Từ Vựng Unit 1 Lớp 9 Local Environment - Vocabulary
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1
Nằm trong tập tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit, Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 9 chương trình mới dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Tiếng Anh 9 Unit 1 từ mới
- I. Từ vựng Unit 1 lớp 9 Global Success
- II. VOCABULARY Unit 1 Local Environment sách cũ
- III. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9
- IV. Bài tập vận dụng
I. Từ vựng Unit 1 lớp 9 Global Success
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. artisan (n) | /ˌɑːtɪˈzæn/ | : thợ làm nghề thủ công |
2. community (n) | /kəˈmjuːnəti/ | : cộng đồng |
3. community helper | /kəˈmjuːnəti ˈhelpə(r)/ | : người phục vụ cộng đồng |
4. carft village | /krɑːft ˈvɪlɪdʒ/ | : làng nghề thủ công |
5. cut down on | /kʌt daʊn ɒn/ | : cắt giảm |
6. delivery person | /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ | : nhân viên giao hàng |
7. electrician (n) | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | : thợ điện |
8. facilities (pl.n) | /fəˈsɪlətiz/ | :cơ sở vật chất |
9. firefighter (n) | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | : lính cứu hỏa |
10. fragrance (n) | /ˈfreɪɡrəns/ | : hương thơm |
11. function (n) | /ˈfʌŋkʃn/ | : chức năng |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 1 lớp 9 Global Success.
II. VOCABULARY Unit 1 Local Environment sách cũ
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
1. artisan | /ɑtɪ:’zæn/ (n.) | thợ làm nghề thủ công |
2. handicraft | /’hændikrɑ:ft/ (n.) | sản phẩm thủ công |
3. workshop | /’wɜ:kʃɒp/ (n.) | xưởng, công xưởng |
4. attraction | /ə’trækʃn/ (n.) | điểm hấp dẫn |
5. preserve | /prɪ’zɜ:v/ (v.) | bảo tồn, gìn giữ |
6. authenticity | /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) | tính xác thực, chân thật |
7. cast | /kɑ:st/ (v.) | đúc (đồng…) |
8. craft | /krɑ:ft/ (n.) | nghề thủ công |
9. craftsman | /’krɑ:ftsmən/ (n.) | thợ làm đồ thủ công |
10. team-building | /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.) | xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội |
11. drumhead | /drʌmhed/ (n.) | mặt trống |
12. embroider | /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.) | thêu |
13. frame | /freɪm/ (n.) | khung |
14. lacquerware | /’lækəweə(r)/ (n.) | đồ sơn mài |
15. layer | /’leɪə(r)/ (n.) | lớp (lá…) |
16. mould | /məʊld/ (v.) | đổ khuôn, tạo khuôn |
17. sculpture | /’skʌlptʃə(r)/ (n.) | điêu khắc, đồ điêu khắc |
18. surface | /’sɜ:fɪs/ (n.) | bề mặt |
19. thread | /θred/ (n.) | chỉ, sợi |
20. weave | /wi:v/ (v.) | đan (rổ, rá…), dệt (vải…) |
21. turn up | /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) | xuất hiện, đến |
22. set off | /set ɒf/ (phr. v.) | khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
23. close down | /kləʊz daʊn/ (phr. v.) | đóng cửa, ngừng hoạt động |
24. pass down | /pɑ:s daʊn/ (phr. v.) | truyền lại (cho thế hệ sau…) |
25. face up to | /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) | đối mặt, giải quyết |
26. turn down | /tɜ:n daʊn / (phr. v.) | từ chối |
27. set up | /set ʌp/ (phr. v.) | thành lập, tạo dựng |
28. take over | /teɪk əʊvə/ (phr. v.) | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
29. live on | /lɪv ɒn/ (phr. v.) | sống bằng, sống dựa vào |
30. treat | /tri:t/ (v.) | xử lí |
31. carve | /kɑ:v/ (v.) | chạm, khắc |
32. stage | /steɪdʒ/ (n.) | bước, giai đoạn |
33. artefact | /’ɑ:tɪfækt/ (n.) | đồ tạo tác |
34. loom | /lu:m/ (n.) | khung cửi dệt vải |
35. versatile | /’vɜ:sətaɪl/ (adj.) | nhiều tác dụng, đa năng |
36. willow | /’wɪləʊ/ (n.) | cây liễu |
37. charcoal | /’tʃɑ:kəʊl/ | chì, chì than (để vẽ) |
38. numerous | /’nju:mərəs/ (adj.) | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
39. birthplace | /ˈbɜːθpleɪs/ (n.) | nơi sinh ra, quê hương |
40. deal with | /diːl wɪð/ (phr. v.) | giải quyết |
41. get on with | /get ɒn wɪð/ (phr. v.) | có quan hệ tốt |
42. knit | /nɪt/ (v.) | đan (len,sợi) |
43. look foward to | /lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.) | trông mong |
44. marble sculpture | /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ | điêu khắc đá |
