Từ Vựng Unit 5 Lớp 10 Inventions
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloNằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 lớp 10 Inventions gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm và định nghĩa chính xác. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.
Từ vựng tiếng Anh 10 Global Success unit 5 Inventions
- 1. Từ vựng tiếng Anh unit 5 lớp 10 Inventions
- 2. Bài tập tiếng Anh lớp 10 lớp 5 Global Success Inventions có đáp án
1. Từ vựng tiếng Anh unit 5 lớp 10 Inventions
| Từ vựng | Từ loại | Phiên âm IPA | Nghĩa |
| 1. 3d printing | (n) | /θriː di ˈprɪnt̬ɪŋ/ | in ba chiều |
| 2. act | (v) | /ækt/ | hành động |
| 3. advantage | (n) | /ədˈvɑːntɪdʒ/ | lợi thế |
| 4. allow | (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép |
| 5. amaze | (v) | /əˈmeɪz/ | làm ngạc nhiên |
| 6. app | (n) | /æp/ | ứng dụng (trên điện thoại) |
| 7. application | (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
| 8. apply | (n) | /əˈplaɪ/ | áp dụng |
| 9. artificial intelligence (AI) | (n) | /ˌɑːrt̬əˈfɪʃəl ɪnˈtelədʒəns/ | trí tuệ nhân tạo |
| 10. battery | (n) | /ˈbætri/ /ˈbætəri/ | pin |
| 11. book | (v) | /bʊk/ | đặt trước |
| 12. button | (n) | /ˈbʌtn/ | nút bấm |
| 13. charge | (v) | /tʃɑːdʒ/ | sạc pin |
| 14. cheap ≠ expensive | (adj) | /tʃiːp/ ≠ /ɪkˈspensɪv/ | rẻ ≠ đắt |
| 15. classmate | (n) | /ˈklɑːsmeɪt/ | bạn cùng lớp |
| 16. communicate | (v) | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
| 17. computer | (n) | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
| 18. control | (n,v) | /kənˈtrəʊl/ | sự điều khiển, điều khiển |
| 19. convenient | (adj) | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện |
| 20. customer | (n) | /ˈkʌstəmə(r)/ | khách hàng |
| 21. designer | (n) | /dɪˈzaɪnə(r)/ | nhà thiết kế |
| 22. develop | (v) | /dɪˈveləp/ | phát triển |
| 23. device | (n) | /dɪˈvaɪs/ | thiết bị |
| 24. difficult | (adj) | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
| 25. display | (v) | /dɪˈspleɪ/ | hiển thị |
| 26. distance | (n) | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách |
| 27. document | (n) | /ˈdɒkjumənt/ | tài liệu |
| 28. driverless | (adj) | /ˈdraɪvələs/ | không người lái |
| 29. effective | (adj) | /ɪˈfektɪv/ | hiệu quả |
| 30. emotion | (n) | /ɪˈməʊʃn/ | cảm xúc |
| 31. e-reader | (n) | /ˈiː riːdə(r)/ | thiết bị đọc sách điện tử |
| 32. example | (n) | /ɪɡˈzɑːmpl/ | ví dụ |
| 33. experiment | (n) | /ɪkˈsperɪmənt/ | thí nghiệm |
| 34. express | (v) | /ɪkˈspres/ | bài tỏ |
| 35. flight | (n) | /flaɪt/ | chuyến bay |
| 36. furniture | (n) | /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ | đồ nội thất |
| 37. hardware | (n) | /ˈhɑːdweə(r)/ | phần cứng |
| 38. install | (v) | /ɪnˈstɔːl/ | cài đặt |
| 39. invent | (v) | /ɪnˈvent/ | phát minh ra |
| 40. invention | (n) | /ɪnˈvenʃn/ | phát minh |
| 41. laboratory | (n) | /ləˈbɒrətri/ | phòng thí nghiệm |
| 42. laptop | (n) | /ˈlæptɒp/ | máy tính xách tay |
| 43. leaner | (n) | /ˈlɜːnə(r)/ | người học |
| 44. light ≠ heavy | (adj) | /laɪt/ ≠ /ˈhevi/ | nhẹ ≠ nặng |
| 45. machine | (n) | /məˈʃiːn/ | máy móc |
| 46. measure | (v) | /ˈmeʒə(r)/ | đo đạt |
| 47. perhaps | (adv) | /pəˈhæps/ | có thể |
| 48. powerful | (adj) | /ˈpaʊəfl/ | mạnh mẽ |
| 49. processor | (n) | /ˈprəʊsesə(r)/ | bộ xử lí (máy tính) |
| 50. recognise | (v) | /ˈrekəɡnaɪz/ | nhận ra |
| 51. route | (n) | /ruːt/ | tuyến đường |
| 52. show | (v) | /ʃəʊ/ | cho thấy |
| 53. size | (n) | /saɪz/ | kích cỡ |
| 54. smartphone | (n) | /ˈsmɑːtfəʊn/ | điện thoại thông minh |
