Từ Vựng Unit 1 Lớp 11 The Generation Gap
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTừ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 chương trình mới
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 gồm Lý thuyết và bài tập luyện tập do VnDoc biên soạn. Mời các bạn tham khảo.
Tiếng Anh 11 Unit 1 The Generation Gap
- A/ Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life
- B/ VOCABULARY Unit 1 The Generation Gap
- C/ Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11
- D/ Bài tập luyện tập
A/ Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. antibiotic | (n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ | : thuốc kháng sinh |
| 2. bacteria | (n) /bækˈtɪəriə/ | : vi khuẩn |
| 3. balanced | (adj) /ˈbælənst/ | : cân đối, cân bằng |
| 4. cut down on | /kʌt daʊn ɒn/ | : cắt giảm |
| 5. diameter | (n) /daɪˈæmɪtə(r)/ | : đường kính |
| 6. disease | (n) /dɪˈziːz/ | : bệnh |
| 7. energy | (n) /ˈenədʒi/ | : năng lượng |
| 8. examine | (n) /ɪɡˈzæmɪn/ | : kiểm tra, khám (sức khỏe) |
| 9. fitness | (n) /ˈfɪtnəs/ | : sự khỏe khoắn |
| 10. food poisoning | (n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ | : ngộ độc thức ăn |
| 11. germ | (n) /dʒɜːm/ | : vi trùng |
| 12. give up | /ɡɪv ʌp/ | : từ bỏ |
| 13. illness | (n) /ˈɪlnəs/ | : sự đau ốm |
| 14. infection | (n) /ɪnˈfekʃn/ | : sự lây nhiễm |
| 15. ingredient | (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ | : thành phần, nguyên liệu |
| 16. life expectancy | (n) /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ | : tuổi thọ |
| 17. muscle | (n) /ˈmʌsl/ | : sức mạnh cơ bắp |
| 18. nutrient | (n) /ˈnjuːtriənt/ | : chất dinh dưỡng |
| 19. organism | (n) /ˈɔːɡənɪzəm/ | : sinh vật, thực thể sống |
| 20. press - up | (n) /ˈpres ʌp/ | : động tác chống đẩy |
| 21. properly | (adv) /ˈprɒpəli/ | : một cách điều độ, hợp lý |
| 22. recipe | (n) /ˈresəpi/ | : công thức chế biến |
| 23. regular | (adj) /ˈreɡjələ(r)/ | : đều, đều đặn |
| 24. spread | (n) /spred/ | : sự truyền bá, sự lan truyền |
| 25. star jump | (n.p) /stɑː(r) dʒʌmp/ | : động tác nhảy dang tay chân |
| 26. strength | (n) /streŋkθ/ | : sức mạnh |
| 27. suffer | (v) /ˈsʌfə(r)/ | : chịu đựng |
| 28. treatment | (n) /ˈtriːtmənt/ | : sự điều trị |
| 29. tuberculosis | (n)/tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ | : bệnh lao |
| 30. virus | (n) /ˈvaɪrəs/ | : vi-rút |
| 31. work out | (ph.v) /wɜːk aʊt/ | : tập thể dục |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life
B/ VOCABULARY Unit 1 The Generation Gap
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| 1. afford | /əˈfɔːd/(v) | có khả năng chi trả |
| 2. attitude | /ˈætɪtjuːd/(n) | thái độ |
| 3. bless | /bles/ (v) | cầu nguyện |
| 4. brand name | /ˈbrænd neɪm/(n.phr) | hàng hiệu |
| 5. browse | /braʊz/ (v) | tìm kiếm thông tin trên mạng |
| 6. burden | /ˈbɜːdn/(n) | gánh nặng |
| 7. casual | /ˈkæʒuəl/(a) | thường, bình thường, thông thường |
| 8. change one’s mind | /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm) | thay đổi quan điểm |
| 9. childcare | /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n) | việc chăm sóc con cái |
| 10. comfortable | /ˈkʌmftəbl/(a) | thoải mái, dễ chịu |
| 11. compassion | /kəmˈpæʃn/(n) | lòng thương, lòng trắc ẩn |
| 12. conflict | /ˈkɒnflɪkt/(n) | xung đột |
| 13. conservative | /kənˈsɜːvətɪv/ (a) | bảo thủ |
| 14. control | /kənˈtrəʊl/(v) | kiểm soát |
| 15. curfew | /ˈkɜːfjuː/(n) | hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm |
| 16. current | /ˈkʌrənt/ (a) | ngày nay, hiện nay |