45. memorable | /ˈmemərəbəl/ (adj) | đáng nhớ |
46. pottery | /ˈpɒtəri/ (n.) | đồ gốm |
47. great- grandparent | /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n) | cụ (người sinh ra ông bà) |
48. Place of interest | /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.) | địa điểm hấp dẫn |
49. tug of war | /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.) | trò kéo co |
50. riverbank | /ˈrɪvəbæŋk/ (n.) | bờ sông |
51. conical hat | /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n) | nón lá |
52. minority ethnic | /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n) | dân tộc thiểu số |
III. Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9
Làm ngày: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment
IV. Bài tập vận dụng
Complete the sentences using the given words/ phrases
team-building | embroider | workshop | craft | drumheads | knitting |
reminds | numerous | versatile | stage | treated | conical |
cast | weave | surface | craftman’s | frame | artisan |
1. The traditional .................... village attracts millions of foreign tourists each year.
2. His parents want him to take over their family’s .................... which was set up by his grandparents.
3. People use buffalo skin to make the ....................
4. I need to buy a new .................... for the picture. Do you know any shops near here?
5. We are looking for a manager with good .................... and leadership skills.
6. It takes great skill to .................... a statue in gold.
7. I’m not allowed to tell you about the plan at this .................…
8. The .................... piece of pottery must be worth a million dollars.
9. They .................... the scarves with flowers to make them more colorful.
10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ....................
11. .................... handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.
12. That picture always .................... me of my hometown.
13. The problem of air pollution cannot be .................... until they work together.
14. This basket is extremely .................... - You can use it for lots of different purposes.
15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.
16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas
17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue
18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years.
Xem đáp án1. The traditional ...........craft......... village attracts millions of foreign tourists each year.
2. His parents want him to take over their family’s ...........workshop......... which was set up by his grandparents.
3. People use buffalo skin to make the .........drumheads...........
4. I need to buy a new ...........frame......... for the picture. Do you know any shops near here?
5. We are looking for a manager with good .....team-building............... and leadership skills.
6. It takes great skill to ......cast.............. a statue in gold.
7. I’m not allowed to tell you about the plan at this ........stage.........…
8. The ...........craftman’s......... piece of pottery must be worth a million dollars.
9. They ...........embroider......... the scarves with flowers to make them more colorful.
10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ...........surface.........
11. .........numerous........... handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.
12. That picture always ..........reminds.......... me of my hometown.
13. The problem of air pollution cannot be ..........treated.......... until they work together.
14. This basket is extremely ......versatile.............. - You can use it for lots of different purposes.
15. The woman shut themselves behind doors to ……weave…….. their cloth.
16. Jane is ……knitting………. her a sweater for Christmas
17. The Bai Tho ………conical……. hat was first made in Tay Ho village, Hue
18. To become a professional ………artisan….., a trainee must work hard in more than twenty years.
Choose the best answer A, B or C
1. Vietnamese ___________ is now available to purchase online.
A. lacquer
B. lacquers
C. lacquerware
2. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have?
