Từ Vựng Về Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh - Pantado
Có thể bạn quan tâm
“Quả gì mà gai chi chít? Xin thưa rằng quả mít”. Các bạn có biết quả mít trong tiếng Anh được gọi là gì không? Đó chính là “Jackfruit”, ăn vào thì rất thơm lừng, thơm tận mấy hôm sau. Có rất nhiều loại quả mà chúng ta đã biết qua tiếng Việt hoặc qua những từ địa phương, vậy trong tiếng Anh chúng có tên là gì? Hãy cung Pantado tìm hiểu về từ vựng các loại trái cây nhé.
Xem thêm:
>> Học tiếng Anh online cho bé
>> học tiếng anh online cho bé 5 tuổi
1. Từ vừng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Có rất nhiều loài trái cây trên trái đất này và Việt Nam được coi là một thiên đường của các loài trái cây, đặc biệt nhất là các tỉnh miền Tây. Và các loại hoa quả của chúng ta đều được xuất sang các nước phương tây như vải, chôm chôm, vú sữa,… Để hiểu rõ hơn về các loại cây bằng tên tiếng Anh chúng ta cùng đọc qua bảng dưới đây để nắm rõ từ vựng về các loại trái cây nhé.
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh |
2 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
3 | Apple | /’æpl/ | táo |
4 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
5 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
6 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
7 | Berry | /’beri/ | dâu |
8 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
9 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
10 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
11 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
12 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
13 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
14 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
15 | Currant | /´kʌrənt/ | nho Hy Lạp |
16 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu (na) |
17 | Dates | /deit/ | quả chà là |
18 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
19 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
20 | Fig | /fig/ | sung |
21 | Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
22 | Grape | /greɪp/ | nho |
23 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
24 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
25 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
26 | Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
27 | Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
28 | Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
29 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | mít |
30 | Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
31 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
32 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
33 | Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
34 | Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
35 | Longan | /lɔɳgən/ | nhãn |
36 | Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
37 | Malay apple | /mə’lei ‘æpl/ | điều |
38 | Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
39 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
40 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | măng cụt |
41 | Melon | /´melən/ | dưa |
42 | Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
43 | Papaya (or pawpaw) | /pə´paiə/ | đu đủ |
44 | Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
45 | Peach | /pitʃ/ | đào |
46 | Pear | /peə/ | lê |
47 | Persimmon | /pə´simən/ | hồng |
48 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
49 | Plum | /plʌm/ | mận |
50 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
51 | Raisin | /’reizn/ | nho khô |
52 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
53 | Sapota | sə’poutə/ | sapôchê |
54 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
55 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
56 | Starfruit | /’stɑr.fru:t/ | khế |
57 | Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
58 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
59 | Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
60 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
2. Một số mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Trái cây là quả rất gần gũi với chúng ta trong cuộc sống, khi chúng ta bắt gặp các loại trái cây thì chúng ta có thể tận dụng những câu hỏi đơn giản để hỏi các bé về các loại ăn quả bằng tiếng Anh. Đây chính là cơ hội để dạy con trong điều kiện thực tế, không cần phải quá phức tạp và vất vả.
Hãy theo dõi một số mẫu câu hỏi dưới đây để vận dụng cùng các học về các loài trái cây nhé.
What fruit is it?
Quả này là quả gì vậy con?
What color is the pomelo?
Trái bưởi có màu gì vậy con?
Do you like eating mango or apple?
Con thích ăn xoài hay táo?
What fruit do you like?
Con thích quả gì?
What’s your favorite fruit?
Trái cây yêu thích của con là gì vậy con?
How many fruits do you have?
Con có bao nhiêu trái cây?
How many fruits are there on the table?
Có bao nhiêu trái cây trên bàn vậy con?
Can you name them?
Con có thể kể tên các loại trái cây đó không?
It’s a pomelo
Trái này là trái bưởi
Pomelo is green
Trái bưởi có màu xanh
My favorite fruit is mango
Trái cây con yêu thích là trái xoài
There are 5 fruits on the table
Có 5 loại trái cây trên bàn
They are mango, banana, apple, mandarin,….
Có xoài, chuối, táo, quýt,….
3. Một số mẫu câu giao tiếp về trái cây
Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?
Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?
Yes. It’s good for our health.
Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.
How often do you eat fresh fruit?
Bạn có thường ăn trái cây tươi không?
I eat a lot of fruits every day.
Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.
Do you think fruits are good for our health?
Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?
Yes of course.
Đương nhiên rồi.
What kind of fruits do you buy at the market?
Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?
I often buy….
Tôi thường mua…
What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country?
Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?
Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits.
Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.
Do you cultivate any fruits in your garden?
Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?
My garden is not that large.
Vườn của tôi không rộng như thế đâu.
This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.
Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.
Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.
Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.
How many kilos of oranges do you want to buy?
Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?
How much is star apple?
Vú sữa giá bao nhiêu vậy?
Taste this delicious fruit!
Ăn thử loại quả này đi!
I want 2 kilos of persimmon, please.
Cho tôi 2 cân hồng với.
Trên đây là một số từ vựng về các loại hoa quả gần gũi với chúng ta trong cuộc sống, cũng như một số câu giao tiếp về các loại trái cây. Mỗi ngày cùng cố cho mình vài từ vựng về các loại hoa quả và vận dụng luôn vào thực tế thì việc nhớ các loại trái cây bằng tiếng Anh là điều rất dễ dàng, hãy ghi nhớ để tăng thêm vốn từ vựng về trái cây cho việc học tiếng Anh trôi chảy của mình nhé.
Từ khóa » Kể Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh - Cập Nhật Mới Nhất 2022
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh [ĐỦ 60 LOẠI] - Step Up English
-
Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - KISS English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - Langmaster
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây - Leerit
-
Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh (Thông Dụng Nhất) - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây, Hoa Quả/ Fruits Name In English
-
#56 CÁC LOẠI QUẢ BẰNG TIẾNG ANH BẰNG HÌNH ẢNH (CÓ ...
-
100+ TỪ VỰNG TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG ANH ...
-
45 Từ Vựng Về Trái Cây Thú Vị Tiếng Anh Nhất định Phải Biết
-
Top 60 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Trái Cây Ngày Tết - Toeic-Ms Ngọc
-
Tổng Hợp Tên Các Loại Trái Cây Hoa Quả Trong Tiếng Anh
-
60 Tên Trái Cây Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Tên Các Loại Quả Bằng Tiếng Anh, Apple, Orange, Banana - Thủ Thuật