| 55. software | (n) | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm (máy tính) |
| 56. stain | (n) | /steɪn/ | vết bẩn |
| 57. storage space | (n) | /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ | dung lượng lưu trữ (máy tính) |
| 58. store | (v) | /stɔː(r)/ | lưu trữ |
| 59. suitable | (adj) | /ˈsuːtəbl/ | phù hợp |
| 60. thanks to |
| /θæŋks tuː/ | nhờ vào |
| 61. three dimensional object | (n) | /θriː -daɪmenʃənəl ˈɑːbdʒekt/ | vật thể 3 chiều |
| 62. traffic | (n) | /ˈtræfɪk/ | giao thông |
| 63. transport | (n) | /ˈtrænspɔːt/ | vận chuyển |
| 64. vacuum cleaner | (n) | /ˈvækjuːm ˈkliːnə(r)/ | máy hút bụi |
| 65. valuable | (adj) | /ˈvæljuəbl/ | có giá trị |
| 66. walk down | (v) | /wɑːk daʊn/ | bước xuống |
| 67. weight | (n) | /weɪt/ | cân nặng |
| 68. wipe away | (v) | /waɪp əˈweɪ/ | quét sạch |
2. Bài tập tiếng Anh lớp 10 lớp 5 Global Success Inventions có đáp án
Choose the word / phrase CLOSEST in meaning to the underlined part.
1. I want to buy a printer but I'm afraid it's bulky.
A. small B. inconvenient C. expensive D. big and heavy
2. It's more economical to buy this car than that jet ski.
A. cost-effective B. expensive C. insensitive D. wasteful
3. You should store your data on Dropbox in case your computer collapses.
A. breaks down B. destroys C. runs out of power D. contains viruses
4. This technology has some drawbacks that need improving.
A. benefits B. disadvantages C. strong points D. qualities
5. The Ig Nobel prize is awarded to good-for-nothing inventions.
A. useless B. helpful C. practical D. applicable
6. This device imitates the movements of the mockingbirds.
A. inspires B. steals C. mimics D. contrasts
Choose the correct option to complete the sentences.
1. An operating system is the most important (software/ hardware) that runs on a computer.
2. Read-only memory, or (RAM/ ROM), is a type of non-volatile memory used in computers and other electronic devices.
3. Are computer-controlled (robots/ humans) taking over manual jobs in many industries?
4. A graphic (programmer/ designer) creates visuals for all kinds of projects, from websites to print ads.
5. Laptops for video editing need a lot of RAM as well as (heavy/ light)-duty graphics cards to accelerate video rendering.
6. (Speed/ Memory) is what your computer uses to store data temporarily, while storage is where you save files permanently.
7. (Online/ Offline) gaming allows connected players from around the world to challenge each other while they are sitting at home.
8. (Gigabyte/ Gigahertz) is commonly used to measure computer processing speed, alternating current, and electromagnetic frequencies.
9. A system (user/ administrator) is a professional who maintains computer systems, servers, and networks of their clients.
10. With this setting, if you hold your phone motionlessly, it can shoot (automatically/ manually), so you don’t have to press any button.
Give the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences.
Question 1: Smartphone can be a great learning tool but you need to think of how to use it __________. (EFFECT)
Question 2: Some personal computer are not __________ for outdoor use because they are not portable. (SUIT)
Question 3: Velcro has __________ become a familiar fastener for shoes, jackets, and even spacesuits. (GRADUAL)
Question 4: Thomas Edison, Benjamin Franklin, James Watt are among of the greatest __________ of all time. (INVENT)
Question 5: Smartphones are used not only for communication but also for information and __________. (ENTERTAIN )
ĐÁP ÁN
Choose the word / phrase CLOSEST in meaning to the underlined part.