| 17. disapproval | /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n) | sự không tán thành, phản đối |
| 18. dye | /daɪ/ (v) | nhuộm |
| 19. elegant | /ˈelɪɡənt/(a) | thanh lịch, tao nhã |
| 20. experienced | /ɪkˈspɪəriənst/(a) | có kinh nghiệm |
| 21. extended family | /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p) | gia đình đa thế hệ |
| 22. extracurricular | /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a) | ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa |
| 23. fashionable | /ˈfæʃnəbl/(a) | thời trang, hợp mốt |
| 24. financial | /faɪˈnænʃl/ (a) | thuộc về tài chính |
| 25. flashy | /ˈflæʃi/(a) | diện, hào nhoáng |
| 26. follow in one’s footstep | theo bước, nối bước | |
| 27. forbid | /fəˈbɪd/(v) | cấm, ngăn cấm |
| 28. force | /fɔːs/(v) | bắt buộc, buộc phải |
| 29. frustrating | /frʌˈstreɪtɪŋ/(a) | gây khó chịu, bực mình |
| 30. generation gap | /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p) | khoảng cách giữa các thế hệ |
| 31. hairstyle | /ˈheəstaɪl/ (n) | kiểu tóc |
| 32. impose | /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody | áp đặt lên ai đó |
| 33. interact | /ˌɪntərˈækt/(v) | tương tác, giao tiếp |
| 34. judge | /dʒʌdʒ/(v) | phán xét, đánh giá |
| 35. junk food | /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p) | đồ ăn vặt |
| 36. mature | /məˈtʃʊə(r)/ (a) | trưởng thành, chín chắn |
| 37. multi-generational | /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a) | đa thế hệ, nhiều thế hệ |
| 38. norm | /nɔːm/(n) | sự chuẩn mực |
| 39. nuclear family | /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p) | gia đình hạt nhân |
| 40. obey | /əˈbeɪ/(v) | vâng lời, tuân theo |
| 41. objection | /əbˈdʒekʃn/(n) | sự phản đối, phản kháng |
| 42. open –minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a) | thoáng, cởi mở |
| 43. outweigh | /ˌaʊtˈweɪ/(v) | vượt hơn hẳn, nhiều hơn |
| 44. pierce | /pɪəs/(v) | xâu khuyên (tai, mũi,...) |
| 45. prayer | /preə(r)/ (n) | lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu |
| 46. pressure | /ˈpreʃə(r)/(n) | áp lực, sự thúc bách |
| 47. privacy | /ˈprɪvəsi/(n) | sự riêng tư |
| 48. relaxation | /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n) | sự nghỉ ngơi, giải trí |
| 49. respect | /rɪˈspekt/ (v) | tôn trọng |
| 50. respectful | /rɪˈspektfl/ (a) | có thái độ tôn trọng |
| 51. responsible | /rɪˈspɒnsəbl/ (a) | có trách nhiệm |
| 52. right | /raɪt/(n) | quyền, quyền lợi |
| 53. rude | /ruːd/ (a) | thô lỗ, lố lăng |
| 54. sibling | /ˈsɪblɪŋ/ (n) | anh/chị/em ruột |
| 55. skinny (of clothes) | /ˈskɪni/ (a) | bó sát, ôm sát |
| 56. soft drink | /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr) | nước ngọt, nước uống có gas |
| 57. spit | /spɪt/ (v) | khạc nhổ |
| 58. state-owned | /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj) | thuộc về nhà nước |
| 59. studious (a) | chăm chỉ, siêng năng | |
| 60. stuff | /stʌf/ (n) | thứ, món, đồ |
| 61. swear | /sweə(r)/ (v) | thề, chửi thề |
| 62. table manners | /ˈteɪbl mænəz/ (n.p) | cung cách |
| 63. taste | /teɪst/ (n) in | thị hiếu về |
| 64. tight | /taɪt/ (a) | bó sát, ôm sát |
| 65. trend | /trend/ (n) | xu thế, xu hướng |
| 66. upset | /ʌpˈset/ (a) | không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối |
| 67. value | /ˈvæljuː/ (n) | giá trị |
| 68. viewpoint | /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) | quan điểm |
| 69. work out | (phr.v) | tìm ra |
C/ Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11
Làm ngay: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11 The Generation Gap ONLINE
