Từ Vựng Tiếng Trung Về Thế Giới Thủy Cung

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung về thế giới thủy cung
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung về thế giới thủy cung 21/10/2016 17:00 Tweet

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI THỦY CUNG

1. Cá hồng: 红鱼 Hóng yú 2. Cá phèn: 刀鱼 dāoyú 3. Cá nhu: 柔鱼 róu yú 4. Bào ngư: 鲍鱼 bàoyú 5. Cá nheo: 鲇鱼 nián yú 6. Cá quả, cá chuối: 乌鱼 wū yú 7. Cá sao: 星鱼 xīng yú 8. Con bạch tuộc: 章鱼 zhāngyú 9. Cá mo ruy: 鳕鱼 xuěyú 10. Cá sư tử: 狮子鱼 shīzi yú 11. Cá thanh ngư: 鲭鱼 qīng yú 12. Cá diêu: 鳐鱼 yáo yú 13. Cá bạc: 银鱼 yín yú 14. Cá chim trắng: 银鲳 yín chāng 15. Cá chim: 鲳鱼 chāng yú 16. Cá cờ: 旗鱼 qí yú 17. Cá tin ca(họ cá chép): 鲩鱼 huàn yú 18. Cá tuế(họ cá chép): 鲦鱼 tiáo yú 19. Cá hồi: 鲑鱼 guīyú 20. Cá bơn: 鲽鱼 dié yú 21. Cá đối: 鲻鱼 zī yú 22. Cá sộp: 狗鱼 gǒu yú 23. Cá hồi: 鳟鱼 zūn yú 24. Cá chó: 梭鱼 suō yú 25. Cá hố: 带鱼 dàiyú 26. Cá bơn: 板鱼 bǎn yú 27. Cá chuồn: 飞鱼 fēiyú 28. Cá mực: 鱿鱼 yóuyú 29. Cá vì: 鲔鱼 wěi yú 30. Cá sấu: 鳄鱼 èyú 31. Cá mập: 鲨鱼 shāyú 32. Cá đuối: 鹞鱼 yáo yú 33. Cá kình: 鲸鱼 jīngyú 34. Cá nhám góc: 鳍鱼 qí yú 35. Cá trống: 零鱼 líng yú 36. Cá trích dày mình: 鲥鱼 shí yú 37. Cá pecca: 鲈鱼 lúyú 38. Cá tầm: 鲟鱼 xún yú 39. Cá trèn: 鲡鱼 lí yú 40. Cá chép: 鲫鱼 jìyú 41. Cá trích: 鲱鱼 fēiyú 42. Cá chép: 鲤鱼 lǐyú 43. Con lươn: 鳝鱼 shàn yú 44. Cá ba đuôi: 金鱼 jīnyú 45. Cá trắm cỏ: 草鱼 cǎoyú 46. Cá mè: 鲢鱼 lián yú 47. Cá trắng: 白鱼 bái yú 48. Cá vên: 鳊鱼 biān yú 49. Cá đầu to: 胖头鱼 pàngtóuyú 50. Cá sòng: 竹荚鱼 zhú jiá yú 51. Cá be be: 曹白鱼 cáo bái yú 52. Cá thu: 秋刀鱼 qiū dāoyú 53. Cá long tỉnh: 龙井鱼 lóngjǐng yú 54. Cá chép đỏ: 红鲤鱼 hóng lǐyú 55. Cá ngừ california: 金枪鱼 jīnqiāngyú 56. Cá hoa vàng: 黄花鱼 huánghuā yú 57. Cá nha tuyết: 牙鳕鱼 yá xuěyú 58. Cá đối: 比目鱼 bǐmùyú 59. Cá đuôi phượng: 凤尾鱼 fèngwěiyú 60. Cá sardine: 沙丁鱼 shādīngyú 61. Cá bơn: 箬鳎鱼 ruò tǎ yú 62. Cá lược: 梳子鱼 shūzi yú 63. Cá miệng tròn: 八目鱼 bā mù yú 64. Cá chào mào: 竹麦鱼 zhú mài yú 65. Cá rutilut (thuộc họ cá chép): 石斑鱼 shí bān yú 66. Cá hồi: 大马哈鱼 dà mǎ hā yú 67. Cá đối lớn: 大比目鱼 dà bǐmùyú 68. Cá ê phin: 黑线鳕鱼 hēi xiàn xuěyú 69. Cá mực: 乌贼 wūzéi 70. Cá trạch: 泥鳅 níqiū 71. Con lươn: 黄鳝 huángshàn 72. Cá trèn, cá chình: 白鳝 báishàn 73. Cá chép: 白鲢 bái lián 74. Cá chép hoa: 