1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - C;
Choose the correct option to complete the sentences.
| 1. software | 2. ROM | 3. robots | 4. designer | 5. heavy |
| 6. Memory | 7. Online | 8. Gigahertz | 9. administrator | 10. automatically |
Give the correct form of the words in CAPITAL to complete the sentences.
Question 1: Smartphone can be a great learning tool but you need to think of how to use it ______EFFECTIVELY____. (EFFECT)
Question 2: Some personal computer are not ___SUITABLE_______ for outdoor use because they are not portable. (SUIT)
Question 3: Velcro has _____GRADUALLY_____ become a familiar fastener for shoes, jackets, and even spacesuits. (GRADUAL)
Question 4: Thomas Edison, Benjamin Franklin, James Watt are among of the greatest _____INVENTORS____ of all time. (INVENT)
Question 5: Smartphones are used not only for communication but also for information and _____ENTERTAINMENT_____. (ENTERTAIN )
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 5 Inventions Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới.
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng Unit 5 lớp 10 Global Success Inventions
217,5 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Trần Thị Mỹ Lệ
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Lý thuyết - File nghe
- Từ vựng - cả năm
- Ngữ pháp - cả năm
- File nghe SGK
- Luyện nghe - học kì 1
-
Chủ đề Viết/ Nói theo sách
- Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về chia sẻ công việc nhà trong gia đình
- Write a paragraph about how people in your family share housework
- Viết đoạn văn về thói quen hàng ngày của gia đình bằng tiếng Anh
- Writing about family routines
- Do a research on Family Day in Viet Nam or other countries in the world
- Talk about the benefits of doing housework
- Writing about suggestions for improving the environment
- Viết đoạn văn về bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh lớp 10
- Make a plan for a Go Green Weekend event
- Write a paragraph about ways to reduce your carbon footprint
- Đoạn văn tiếng Anh về biện pháp giảm thiểu dấu chân carbon lớp 10
- Talk about things you should do to make the environment better
- Imagine you went to a music event write a blog about 120 words to share your experience
- Viết về lễ hội âm nhạc bằng tiếng Anh lớp 10
- Talk about your favorite music
- Talk about a TV music show that you like
- Do a research on a form of traditional music in Viet Nam or another country
- Talk about your favourite singer or musician
- Think about ways of living a green lifestyle. Complete the paragraph
- Viết đoạn văn về lối sống xanh bằng tiếng Anh ngắn gọn
- Give a presentation about the benefits of volunteering activities
- What do you think you can do to help people in your community?
- Complete the application letter for the job in 2. You can use the ideas in 1
- Talk more about one of the inventions in 1
- Viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh ngắn
- Write a paragraph to describe two or three benefits of the invention you choose in 1
- Choose one invention and write a similar paragraph about its benefits
-
Unit 1: Family Life
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 1 Family Life
- Ngữ pháp Unit 1: Family Life
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 1 trang 8
- SGK Language unit 1 trang 9 10
- SGK Reading unit 1 trang 11
- SGK Speaking unit 1 trang 12
- SGK Listening unit 1 trang 13
- SGK Writing unit 1 trang 14
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 1 trang 15
- SGK Looking back unit 1 trang 16
- SGK Project unit 1 trang 17
- SBT Unit 1
- Luyện Tập
- Bộ bài tập unit 1 (8 đề)
- Bài tập unit 1 có File tải số 1
- Bài tập unit 1 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút unit 1
- Luyện nghe Unit 1
- Lý Thuyết
-
Unit 2: Human and the Environment
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 2 Human and The Environment
- Ngữ pháp unit 2 Human and The Environment
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 2 trang 18
- SGK Language unit 2 trang 19 20
- SGK Reading unit 2 trang 21 22
- SGK Speaking unit 2 trang 23
- SGK Listening unit 2 trang 24