D/ Bài tập luyện tập
Exercise 1: Choose the odd one out
| 1. trend | sibling | prayer | afford |
| 2. casual | rude | conflict | studious |
| 3. sibling | obey | norm | attitude |
| 4. trivial | dye | browse | afford |
| 5. interact | swear | spit | studious |
| 1. afford | 2. conflict | 3. obey | 4. trivial | 5. studious |
Exercise 2: Choose the correct answer A, B or C
1. You will get into trouble if you come back home after the ____.
A. norm
B. curfew
C. value
2. Instead of ____ someone by their appearance, you should get to know them better.
A. swearing
B. judging
C. controlling
3. For a change, why don't you ____ your hair red?
A. control
B. force
C. dye
4. She whispered a ____ that her sibling wouldn't die.
A. sibiling
B. burden
C. prayer
5. My parents do not want me to wear ____ dresses because they think that they aren't suitable for my age.
A. tight
B. casual
C. rude
6. A child comes to his parents to see that they ____________ his needs, desires, and ambition.
A. agree
B. respect
C. admire
7. Children learn from how they see their parents ________: when parents are getting along well, their relationship supports their child’s development
A. involve
B. influence
C. interact
Xem đáp án| 1. B | 2. B | 3. C | 4. C | 5. A | 6. B | 7. C |
Exercise 3: Match
| Types of families | Definitions |
| 1. Nuclear family | A. A family unit which includes grandparents, uncles, aunts in addition to parents and children |
| 2. Single-parent family | B. It consists of a husband and wife living and working together without any child |
| 3. Blended family | C. A family where one or more of the children is legally a temporary member of the household |
| 4. Childless family | D. A family consisting of two parents and their children, not including grandparents, uncles, aunts, etc. |
| 5. Foster family | E. It is formed when a divorced or widowed parent remarries |
| 1. D | 2. A | 3. E | 4. B | 5. C |
Lời giải chi tiết
1. Nuclear family (n): gia đình hạt nhân
2. Single - parent family (n): gia đình chỉ có 1 bố/ 1 mẹ
3. Blended family (n): gia đình có cha/ mẹ kế
4. Childless family (n): gia đình không có con
5. Foster family (n): gia đình giám hộ
Exericse 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. When I was a child, my mother used to teach me table manners.
A. etiquette
B. rule
C. problem
D. norm
2. I feel extremely depressed as conflict occurs frequently amongst generations in my family.
A. comes on
B. comes up
C. comes in
D. comes into
3. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.
A. adults
B. elders
C. adolescents
D. kids
4. Mary has a strong desire to make independent decisions.
A. dependent
B. self-confident
C. self-confessed
D. self-determining
5. Consuming too much junk food increases the risk of obesity.
A. decrease
B. reduce
C. rise
D. raise
Xem đáp án| 1. A | 2. B | 3. C | 4. D | 5. D |
table manners (n) = etiquette (n) = quy tắc bàn ăn
occurs (v) = comes up (phr.v) = diễn ra
teenagers (n) = adolescents (n) = trẻ vị thành niên
independent (adj) = self-determining (adj) = độc lập
increase (v) = raise (v): tăng
Nằm trong tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới do VnDoc.com biên tập và đăng tải, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Anh dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.
* Xem chi tiết Ngữ pháp Unit 1 The Generation Gap tại: Ngữ pháp Unit 1 lớp 11 The Generation Gap FULL
* Soạn Anh 11 mới Unit 1 tại: Soạn tiếng Anh lớp 11 Unit 1 The Generation Gap HOT
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong bài 1 Tiếng Anh lớp 11 mới: The Generation Gap.
