ de gōngzī hěn wěndìng | Mức lương của mình khá ổn định. |
我做的工作很轻松,不用加班。 | Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābānV | Việc tôi làm khá nhẹ nhàng, không phải tăng ca. |
小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。 | Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshīle. | Hồi con nhỏ tôi rất hâm mộ những người làm luật sư và bây giờ tôi đang là một luật sư rồi. |
Đây là tổng hợp những nghề nghiệp trong tiếng Trung mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt giới thiệu đến bạn. Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang đi làm nguồn tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc các bạn làm việc và học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung chất lượng giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho các bạn học viên nhé!
5/5 - (14 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Các Sở Ban Ngành Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước Và Tiếng Trung Về Tên ...
-
[Từ Vựng Tiếng Trung] Các Ban Ngành – Tổ Chức Xã Hội Trong Tiếng ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Quan Nhà Nước Việt Nam - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chính Trị: Tổ Chức Nhà Nước
-
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng - SHZ
-
Tên Các đơn Vị Cơ Quan Nhà Nước Việt Nam Trong Tiếng Trung
-
Cơ Quan Chức Năng Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chính Trị, Bộ Máy Nhà Nước - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung -TIẾNG TRUNG VỀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
-
Ngành Ngôn Ngữ Tiếng Trung Là Gì ? Học Những Gì ? Ra Trường Làm ...
-
Làm Sao để Học Tốt Tiếng Trung Quốc Chuyên Ngành?
-
Ngôn Ngữ Trung Quốc (Chuyên Ngành Trung Quốc)-7220204