Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo
Có thể bạn quan tâm
- Trang phục cơ bản:
11.Áo dài : 奥戴 旗袍 Áo kimono (nhật bản): 和服 héfú Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装 zhōngshānzhuāng
. Áo thọ: 寿衣 shòuyī
Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī
. Quần áo mùa xuân) 春装 chūnzhuāng Quần áo mùa hè: 夏服 xiàfú Quần áo mùa thu: 秋服 qiū fú Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng140. Khuy áo: 纽扣
Quần áo hàng ngày : 6. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 7. Áo ngực: 胸衣 8. Quần lót: 内裤 9. Áo may ô: 背心 bèixīn Các loại
Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi Vòng eo: 腰围 yāowéi Vòng mông: 臀围 tún wéi Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng Cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng Cổ chữ v : v字领 V zì lǐng Cổ chữ u: u 字领 U zì lǐng Cổ tròn : 圆领 xiǎo yuán lǐng Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng Cổ vuông: fāng kǒu lǐngCổ mềm: 软领 ruǎn lǐng Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān 纽扣 Ống tay áo: 袖子 xiùzi Cổ tay áo: 领子 lǐngzi
3. Túi: 口袋 kǒudài Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài 4. Túi phụ: 插袋 chādài 9. Túi sau : 后袋 hòu dài Túi trước : 前袋 26. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi 27. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ 32. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn 1. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng 2. Viền: 折边 zhé biān 171. Kiểu: 款式 kuǎnshì Các loại áo hè : Các loại áo đông : Các loại váy: Các loại quần: Các loại vải 10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn 11. Áo cánh: 上衣 shàngyī 12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān 14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī 15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī 18. Áo bó 紧身上衣 jǐnshēn shàngyī 24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān 25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶衫 húdié shān 26. Áo phông (thun): T恤衫 xùshān 27. Áo khoác dài : 大衣 dàyī 34. Khăn chùm vai: 披肩 pījiān 35. Áo gió: 风衣 fēngyī 36. Áo choàng: 罩衫 zhàoshān 37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān 38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī 42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān 43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān 49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù 50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī 57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù 58. Quần dài: 长裤 cháng kù 59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù 60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù 61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù 62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù 63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù 64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù 65. Quần váy: 裙裤 qún kù 66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤 lián shān qún kù 68. Quần bó: 紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù 70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù 71. Quần cưỡi ngựa: 马裤 mǎkù 72. Quần lót ngắn: 短衬裤 duǎn chènkù 73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤 kāidāngkù 74. Quần thun: 弹力裤 tánlì kù 75. Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù 76. Quần tất: 连袜裤 lián wà kù 77. Quần nhung kẻ: 灯芯绒裤子 dēngxīnróng kùzi 78. Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù 79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子 mián róng kùzi 80. Quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù 81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù 82. Váy: 裙裤 qún kù 83. Váy liền áo: 连衣裙 liányīqún 85. Váy ngắn vừa: 中长裙 zhōng cháng qún 86. Váy ngắn: 超短裙 chāoduǎnqún 87. Váy siêu ngắn: 超超短裙 chāo chāoduǎnqún 90. Váy nữ hở lưng: 裸背裙 luǒ bèi nǚ qún 91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙 tuō dì cháng qún 98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙 yú wěi qún 101. Váy thêu hoa: 绣花裙 xiùhuā qún 102. Váy liền không tay: 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún 103. Váy bó liền: 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún 107. Áo khác có lớp lót bông: 棉袄 mián’ǎo 108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄 sī mián’ǎo 109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄 pí’ǎo 110. Áo bông: 棉衣 miányī 111. Áo khoác bông: 棉大衣 mián dàyī 112. Quần bông: 棉裤 mián kù 113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn 117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服 yànwěifú 118. Lễ phục: 礼服 lǐfú 119. Quần áo dạ hội: 夜礼服 yè lǐfú 123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服 wú wěi lǐfú 154. Áo có tay: 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng 155. Áo không có tay: 无袖服装 wú xiù fúzhuāng 156. Quần áo may sẵn: 现成服装 xiànchéng fúzhuāng 157. Quần áo đặt may: 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng 158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú 159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú 163. Trang phục lễ hội: 节日服装 jiérì fúzhuāng 167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服 tòumíng de yīfú 168. Quần áo vải hoa: 花衣服 huā yīfú 169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服 dān sè yīfú Các loại vải 179. Vải vóc: 衣料 yīliào 180. Vải sợi bông: 棉布 miánbù 181. Vai ka ki: 咔叽布 kā jī bù 182. Pô pơ lin: 毛葛 máo gé 183. Tơ lụa: 丝绸 sīchóu 184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu 185. Vải pô pơ lin: 府绸 fǔchóu 186. Lụa tơ tằm: 茧绸 jiǎn chóu 187. Vải nhung: 绒布 róngbù 188. Nhung: 法兰绒 fǎ lán róng 189. Vải crepe blister: 泡泡纱 pàopaoshā 190. Vải kếp hoa: 乔其纱 qiáoqíshā 191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé 192. Nhung lông vịt: 鸭绒 yāróng 193. Nhung tơ: 丝绒 sīróng 194. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng 195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒 píngróng 196. Sợi terylen: 涤纶 dílún 197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝 zhòu sī 198. Sợi dacron: 的确凉 díquè liáng 199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉 máo díquè liáng 200. Vải bạt: 帆布 fānbù 201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi 202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní 203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní 204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní 205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní 206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjīBài viết cũ hơn
Giờ luyện nói tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia HânBài viết mới hơn
Từ vựng về chủ đề khu vui chơiHỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân! Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Website: tiengtrungvuive.edu.vn Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia HânBài viết liên quan
Một buổi học tại Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Nhập môn – Nghe hiểu Bài 12
Tuyển giáo viên dạy tiếng Trung
Từ điển tiếng trung bằng hình ảnh
Bình luận Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhéVinh danh học viên
Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG CUỐI THÁNG... Bạn cần tư vấn???Từ khóa » đồ đôi Gia đình Tiếng Trung
-
Áo đôi Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Quần áo Tiếng Trung | Cho Trẻ Em, Nam, Nữ & Bảng Size
-
[Tổng Hợp] 200 Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần áo Thông Dụng Nhất
-
Đồ Dùng Gia đình Bằng Tiếng Trung Bạn Nhất định Phải Biết
-
[Wiki] Đồ đôi Là Gì? Chi Tiết Về Đồ đôi Update 2021 - Tinh Dầu LATIMA
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Đồ Vật | Vật Dụng Gia đình
-
264 Từ Vựng Về Quần áo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đồ Dùng Trong Gia đình
-
Danh Sách Từ Vựng đồ Dùng Hàng Ngày Trong Gia đình Bằng Tiếng ...
-
Danh Mục Các Từ Khoá Sản Phẩm Bằng Tiếng Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Chủ đề Đồ Dùng Trong Gia đình Trong Tiếng Trung
-
Nguồn Hàng Thời Trang Mẹ Và Bé Chất Lượng Trên Taobao, Tmall, 1688