Từ Vựng Unit 2 Lớp 5 I Always Get Up Early. How About You?

Từ vựng Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?Từ vựng tiếng Anh 5 unit 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 2 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 2, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

  • 1. Từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 I always get up early. How about you?
  • 2. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 5 có đáp án

1. Từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 I always get up early. How about you?

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

1. go to school/gəʊ tə sku:l/Đi học
2. do the homework/du: ðə 'həʊmwɜ:k/làm bài tập về nhà
3. talk with friends/tɔ:k wið frendz/nói chuyện với bạn bè
4. brush the teeth/brʌ∫ ðə ti:θ/đánh răng
5. do morning exercise/du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/tập thể dục buổi sáng
6. cook dinner/kuk 'dinə/nấu bữa tối
7. watch TV/wɒt∫ ti:'vi:/xem ti vi
8. play football/plei 'fʊtbɔ:l/đá bóng
9. surf the Internet/sɜ:f tə ‘ɪntənet/lướt mạng
10. look for information/lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/tìm kiếm thông tin
11. go fishing/gəʊ 'fi∫iη/đi câu cá
12. ride a bicycle/raid ei 'baisikl/đi xe đạp
13. come to the library/kʌm tu: tə 'laibrəri/đến thư viện
14. go swimming/gəʊ 'swimiη/đi bơi
15. go to bed/gəʊ tə bed/đi ngủ
16. go shopping/gəʊ '∫ɒpiŋ/đi mua sắm
17. go camping/gəʊ 'kæmpiŋ/đi cắm trại
18. go jogging/gəʊ 'dʒɒgiη/đi chạy bộ
19. play badminton/plei 'bædmintən/chơi cầu lông
20. get up/'get ʌp/thức dậy
21. have breakfast/hæv 'brekfəst/ăn sáng
22. have lunch/hæv lʌnt∫/ăn trưa
23. have dinner/hæv 'dinə/ăn tối
24. look for/lʊk fɔ:[r]/tìm kiếm
25. project/'prədʒekt/dự án
26. early/'ə:li/sớm
27. busy/'bizi/bận rộn
28. classmate/ˈklɑːsˌmeɪt/bạn cùng lớp
29. sports centre/'spɔ:ts 'sentə[r]/trung tâm thể thao
30. library/'laibrəri/thư viện
31. partner/'pɑ:tnə[r]/bạn cùng nhóm, cặp
32. always/'ɔ:lweiz/luôn luôn
33. usually/'ju:ʒuəli/thường thường
34. often/'ɒfn/thường xuyên
35. sometimes/'sʌmtaimz/thỉnh thoảng
36. everyday/'evridei/mỗi ngày

2. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 5 có đáp án

I. Complete the word. 

1. US_ALLY

2. S_METMES

3. AL_AYS

4. NE_ER

5. OF_EN

II. Read and match. 

AB
1.  Thức dậy sớma.  go to the library
2. Đi ngủ muộnb.  go swimming
3.  Đi đến thư việnc. go the bed late
4. làm bài tập về nhàd. get up early
5.  Đi bơie. do the homework

III. Complete the sentences with the words in the box

1. Can you ____________ the bicycle? -No, I don’t

2. I always ___________ jogging in the afternoon.

3. What time do you _________ breakfast?

4. How often do you  ________ badminton? - Every day

5. What are you doing? - I’m ________ the internet and _______ for information.

IV. Choose the suitable word.

1. CO_K DI_NER

a. O/ R b. O/ N c. A/ U d. A/ N

2. G_ JOGG_NG

a. E/ I b. A/ I c. G/ E d. O/ I

3. BA_MI_TON

a. A/ T b. A/ M c. D/ N d. D/ L

4. LI_RARY

a. B b. P c. R d. L

5. U_UA_LY

a. S/ L b. R/ L c. S/ R d. R/ T

V. Translate into English.

1. Năm lần trên một tháng

a. Five times a months b. Five time a month

c. Five time a months d. Five times a month

2. Tony chát với bạn bè bao nhiêu lần một tuần?

a. How often does Tony chat with his friend?

b. How usually does Tony chat with his friend?

c. How often do Tony chat with his friend?

d. What does Tonny do in the morning?

3. Anh trai của tôi đánh răng một lần một ngày.

a. My brother brushes a his teeth once a day.

b. My brother brushes his teeth once a day.

c. My father brushes a his teeth once a day.

d. My father brushes her teeth once a week.

4. Tom thi thoảng làm bài tập về nhà của anh ấy.

a. Tom sometimes does his homework.

b. Tom always do his homework.

c. Tom usually does his housework.

d. Tom usually does his homework.

VI. Complete the sentence with one suitable word.

get ; go ; rides ; swimming ; have ;

1. I often go to ______ class with my father after school.

2. I _____ to school from Mondays to Fridays.

3. Linda and Tom sometimes ______ dinner at Spain restaurant.

4. After having breakfast, I _____ dresses to go to school.

5. My brother usually _________ a bike to school.

VII. Complete the sentences with the words in the box.

grandparents; cinema; dinner;  Internet ; late;

1. Peter usually has a big _______.

2. James often gets up _______ in the morning.

3. My _______ always do morning exercise in the morning.

4. How often do you go to the _______?

5. My sister likes surfing the _______in my free time.

ĐÁP ÁN

I. Complete the word.

1. USUALLY

2. SOMETMES

3. ALWAYS

4. NEVER

5. OFTEN

II. Read and match.

AKeyB
1. Thức dậy sớm1 - da. go to the library
2. Đi ngủ muộn2 - cb. go swimming
3. Đi đến thư viện3 - ac. go the bed late
4. làm bài tập về nhà4 - ed. get up early
5. Đi bơi5 - be. do the homework

III. Complete the sentences with the words in the box

1. Can you  ______ride______ the bicycle? -No, I don’t

2. I always ______go_____ jogging in the afternoon.

3. What time do you ____have____ breakfast?

4. How often do you ____play____ badminton? - Every day

5. What are you doing? - I’m ____surfing____ the internet and ____looking___ for information.

IV. Choose the suitable word.

1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - a;

V. Translate into English.

1 - d; 2 - a; 3 - b; 4 - a;

VI. Complete the sentence with one suitable word.

get ; go ; rides ; swimming ; have ;

1. I often go to ___swimming___ class with my father after school.

2. I ___go__ to school from Mondays to Fridays.

3. Linda and Tom sometimes __have____ dinner at Spain restaurant.

4. After having breakfast, I __get___ dresses to go to school.

5. My brother usually ___rides______ a bike to school.

VII. Complete the sentences with the words in the box.

grandparents; cinema; dinner; Internet ; late;

1. Peter usually has a big ___dinner____.

2. James often gets up ___late___ in the morning.

3. My ___grandparents____ always do morning exercise in the morning.

4. How often do you go to the ___cinema____?

5. My sister likes surfing the ___Internet____in my free time.

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?. Bên cạnh đó, là một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 5 khác nhau giúp các em ôn tập Từ vựng unit 2 hiệu quả.

  • Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?

Từ khóa » Học Tiếng Anh Unit 2 Lớp 5