花鲢 huā lián 75. Đuôi cá: 鱼尾 yú wěi 76. Xương cá: 鱼刺 yúcì 77. Mồm cá: 鱼唇 yú chún 78. Vây cá: 鱼翅 yúchì 79. Trứng cá: 鱼卵 yú luǎn 80. Bong bóng cá: 鱼鳔 yúbiào 81. Vẩy cá: 鱼鳞 yúlín 82. Bụng cá: 鱼肚 yúdù 83. Lưới đánh cá: 鱼网 yúwǎng 84. Khoang cá: 鱼舱 yú cāng 85. Cá giống: 鱼苗 yúmiáo 86. Giỏ cá: 鱼篓 yú lǒu 87. Cái xiên cá: 鱼叉 yú chā 88. Thủy tảo: 鱼虫 yú chóng 89. Đập cá: 鱼闸 yú zhá 90. Mồi câu cá: 鱼饵 yú'ěr 91. Lưỡi câu: 鱼钩 yú gōu 92. Hàng rào ngăn cá: 鱼栅 yú zhà 93. Mùa cá: 鱼汛 yú xùn 94. Độc tố của cá: 鱼毒素 yú dúsù 95. Sự di trú của loài cá: 鱼类回游 yú lèi huí yóu 96. Khu vực của loài cá: 鱼类区系 yú lèi qū xì 97. Tài nguyên cá: 鱼类资源 yú lèi zīyuán 98. Hải ngưu: 海牛 hǎiniú 99. Hải đới (tảo): 海带 hǎidài 100. Hải cẩu: 海熊 hǎi xióng 101. Vịt biển: 海鸭 hǎi yā 102. Cá voi: 海象 hǎixiàng 103. Con sứa: 海刺 hǎi cì 104. Hải quỳ: 海葵 hǎi kuí 105. Cá biển: 海鱼 hǎiyú 106. Thỏ biển (hải thố): 海兔 hǎi tù 107. Cá heo, lợn biển: 海豚 hǎitún 108. Báo biển: 海豹 hǎibào 109. Sư tử biển: 海狮 hǎishī 110. Con rái cá: 海獭 hǎitǎ 111. Hải đai: 海袋 hǎi dài 112. Hải tôn: 海鳟 hǎi zūn 113. Hải tiệu: 海鞘 hǎiqiào 114. Bút biển: 海笔 hǎi bǐ 115. Hải song: 海葱 hǎi cōng 116. Cá trèn biển: 海鳗 hǎi mán 117. Hải đảm: 海胆 hǎidǎn 118. Con sứa: 海蜇 hǎizhē 119. Cá nẹp khô: 海蜒 hǎi yán 120. Món ăn hải sản: 海菜 hǎicài 121. Rùa biển: 海龟 hǎiguī 122. Hải cẩu: 海狗 hǎigǒu 123. Hải miên: 海绵 hǎimián 124. Hải sâm: 海参 hǎishēn 125. Cỏ sữa biển: 海乳草 hǎi rǔ cǎo 126. Huệ biển: 海百合 hǎi bǎihé 127. Dương xỉ biển: 海羊齿 hǎi yáng chǐ 128. Nhện biển: 海蜘蛛 hǎi zhīzhū 129. Cầu gai biển: 海滨刺芹 hǎibīn cì qín 130. Cá nhám bẹt: 扁鲨 biǎn shā 131. Cá nhám sao: 星鲨 xīng shā 132. Cá nhám có góc: 角鲨 jiǎo shā 133. Cá nhám đuôi dài: 长尾鲨 cháng wěi shā 134. Cá kình một sừng: 独角鲸 dú jiǎo jīng 135. Tôm lân: 磷虾 lín xiā 136. Tôm hùm: 龙虾 lóngxiā 137. Tôm nhỏ: 小虾 xiǎo xiā 138. Tôm he: 对虾 duìxiā 139. Tôm he: 明虾 míng xiā 140. Tôm sông: 河虾 hé xiā 141. Tôm pan dan: 斑节虾 bān jié xiā 142. Con sò: 扇贝 shànbèi 143. Con hà: 藤壶贝 téng hú bèi 144. Con hào: 蚝 háo 145. Con đỉa: 蛭 zhì 146. Cá miếng sành: 鲷 diāo 147. Mang cá: 鳃 sāi 148. Sò: 马哈 mǎ hā 149. Con đỉa: 蛭子 zhìzǐ 150. Con hầu: 牡蛎 mǔlì 151. Cá bơn vỉ: 菱鲆 líng píng 152. Con sò: 鸟蛤 niǎo há 153. Cá cóc: 蝾螈 róng yuán 154. Rắn mối: 蜥蜴 xīyì 155. Con trai: 淡菜 dàn cài 156. Cá