A. surface
B. layers
C. frames
3. He works as a/ an ___________ in his uncle’s workshop.
A. attraction
B. artisan
C. embroider
4. The car has been ___________ in clay.
A. moulded
B. woven
C. embroidered
5. They need to find a solution to ___________ the local environment.
A. preserve
B. cast
C. weave
6. Burglars broke into the museum and stole dozens of valuable marble _________.
A. crafts
B. sculptures
C. workshops
Xem đáp án1. C | 2. B | 3. B | 4. A | 5. A | 6. B |
Match the word with its definition.
1. artisan | a. the process of encouraging members of a group to work well together by having them take part in activities and games |
2. workshop | b. a long, thin strand of cotton, nylon, or other fibers used in sewing or weaving |
3. authenticity | c. a product that is made by hand rather than by using a machine |
4. handicraft | d. the place where something first started to exist |
5. team-building | e. a work of art that is a solid figure or object made by carving or shaping wood, stone, clay, metal, etc. |
6. birthplace | f. the quality of being real or true |
7. thread | g. a person who does skilled work, making things with their hands |
8. sculpture | h. a room or building where things are made using tools or machines |
1. g | 2. h | 3. f | 4. c | 5. a | 6. d | 7. b | 8. e |
Give the correct form of the words in capital.
1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of ___________ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ___________ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual ___________. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience ___________. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to ___________ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious___________who robbed a bank yesterday. (CRIME)
Xem đáp án1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of _____immorality______ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ____irregularity_______ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual _____inequality______. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience ____discomforts_______. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to _____misfortune______ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious____criminal_______who robbed a bank yesterday. (CRIME)
Check new words
1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> …………………… (n): sự ấn tượng
=> …………………… (adj): được gây ấn tượng
=> …………………… (adj): ấn tượng
=> …………………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> …………………… (n): sự trao đổi thư
=> …………………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> …………………… (n): sự giáo dục
=> …………………… (adj): thuộc về giáo dục
=> …………………… (adv): về giáo dục
=> …………………… (adj): được/ có giáo dục
=> …………………… (adj): có tính giáo dục
4. friend (n): bạn bè
=> …………………… (adj): thân thiện
=> …………………… (n): sự thân thiện
=> …………………… (adj): không thân thiện
=> …………………… (n): sự không thân thiện
=> …………………… (n): tình bạn
=> …………………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> …………………… (adj): vẻ đẹp
=> …………………… (adv): hay, đẹp
=> …………………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ……………………(adj): thanh bình
=> …………………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> …………………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> …………………… (adj): thú vị
=> …………………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> …………………… (n): sự bắt buộc
=> …………………… (adj): bắt buộc
=> …………………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> …………………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> …………………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> …………………… (adj): mang lại thông tin
=> …………………… (adv): một cách hữu ích
10. to differ (v): khác với
=> …………………… (n): sự khác nhau
=> …………………… (adj): khác nhau
=> …………………… (adv): một cách khác nhau
Xem đáp án1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> ………impression…………… (n): sự ấn tượng
=> ………impressed…………… (adj): được gây ấn tượng
=> ………impressive…………… (adj): ấn tượng
=> ………impressively…………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> ………correspondence…………… (n): sự trao đổi thư
=> ………correspondent…………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> ………education…………… (n): sự giáo dục
=> ………educational…………… (adj): thuộc về giáo dục
=> ………educationally…………… (adv): về giáo dục
=> ………educated…………… (adj): được/ có giáo dục
=> ………educative…………… (adj): có tính giáo dục
4. friend (n): bạn bè
=> ………frienfly…………… (adj): thân thiện
=> ………friendliness…………… (n): sự thân thiện
=> ………unfriendly…………… (adj): không thân thiện
=> ………unfrienliness…………… (n): sự không thân thiện
=> ………friendship…………… (n): tình bạn
=> ………friendless…………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> ………beautiful…………… (adj): vẻ đẹp
=> ………beautifully…………… (adv): hay, đẹp
=> ………beautify…………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ………peaceful……………(adj): thanh bình
=> ………peacefully…………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> ………enjoyment…………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> ………enjoyable…………… (adj): thú vị
=> ………enjoyably…………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> ………compulsion…………… (n): sự bắt buộc
=> ………compulsory…………… (adj): bắt buộc
=> ………compulsorily…………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> ………instruction…………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> ………instructor…………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> ………instructive…………… (adj): mang lại thông tin
