Từ Vựng Về Các Bộ Phận Trên Mặt Bằng Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Lông mày là "eyebrow", lông mi là "eyelash" và tròng đen là "iris".
hair: tóc | forehead: trán |
temple: thái dương | eyebrow: lông mày |
eyelash: lông mi | eye: mắt |
iris: tròng đen | ear: tai |
cheek: má | nose: mũi |
nostril: lỗ mũi | jaw: hàm |
lip: môi | mouth: miệng |
neck: cổ | chin: cằm |
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Bộ Phận Mặt Người
-
Tất Tần Tật Về Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Bằng Tiếng Việt
-
Những Bộ Phận Trên Gương Mặt Cho Biết được Vận Thế Của Một Người
-
Cấu Tạo Và Các Bộ Phận Của Mắt - Vinmec
-
Các Bộ Phận Trên Khuôn Mặt Người Bằng... - Cùng Học Tiếng Hoa
-
161+ Từ Vựng Tiếng Anh Bộ Phận Cơ Thể Người - 4Life English Center
-
Các Bộ Phận Trên Khuôn Mặt. - Mầm Non Hoa Sen 1 - KV I
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người - Leerit
-
Cấu Tạo Mắt Người: Bộ Phận, Công Năng, Cơ Chế Hoạt động Của Mắt
-
XEM TƯỚNG QUA CÁC BỘ PHẬN TRÊN KHUÔN MẶT
-
Tổng Hợp Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Bằng Tiếng Anh Từ A->Z
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người
-
8 Bộ Phận Cơ Thể Chỉ Cần Nhìn Vào Là Biết Tính Cách ẩn Giấu Trong Bạn ...
-
Tất Cả Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể Người - Step Up English