Từ Vựng Và Cách Miêu Tả Trạng Thái Cười Khóc Ngủ - Học Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng và cách miêu tả trạng thái cười khóc ngủ
Thứ sáu - 01/04/2016 13:37Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Khóc, cười, ngủ là một trong những trạng thái bình thường hàng ngày của con người. Tuy nhiên , bạn, những người học tiếng Nhật không phải ai cũng biết cách biểu đạt các cung bậc cảm xúc này. Từ vựng và cách miêu tả trạng thái cười khóc ngủ Trung tâm tiếng Nhật SOFL sưu tầm và chia sẻ các từ vựng tiếng Trung về cười, khóc, ngủ cũng như hướng dẫn bạn đọc một số cách diễn đạt liên quan đến các trạng thái này phổ biến nhất trong giao tiếp thục tế như sau: 1. 笑い (Warai): cười - くすくす(kusukusu): Cười thầm, cười 1 mình. - げらげら(geragera): Cười sặc sụa, cười nắc nẻ. - にこにこ (する) (nikoniko(suru)): Cười mỉm. - にやにや (niyaniya (suru)): Cười mỉa. - アハハ、ハハハ (ahaha, hahaha): cười lớn tiếng. 2. 泣く(naku): khóc - え-んえ-ん (enen): Tiếng khóc lớn của 1 đứa bé. - おいおい (oioi): Tiếng khóc nức nở của người đàn ông. - おぎやあおぎゃあ (Ogyaa ogyaa): Tiếng khóc của trẻ sơ sinh. - しくしく (Shikushiku): Tiếng khóc thút thít của người phụ nữ hoặc của trẻ con. - めそめそ (mesomeso): Tiếng khóc rên rỉ của trẻ con mít ướt. 3. 眠る(Nemuru): ngủ - うとうと(する) (utouto(suru)): Ngủ gật, thiếp đi. - ぐうぐう(guuguu): Ngủ ngáy. - ぐっすり (gussuri): Ngủ say. - すやすや (suyasuya): Ngủ ngon lành với tâm trạng thoải mái. Cùng cùng bổ sung thêm các từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người để nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của mình hơn nữa nào . Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật thành công! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctiengnhatban.org/Tác giả bài viết: tiengnhatsofl
Từ khóa: Từ vựng và cách miêu tả trạng thái cười khóc ngủ, tieng nhat co ban, hoc tieng nhat ban, tu vung ve trang thai cam xuc trong tieng nhat Bình luận Face Bình luận G+Những tin mới hơn
- Học toán bằng tiếng Nhật (18/04/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật về âm nhạc (19/04/2016)
- Một số từ vựng về bệnh trong tiếng Nhật (20/04/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà cửa (21/04/2016)
- Tên một số đồ điện tử gia dụng bằng tiếng Nhật (18/04/2016)
- 100 từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu (15/04/2016)
- Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề công việc (06/04/2016)
- Các từ vựng, cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống (08/04/2016)
- 12 nghề nghệ thuật trong tiếng Nhật (11/04/2016)
- 19 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về màu sắc (02/04/2016)
Những tin cũ hơn
- 17 câu hỏi vui trong tiếng Nhật (01/04/2016)
- Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng (31/03/2016)
- 9 cách nói chào tạm biệt trong tiếng Nhật (31/03/2016)
- 45 câu giao tiếp sống còn trên đất nước Nhật Bản (30/03/2016)
- 60 từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày (28/03/2016)
- Học cách đối đáp của người Nhật khi dọn nhà, tìm phòng (18/03/2016)
- 15 cách nói khi bị bệnh trong tiếng Nhật (17/03/2016)
- Giao tiếp tiếng Nhật dành cho những ai muốn xin việc làm qua điện thoại (14/03/2016)
- Học tiếng Nhật : Bạn đang cảm thấy như thế nào? (10/03/2016)
- Học tiếng Nhật chuẩn mực giao tiếp xã giao khi làm trong công ty Nhật (04/03/2016)
Từ khóa » Khóc Tiếng Nhật Là Gì
-
Khóc Tiếng Nhật Là Gì?
-
Tiếng Khóc Tiếng Nhật Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Khóc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Khóc, Nhà Hàng, Ghi Chú Tiếng Nhật Là Gì ?
-
NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT LIÊN... - Facebook
-
泣き 「なき」 : Việc Khóc Lóc, Việc đau Khổ Khiến Mình Muốn Khóc ...
-
3 Từ Tượng Thanh Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Kanji Liên Quan đến “Khóc ~ 泣" - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Khóc Than - Từ điển Tiếng Nhật, Việt Nhật Mazii
-
Từ Tượng Thanh, Tượng Hình Trong Tiếng Nhật
-
(笑) / Guguru / Majide… Tiếng Lóng Trên Internet Nhật Bản Và Các Từ ...
-
Các "cách Biểu Cảm" Thú Vị - Dạy Tiếng Nhật Bản