- SGK Writing unit 2 trang 25
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 2 trang 25 26
- SGK Looking back unit 2 trang 26
- SGK Project unit 2 trang 27
- SBT Unit 2 trang 10 - 15
- Luyện Tập
- Bài tập unit 2 có File tải số 1
- Bài tập unit 2 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 2
- Luyện nghe Unit 2
- Lý Thuyết
-
Unit 3: Music
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 3 Music
- Ngữ pháp Unit 3 Music
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 3 trang 28 29
- SGK Language Unit 3 trang 29 30
- SGK Reading unit 3 trang 31 32
- SGK Speaking unit 3 trang 32
- SGK Listening unit 3 trang 33
- SGK Writing unit 3 trang 33 34
- SGK Communication and Culture/ CLIL unit 3 trang 34 35
- SGK Looking back unit 3 trang 36
- SGK Project unit 3 trang 37
- Luyện Tập
- Bài tập unit 3 có File tải số 1
- Bài tập unit 3 có File tải số 3
- Bài tập Unit 3 có File tải số 4
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 3
- Luyện nghe Unit 3
- Lý Thuyết
-
Review 1: Unit 1-2-3
- Review 1 Language trang 38 39
- Review 1 Skills trang 40 41
-
Unit 4: For A Better Community
- Lý Thuyết
- Từ vựng unit 4
- Ngữ pháp Unit 4
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 4 trang 42 43
- SGK Language unit 4 trang 43 44
- SGK Reading unit 4 trang 45 46
- SGK Speaking Unit 4 trang 46
- SGK Listening unit 4 trang 47
- SGK Writing Unit 4 trang 48
- SGK Communication and Culture unit 4 trang 49 50
- SGK Looking back unit 4 trang 50
- SGK Project Unit 4 trang 51
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 4 có File tải
- Bài tập Unit 4 có File tải số 2
- Bài tập Unit 4 có File tải số 3
- Bài tập Unit 4 có File tải số 4
- Bài tập Unit 4 nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4 số 2
- Luyện nghe Unit 4
- Lý Thuyết
-
Unit 5: Inventions
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 5 Inventions
- Ngữ pháp Unit 5 Inventions
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 5 trang 52 53
- SGK Language unit 5 trang 53 54
- SGK Reading Unit 5 trang 55
- SGK Speaking Unit 5 trang 56
- SGK Listening Unit 5 trang 57
- SGK Writing Unit 5 trang 58
- SGK Communication and Culture unit 5 trang 58 59
- SGK Looking back unit 5 trang 60
- SGK Project unit 5 trang 61
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 5 có File tải số 1
- Bài tập Unit 5 có File tải số 2
- Bài tập unit 5 có File tải số 3
- Bài tập Unit 5 nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 5
- Luyện nghe Unit 5
- Lý Thuyết
-
Review 2: Unit 4 - 5
- Review 2 Language trang 62 63
- Review 2 Skills trang 64 65
-
Unit 6: Gender Equality
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 6 Gender Equality
- Ngữ pháp Unit 6 Gender Equality
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 6 trang 66 67
- SGK Language unit 6 trang 67 68
- SGK Reading Unit 6 trang 69 70
- SGK Speaking Unit 6 trang 70 71
- SGK Listening Unit 6 trang 71
- SGK Writing Unit 6 trang 72
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 6 trang 73 74
- SGK Looking back unit 6 trang 75
- SGK Project unit 6 trang 75
- Luyện Tập
- Bài tập unit 6 Online số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 1
- Bài tập unit 6 có File tải số 2
- Bài tập unit 6 có File tải số 3
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 6
- Lý Thuyết
-
Unit 7: Viet Nam and international organisations
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 7 Viet Nam and international organisations
- Ngữ pháp Unit 7 Viet Nam and international organisations
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 7 trang 76 77
- SGK Language unit 7 trang 77 78
- SGK Reading Unit 7 trang 79 80
- SGK Speaking Unit 7 trang 80 81
- SGK Listening
- SGK Writing Unit 7 trang 82
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 7 trang 83 84
- SGK Looking back unit 7 trang 84 85
- SGK Project unit 7 trang 85
- Luyện Tập
- Bài tập unit 7 Online số 1
- Bài tập unit 7 Online số 2
- Bài tập unit 7 có File Tải số 1
- Đề kiểm tra 15 phút unit 7
- Lý Thuyết
-
Unit 8: New ways to learn
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 8 New Ways To Learn
- Ngữ pháp Unit 8 New ways to learn
