Từ Vựng Và Thành Ngữ Về Tuổi Tác (P1) - Tự Học IELTS
Có thể bạn quan tâm
Trong IELTS, có thể viết và nói về các độ tuổi khác nhau là rất hữu ích. Bài học này sẽ cho bạn một số từ vựng, cụm từ, và thành ngữ chỉ tuổi tác để thực hiện được điều đó. Hãy lưu ý đến các gợi ý về cách sử dụng từ và cụm từ này ở cuối bài học. Nếu bạn học cách sử dụng tốt những từ này, bạn có thể:
- Tìm ra nhiều ý hơn trong bài viết
- Phát triển câu trả lời trong bài nói
- Dùng từ chính xác hơn
1. Một số từ cơ bản
- Baby – trẻ sơ sinh
- toddler – trẻ vừa mới biết đi
- pre-teen – trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên hay ra vẻ mình đã là thanh thiếu niên rồi
- teen/teenager – thanh thiếu niên
- adult – người trưởng thành
- grown-ups – một cách dùng thông tục hơn cho từ “người trưởng thành”
2. Tuổi tác
Chúng ta thường dùng các khoảng thập niên để miêu tả độ tuổi của người khác. Người càng cao tuổi, chúng ta càng khó đoán tuổi.
- In his twenties – tầm tuổi 20
- Almost 30 – gần 30 tuổi
- In her early thirties – tầm 31, 32, 33 tuổi
- In her mid-thirties – tầm 34, 35, 36 tuổi
- a thirty something – khoảng ba mươi mấy tuổi – cách dùng thông tục hơn
- In his late forties – tầm 48, 49 tuổi
- (Somewhere) around 50 – tầm 50 tuổi
- Getting on for 60 – cách dùng thông tục hơn cho người sắp bước sang tuổi 60
Ví dụ khi đề cập đến tuổi tác chúng ta thường chỉ cần dùng mỗi chữ số. Điều này đúng nếu bạn đã bước qua tuổi 20! Vì thế ta có thể nói
- My brother is 14. (Em trai tôi năm nay 14.)
Một cách khác là bạn có thể thêm từ “years old” (tuổi) vào.
- My brother is 14 years old. (Em trai tôi năm nay 14 tuổi.)
Chúng ta cũng có thể dùng cụm tính từ x-year-old để miêu tả tuổi của một ai đó. Và hãy nhớ dùng dấu gạch ngang nhé!
- A 3-year-old child is not old enough to go to school. (Một đứa trẻ 3 tuổi chưa đủ lớn để có thể đến trường học.)
3. Người trẻ
Một cách để nói về tuổi của trẻ em là chia trẻ em ra theo các cấp bậc trong trường học:
- Children – trẻ em
- young people – người trẻ
- adolescents – trẻ vị thành niên
- teenagers – thanh thiếu niên
- school-age children – trẻ trong độ tuổi đi học
- primary school children – trẻ cấp một
- secondary school children – trẻ cấp hai
- school leavers – học sinh mới tốt nghiệp
- university students – sinh viên đại học
- young adults – dùng cho ngời từ 18 tuổi trở lên
Ví dụ:
- School leavers often find it hard to find work and as a result sometimes become depressed. (Học sinh mới tốt nghiệp thường thấy khó tìm việc và do đó thường trở nên chán nản.)
- Some primary school children are only allowed to watch television for a few hours a week by their parents. (Một số trẻ cấp một chỉ được bố mẹ cho phép xem TV vài giờ một tuần.)
4. Người già
Cách dùng này xem ra khó hơn! Định nghĩa về người già luôn thay đổi vì con người ngày càng sống lâu hơn và khi miêu tả ai đó “già” người ta có thể sẽ đánh giá sự lịch sự của bạn.
- middle-aged people – 40 tuổi trở lên
- people in their sixties – những người trong độ tuổi 60
- older people – người già
- the elderly – người già
- the retired – người nghỉ hưu
- senior citizens – công dân cao tuổi, thường dùng cho những người nghỉ hưu
- pensioners – người được hưởng lương hưu
Ví dụ:
- The elderly are most affected by this proposal as they more frequently rely on public transport to get around.(Người già thường hay bị ảnh hưởng bởi đề xuất vì họ thường đi lại bằng phương tiện giao thông.)
- There is a new trend to employ more older people in shops even if they are beyond retirement age. (Một xu hướng mới là thuê nhiều người già hơn đi làm trong các cửa hàng dù họ đã quá tuổi nghỉ hưu.)
5. Nhóm tuổi
- age group – nhóm tuổi, thường dùng cho người trẻ và có mức chính xác cao
- age bracket – cụm từ chuyên biệt hơn
- peer group – nhóm người cùng một độ tuổi và cùng trình độ học vấn hoặc gia thế
Ví dụ:
- Children in the 12-14 age group would benefit from more careers advice to help them choose which subjects to specialise in at school. (Trẻ trong nhóm tuổi 12-14 sẽ thu được bài học về các lời khuyên hướng nghiệp, giúp chúng chọn xem muốn học chuyên về môn nào trong trường.)
- People in the 50-60 age bracket are increasingly taking early retirement because of the introduction of new technology int he workplace.(Những người trong nhóm tuổi 50-60 ngày càng nghỉ hưu sớm vì sự xuất hiện của các công nghệ mới ở nơi làm việc.)
(Còn nữa)
Người dịch: Linh Chi
Nguồn: dcielts.com
Từ khóa » Các Lứa Tuổi Trong Tiếng Anh
-
Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Con Người
-
Topic 17: Miêu Tả Tuổi Tác - Thể Chất (Age - Physical Description)
-
Lứa Tuổi Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
LỨA TUỔI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Con Người
-
PHÙ HỢP CHO MỌI LỨA TUỔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ở MỌI LỨA TUỔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cách Hỏi Tuổi Bằng Tiếng Anh [Hỏi Và Trả Lời]
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'lứa Tuổi' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Lứa Tuổi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ 6 Giai đoạn Thời Thơ ấu Của Trẻ
-
Phương Pháp Học Tiếng Anh Cho Trẻ Theo Từng độ Tuổi - Yola
-
Top Mười Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tuổi Tác Phổ Biến - British Council