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng Unit 1 lớp 11
206,8 KB-
Tải file định dạng .DOC
192,2 KB
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Hải Linh
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Unit 1 The Generation Gap
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 Online
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 1 Online
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Online
- Trắc nghiệm Reading Unit 1 Online
- Trắc nghiệm Writing Unit 1 Online
-
Unit 2 Relationships
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 Online
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 2 Online
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Online
- Trắc nghiệm Reading Unit 2 Online
- Trắc nghiệm Writing Unit 2 Online
-
Unit 3 Becoming Independent
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 3 Online
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Online
- Trắc nghiệm Reading Unit 3 Online
- Trắc nghiệm Writing Unit 3 Online
-
Unit 4 Caring For Those In Need
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 4 Online
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 4 Online
- Trắc nghiệm Reading Unit 4 Online
- Trắc nghiệm Writing Unit 4 Online
-
Unit 5 Being Part Of ASEAN
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 5 Online
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Online
- Trắc nghiệm Reading Unit 5 Online
- Trắc nghiệm Writing Unit 5 Online
-
Unit 6 Global Warming
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Unit 6 Online số 1
- Trắc nghiệm Unit 6 Online số 2
-
Unit 7 Further Education
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Unit 7 Online số 1
- Trắc nghiệm Unit 7 Online số 2
-
Unit 8 Our World Heritage Sites
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Unit 8 Online số 1
- Trắc nghiệm Unit 8 Online số 2
-
Unit 9 Cities of the future
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Unit 9 Online số 1
- Trắc nghiệm Unit 9 Online số 2
-
Unit 10 Healthy Lifestyle and Longevity
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Trắc nghiệm Unit 10 Online
-
Lớp 11 -
Tiếng Anh 11 mới -
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 11 -
Đề thi học kì 1 lớp 11 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 11 -
Đề thi học kì 2 lớp 11 -
Thi học sinh giỏi lớp 11 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 -
Toán 11 -
Toán 11 Kết nối tri thức -
Toán 11 Chân trời sáng tạo -
Toán 11 Cánh diều -
Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức -
Sách bài tập Toán 11 Chân trời sáng tạo
Tham khảo thêm
-
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 5 Global warming
-
Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 11 Unit 1 The Generation Gap
-
Các bài nghe tiếng Anh lớp 11 Ban cơ bản
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 Friendship số 2
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 nâng cao ASEAN and Vietnam
-
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 từ Unit 1 - Unit 8
-
Write your predictions about a future city in Viet Nam in an email of 160 words to a friend
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2015 trường THPT Lê Hồng Phong
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success số 1
-
Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 11 Unit 2 The Generation Gap
Tiếng Anh 11 mới
-
Write your predictions about a future city in Viet Nam in an email of 160 words to a friend
-
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 5 Global warming
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success số 1
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 nâng cao ASEAN and Vietnam
-
Các bài nghe tiếng Anh lớp 11 Ban cơ bản
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2015 trường THPT Lê Hồng Phong
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 11 Unit 4 Volunteer Work có đáp án
-
Viết đoạn văn về xung đột gia đình bằng tiếng Anh
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 nâng cao Global Warming
-
Bài Unit 2 lớp 11 Relationships
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 11 có đáp án
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn tiếng Anh
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Từ khóa » Bài Tập Từ Vựng Unit 1 Lớp 11
-
Trắc Nghiệm Từ Vựng Unit 1 Lớp 11: Friendship Hệ 7 Năm
-
Từ Vựng, Ngữ Pháp, Bài Tập Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án)
-
Luyện Tập Từ Vựng Unit 1 Tiếng Anh 11 Mới
-
BÀI TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 11 -... - - Vừng ơi
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 11 Mới - SoanVan.NET
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 11 Mới
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Chương Trình Mới.pdf (.docx)
-
Vocabulary – Phần Từ Vựng – Unit 4 Tiếng Anh 9 Mới - Colearn
-
Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 11: The Generation Gap - Tienganh123
-
Unit 1 Lớp 11 Vocabulary - Từ Vựng Friendship - HOC247
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 – Unit 1 READING & VOCABULARY - 123doc
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp - Bài Tập Unit 1: The Generation Gap
-
Từ Vựng Unit 1 Lớp 11: The Generation Gap
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 1 Tiếng Anh 11 Mới - Học Tốt