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 8 trang 86 87
- SGK Language unit 8 trang 87 88
- SGK Reading Unit 8 trang 89 90
- SGK Speaking Unit 8 trang 90 91
- SGK Listening Unit 8 trang 91
- SGK Writing Unit 8 trang 92
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 8 trang 93
- SGK Looking back unit 8 trang 94
- SGK Project unit 8 trang 95
- Luyện Tập
- Bài tập unit 8 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Review 3
- SGK Review 3 Language trang 96 97
- SGK Review 3 Skills trang 97 98 99
-
Unit 9: Protecting the environment
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 9 Protecting the environment
- Ngữ pháp Unit 9 Protecting The Environment
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 9 trang 100 101
- SGK Language unit 9 trang 101 103
- SGK Reading Unit 9 trang 103 104
- SGK Speaking Unit 9 trang 104 105
- SGK Listening Unit 9 trang 106
- SGK Writing Unit 9 trang 106 107
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 9 trang 107 109
- SGK Looking back unit 9 trang 108 109
- SGK Project unit 9 trang 109
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 9 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Unit 10: Ecotourism
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 10 Ecotourism
- Ngữ pháp Unit 10 Ecotourism
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started unit 10 trang 110 111
- SGK Language unit 10 trang 111 112
- SGK Reading Unit 10 trang 113 114
- SGK Speaking Unit 10 trang 114 115
- SGK Listening Unit 10 trang 115
- SGK Writing Unit 10 trang 116
- SGK Communication and Culture/ CLIL Unit 10 trang 117 118
- SGK Looking back unit 10 trang 118
- SGK Project unit 10 trang 119
- Luyện Tập
- Bài tập unit 10 Online số 1
- Lý Thuyết
-
Review 4
- SGK Review 4 Language trang 120 121
- SGK Review 4 Skills trang 122 123
- Đề thi học kì 2
-
Lớp 10 -
Tiếng Anh lớp 10 -
Tiếng Anh 10 Global Success -
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 10 -
Đề thi học kì 1 lớp 10 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 10 -
Đề thi học kì 2 lớp 10 -
Thi học sinh giỏi lớp 10 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 -
Toán lớp 10 -
Toán 10 Kết nối tri thức -
Toán 10 Chân trời sáng tạo -
Toán 10 Cánh Diều -
Lý thuyết Toán 10 KNTT
Tham khảo thêm
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 từ Unit 1 - Unit 3
-
Bài tập ôn thi học kì 1 lớp 10 môn tiếng Anh
-
Bài tập cụm động từ tiếng Anh lớp 10
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life
-
Ngữ pháp Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
-
Bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life
-
Đề kiểm tra 1 tiết số 2 học kì 2 lớp 10 môn tiếng Anh
-
Bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 10 School Talks hệ 7 năm
-
Bài kiểm tra số 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2018 - 2019
-
Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
Tiếng Anh 10 Global Success
-
Write a paragraph (120 - 150 words) about an international organisation you have learnt about
-
Ngữ pháp Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
-
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn lớp 10
-
Write a paragraph about the surgeon's job
-
Lợi ích và tác hại của việc học online bằng tiếng Anh
-
Từ vựng Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Tiếng Anh Mới 10 Unit 5
-
Giải SGK Tiếng Anh 10 - Unit 5: Inventions
-
Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions - Kết Nối Tri Thức
-
Unit 5 Lớp 10: Reading | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Unit 5 - Tiếng Anh Lớp 10: Inventions - Tienganh123
-
Getting Started Unit 5: Inventions | Tiếng Anh 10 Mới Trang 48
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 5 Language - YouTube
-
Tiếng Anh 10 Unit 5 Getting Started SGK Trang 48 Sách Mới
-
Tiếng Anh 10 Mới
-
Unit 5: Inventions - Tiếng Anh 10 Mới
-
Unit 5. Language | Giải Anh 10 Mới - TopLoigiai
-
Soạn Anh 10 Mới: Unit 5. Inventions - TopLoigiai
-
Skills - Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Tiếng Anh 10 Mới Unit 5 Getting Started - Khởi động - Hoc247
-
[SGV Scan] UNIT 5: INVENTIONS - Sách Giáo Viên