trúc mạch: 鲂 fáng 157. Cá chích: 鳗鳄 mán è 158. Báo biển vằn: 斑海豹 bān hǎibào 159. Con rêu biển: 苔藓虫 táixiǎn chóng 160. Con tảo biển: 藻苔虫 zǎo tái chóng 161. Con san hô: 珊瑚虫 shānhúchóng 162. San hô: 珊瑚 shānhú 163. Cá sấu mỹ: 短吻鳄 duǎn wěn è 164. Rồng đổi màu: 变色龙 biànsèlóng 165. Con thằn lằn đổi màu: 变色蜥蜴 biànsè xīyì 166. Cỏ sanbit: 圣彼得草 shèng bǐdé cǎo 167. Con ếch: 蛙 wā 168. Trứng ếch: 蛙卵 wā luǎn 169. Con nòng nọc: 蝌蚪 kēdǒu 170. Con cóc: 蟾蜍 chánchú 171. Con cóc, con ếch: 蛤蟆 hámá 172. Ếch: 田鸡 tiánjī 173. Con ba ba: 田鳖 tián biē 174. Ốc đồng, ốc rạ: 田螺 tiánluó 175. Ốc tù và: 法螺 fǎluó 176. Ốc tía: 响螺 xiǎng luó 177. Ốc sên: 蜗牛 wōniú 178. Đầm nuôi hầu: 牡蛎养殖场 mǔlì yǎngzhí chǎng 179. Con cua: 蟹 xiè 180. Cua lông: 毛蟹 máoxiè 181. Cua ký sinh: 寄居蟹 jìjū xiè 182. Con rùa: 龟 guī 183. Con baba: 鳖 biē 184. Con rùa: 乌龟 wūguī 185. Con hà li: 河狸 hé lí 186. Con trai sông: 河蚌 hé bàng 187. Con cá nóc: 河豚 hétún 188. Con hải ly: 河狸鼠 hé lí shǔ 189. Cua sông: 河螃蟹 hé pángxiè 190. Hải lưu học: 河流学 héliú xué 191. Sông đổi dòng: 河流改道 héliú gǎidào 192. Con sứa: 水母 shuǐmǔ 193. Sứa biển: 栉水母 zhì shuǐmǔ 194. Sứa bàn tay nghiêng: 侧腕水母 cè wàn shuǐmǔ 195. Sứa hình khối: 立方水母 lìfāng shuǐmǔ 196. Con chồn nước: 水貂 shuǐdiāo 197. Bèo rong, tảo: 水草 shuǐcǎo 198. Đầm nước: 水池 shuǐchí 199. Bèo cái: 水浮莲 shuǐ fú lián 200. Sinh vật dưới nước: 水底生物 shuǐdǐ shēngwù 201. Thực vật dưới nước: 水底植物 shuǐdǐ zhíwù 202. Ngành cá nước ngọt: 淡水渔业 dànshuǐ yúyè 203. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt: 淡水养殖 dànshuǐ yǎngzhí 204. Nuôi cá nước ngọt: 淡水养鱼 dànshuǐ yǎng yú 205. Nuôi trai sò nước ngọt: 淡水育珠蚌类 dànshuǐ yù zhū bàng lèi 206. Hồ nuôi cá: 养鱼池 yǎng yú chí 207. Nơi nuôi cá: 养鱼场 yǎng yúchǎng 208. Phương pháp nuôi cá: 养鱼法 yǎng yú fǎ 209. Ngư dân (dân chài): 渔民 yúmín 210. Bài hát đánh cá: 渔歌 yúgē 211. Thuyền đánh cá: 渔船 yúchuán 212. Tàu đánh cá: 渔轮 yúlún 213. Ngư trường: 渔场 yú chǎng 214. Bắt cá: 捕鱼 bǔ yú 215. Săn cá voi: 捕鲸 bǔ jīng 216. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán 217. Loài có vỏ cứng: 甲壳类 jiǎ qiào lèi 218. Loài lưỡng thê (sống trên cạn và dưới nước): 两栖类 liǎngqī lèi 219. Các loài khác: 其他类 qítā lèi 220. Loài thân mềm: 软体类 Ruǎntǐ lèi | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

