Từ Vựng Unit 7 Lớp 10 Cultural Diversity

Từ vựng Unit 7 lớp 10 Cultural DiversityTiếng Anh 10 Unit 7 Cultural Diversity| Từ vựng Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhấtBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 sách mới gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới theo từng Unit hiệu quả dành cho học sinh lớp 10 năm 2021 - 2022. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!

Từ vựng tiếng Anh 10 Unit 7 Cultural Diversity

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh Unit 7 lớp 10 Cultural Diversity
  • II. Bài tập Từ vựng unit 7 lớp 10 Cultural diversity có đáp án

* Xem thêm: Soạn tiếng Anh 10 Unit 7 Cultural Diversity chi tiết nhất

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh Unit 7 lớp 10 Cultural Diversity

1. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo

2. altar /ˈɔːltə(r)/ (n): bàn thờ

3. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên

4. Aquarius /əˈkweəriəs/ (n): chòm sao/ cung Thủy bình

5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương

6. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn

7. best man /bestmæn/ (n): phù rể

8. bride /braɪd/ (n): cô dâu

9. groom /ˈɡruːm/ (n): chú rể

10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu

11. Cancer /ˈkænsə(r)/ (n): chòm sao/ cung Cự giải

12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết

13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp

14. contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n): sự tương phản, sự trái ngược

+ contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau

15. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông đúc

16. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế

17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng, phong phú

18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (adj): đính hôn, đính ước

+ engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự đính hôn, sự đính ước

19. export /ˈekspɔːt/ (n): sự xuất khẩu, hàng xuất

+ export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu

20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi

21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n): vận may, sự giàu có

22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang

23. garter /ˈɡɑːtə(r)/ (n): nịt bít tất

24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử

25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay

26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/ (np): có địa vị cao, có vị trí cao

27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n): tuần trăng mật

28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo

29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập

+ import /ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu

30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng

31. legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết, truyện cổ tích

32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng

33. Leo /ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử

34. Libra /ˈliːbrə/ (n): chòm sao/ cung Thiên bình

35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/ (np) : bạn đời

36. magpie /ˈmæɡpaɪ/ (n): chim chích chòe

37. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn

38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn

39. object /əbˈdʒekt/ (v): phản đối, chống lại

+ object /ˈɒbdʒɪkt/ (n): đồ vật, vật thể

40. Pisces /ˈpaɪsiːz/ (n): chòm sao/ cung Song ngư

41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại

+ present /prɪˈzent/ (v): đưa ra, trình bày

+ present /ˈpreznt/ (n): món quà

42. prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj): có uy tín, có thanh thế

43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn

44. protest /ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối

45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối

46. ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức

47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n): chòm sao/ cung Nhân mã

48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ (n): chòm sao/ cung Thiên yết

49. soul /səʊl/ (n): linh hồn, tâm hồn

50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): sự tín ngưỡng, mê tín

+ superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín

51. sweep /swiːp/ (v): quét

52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra

53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu

54. veil /veɪl/ (n): mạng che mặt

55. venture /ˈventʃə(r)/ (n): dự án hoặc công việc kinh doanh

56. Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ

57. wealth /welθ/ (n) : sự giàu có, giàu sang, của cải

58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới

59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới

II. Bài tập Từ vựng unit 7 lớp 10 Cultural diversity có đáp án

Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line.

1. The parents of the groom always go to the fortune teller to see what date and time is best for them to _______ the wedding. CELEBRATION

2. _____, the reception occurs at their houses, but now many families hold wedding parties at the Wedding & Conference Center. TRADITION

3. American teenagers send an average of 80 text messages per day, making this an _________ way in communication. EFFECT

4. It consider that there are a good number of book _____ now putting their content online. PUBLISH

5. In order to integrate technology into the classroom, teachers should implement the BYOD (Bring Your Own Device) policy to make the _______ process more relevant and effective. LEARN

ĐÁP ÁN

Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line.

1. The parents of the groom always go to the fortune teller to see what date and time is best for them to _____celebrate____ the wedding. CELEBRATION

2. ___Traditionally___, the reception occurs at their houses, but now many families hold wedding parties at the Wedding & Conference Center. TRADITION

3. American teenagers send an average of 80 text messages per day, making this an _____effective______ way in communication. EFFECT

4. It consider that there are a good number of book ____publishers___ now putting their content online. PUBLISH

5. In order to integrate technology into the classroom, teachers should implement the BYOD (Bring Your Own Device) policy to make the ____learning____ process more relevant and effective. LEARN

Tham khảo thêm Bài tập Unit 7 lớp 10 Cultural Diversity có đáp án:

  • Bài tập Tiếng Anh nâng cao lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity
  • Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity
  • Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity
  • Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity
  • Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 7 Cultural Diversity Tiếng Anh lớp 10 sách mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2018 - 2019. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2021 - 2022 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 7