=> ………instructively…………… (adv): một cách hữu ích
10. to differ (v): khác với
=> ………difference…………… (n): sự khác nhau
=> ………different…………… (adj): khác nhau
=> ………differently…………… (adv): một cách khác nhau
Complete each sentence with a word/ phrase from the box
paintings | pottery | drum | lacquerware | conical hats |
1. These products are called ………….. because they are decoratively covered with lacquer.
2. To play this ………….., you should use your hands, not sticks.
3. This vase is a beautiful piece of ………….. It’s made from clay dug from our river banks.
4. Lots of Vietnames girls wearing ………….. and Ao Dai.
5. When I am on holiday, I usually buy ………….. as souvenirs because I love works of art.
Xem đáp án1. These products are called ……lacquerware…….. because they are decoratively covered with lacquer.
2. To play this ………drum….., you should use your hands, not sticks.
3. This vase is a beautiful piece of ……pottery…….. It’s made from clay dug from our river banks.
4. Lots of Vietnames girls wearing ……conical hats…….. and Ao Dai.
5. When I am on holiday, I usually buy ……paintings…….. as souvenirs because I love works of art.
* Xem thêm Đề ôn tập Ngữ âm, Từ vựng lớp 9 Unit 1 có đáp án tại:
- Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
* Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình cũ, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit sách cũ hệ 7 năm tại đây: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 cũ Unit 1: A visit from a pen pal.
Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Xem thêm:
- Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local environment nâng cao (số 1) HOT
- Bài tập câu phức trong Tiếng Anh - Complex sentences CÓ ĐÁP ÁN
- Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 9, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 9 theo chương trình mới + chương trình cũ, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Anh theo từng Unit khác nhau.
* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 9 Unit 1 chương trình mới tại: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment. FULL
Lý thuyết Từ vựng Unit 1 SGK tiếng Anh 9 mới gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài 1, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 9. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và download tiện cho việc học tập và giảng dạy.
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng trong Unit 1 Local Environment sách mới lớp 9.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 45 87.436 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Cô Linh - Tiếng Anh THCS
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 20/06/2024
Từ vựng Unit 1 lớp 9
192,1 KB 11/09/2018 1:42:00 CHTừ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment - File PDF
255 KB 06/09/2021 11:10:35 SA
Unit 1: Local Environment
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 1: GETTING STARTED, SKILL 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 1: A CLOSER LOOK 2, COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 1: SKILLS 1, SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 1: Local Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 có đáp án
- Tài liệu nâng cao do Vn.Doc tự biên soạn
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 1
- Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local environment nâng cao (số 1)
- Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment nâng cao (số 2)
- Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment nâng cao (số 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 1
- Bài tập câu phức trong Tiếng Anh - Complex sentences
- Bài tập Unit 1 lớp 9 nâng cao: Local Environment
- Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment
- Bài tập Phrasal Verb lớp 9
- Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment
- Câu phức trong Tiếng Anh lớp 9
Unit 2: City life
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 City Life
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 2 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 2 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 2 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 2: City life
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 có đáp án số 2
- Tài liệu nâng cao do VnDoc tự biên soạn
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 2
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: City life nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 2
Unit 3: Teen stress and pressure
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen Stress And Pressure
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 3 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 3 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 3 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 3: Teen stress and pressure
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 3 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 3 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 3
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 3
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Teen Stress and Pressure nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 3
Review 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Review 1 (Unit 1-2-3)
- Giải bài tập SBT Test yourself 1 Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
- Đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019
- Đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3
Unit 4: Life in the past
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life In The Past
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 4 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 4 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 4 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 4: Life in the past
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 4
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 4
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Life in the past nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 4
- Writing a description of how children in the past studied without technology
Unit 5: Wonders of Vietnam
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders Of Viet Nam
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5: COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5: SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 5: Wonders of Vietnam
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 5 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 5 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 5
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 5
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 5
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: Wonders of Vietnam nâng cao
Unit 6: Viet Nam: Then and Now
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam Then And Now
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 6: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 6: A CLOSER LOOK 2, COMMUNICATION
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 6: SKILLS 1, SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 6: Viet Nam: Then and Now