250 từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện 20/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về vải vóc Từ vựng tiếng Trung về vải vóc 19/10/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại vải vóc, chủ đề sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn đang dự định đi lấy hàng và buôn bán quần áo, vải vóc tại Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an 17/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay 16/10/2016 17:00 Ngày nay, máy bay là một phương tiện hiện đại và thuận tiện nhất cho con người mỗi khi cần di chuyển với khoảng cách dài. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung về máy bay, sân bay là rất thiết thực cho cuộc sống trong quá trình học tiếng Trung Quốc. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương học những từ vựng tiếng Trung liên quan tới sân bay nhé Từ vựng về chủ đề rạp xiếc 15/10/2016 17:00 Chắc hẳn hồi bé mỗi chúng ta đã từng được bố mẹ dắt tay đi xem những màn biểu diễn xiếc thú vị để lại trong ký ức tuổi thơ những ấn tượng thật khó phai mờ. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ dẫn các bạn trở lại với những màn biểu diễn xiếc qua bài học từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc nhé. Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch 14/10/2016 17:00 325 từ vựng chủ đề quân đội 325 từ vựng chủ đề quân đội 13/10/2016 17:00 Từ vựng về máy tính và internet Từ vựng về máy tính và internet 12/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc 11/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu 10/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường 09/10/2016 17:00 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Tìm hiểu thành ngữ: Công thành danh toại 功成名遂 Gōng chéng míng suì

    Tìm hiểu thành ngữ: Công thành danh toại 功成名遂 Gōng chéng míng suì

  • Tiếng Trung bồi bài 77: Tôi đến để phỏng vấn

    Tiếng Trung bồi bài 77: Tôi đến để phỏng vấn

  • PDF và MP3 TRỌN BỘ GIÁO TRÌNH BOYA

    PDF và MP3 TRỌN BỘ GIÁO TRÌNH BOYA

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Câu Cá Tiếng Trung Là Gì