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then And Now
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam Then And Now
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam Then And Now
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 6 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 6
Review 2
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 (Unit 4 - 5 - 6)
- Giải bài tập SBT Test yourself 2 Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Unit 7: Recipes And Eating Habits
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes And Eating Habits
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 7: RECIPES AND EATING HABITS
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 7: Recipes And Eating Habits
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes And Eating Habits
- Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes And Eating Habits
- Kiểm tra Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes And Eating Habits
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 7 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 7
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 7
- Bài tập Word Form lớp 9 Unit 7
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Recipes and Eating Habits nâng cao
- Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Recipes and eating habits
Unit 8: Tourism
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 8: TOURISM
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 8: Tourism
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- Kiểm tra Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 8
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 8
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Tourism nâng cao
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 8 lớp 9: Tourism
- Write a short advertisement for a tourist attraction in your area
Unit 9: English in the world
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English In The World
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 9 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English In The World
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English In The World
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world
- Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 9: English in the world
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Unit 9
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 9 lớp 9: English in the world
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 9
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9: English in the world nâng cao
Review 3
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- Giải bài tập SBT Test yourself 3 Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 1
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 2
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 5
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 9 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 6
Unit 10: Space Travel
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 10 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 10 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 10 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 10: Space Travel
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 có đáp án số 2
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 10
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Space travel nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Space travel
Unit 11: Changing Roles In Society
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 11 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 11: Changing Roles In Society
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing Roles In Society
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing Roles In Society
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 11: Changing roles in society
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 11: Changing roles in society nâng cao
Unit 12: My Future Career
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 12 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 12 COMMUNICATION, SKILLS 1
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 12 SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
- Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 12: My Future Career
- Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My Future Career
- Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My Future Career
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 9 Unit 12: My future career
Review 4
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Review 4 (UNIT 10 - 11 - 12)
- Giải bài tập SBT Test yourself 4 Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Tham khảo thêm
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Life On Other Planets
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
Bài tập Word Form lớp 9 Unit 1
Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 hay
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023 - 2024
Write a passage about the benefits of the Internet
Lợi ích của điện thoại bằng Tiếng Anh
Gợi ý cho bạn
Choose one facility which was not available twenty years ago and write a short description
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn tiếng Anh
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
Tổng hợp bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9
Lớp 9
Bài tập Tiếng Anh lớp 9
Đề thi học kì 2 lớp 9
Toán 9 - Giải Toán lớp 9 Sách mới Hay nhất
Văn mẫu lớp 9 Sách mới
Vật lý lớp 9
Hóa 9 - Giải Hoá 9
Trắc nghiệm Văn 9 Sách mới
Soạn Văn 9 Sách mới
Giải Hoá 9 - Giải bài tập Hóa 9
Đề kiểm tra 15 phút lớp 9
Sinh học lớp 9
Lịch sử lớp 9
Địa lý lớp 9
GDCD 9 Sách mới
Bài tập Tiếng Anh lớp 9
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023 - 2024
Lợi ích của điện thoại bằng Tiếng Anh
Write a passage about the benefits of the Internet
Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 hay
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 Local Environment
-
Unit 1: Local Environment - Giải Sgk Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 1: Local Environment - Giải SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 1: Local Environment | Giải Tiếng Anh Lớp 9 Mới
-
Getting Started Unit 1: Local Environment | Tiếng Anh 9 Mới Trang 6
-
Bài Tập Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 Local Environment
-
Unit 1 - Local Environment » Tiếng Anh Lớp 9 - Tienganh123
-
Unit 1: Local Environment – Môi Trường địa Phương - Colearn
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 – Ngữ Pháp | Local Environment
-
Unit 1: Local Environment - Môi Trường địa Phương
-
Unit 1:Local Environment - Cô Vũ Thanh Hoa 2020 (DỄ HIỂU NHẤT)
-
TIẾNG ANH 9: UNIT 1 - LOCAL ENVIRONMENT | SGK 2018
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 9 _ UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 | Unit 1: Local Environment - Môi Trường địa ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1: Local Environment (có đáp án)