Từ Vựng Về Máy Tính Và Internet

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng về máy tính và internet
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng về máy tính và internet 12/10/2016 17:00 Tweet 206 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG VỀ MÁY TÍNH VÀ INTERNET 1. Máy tính điện tử: 电子计算机 Diànzǐ jìsuànjī 2. Máy tính tương tự: 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī 3. Máy tính số: 数字计算机 shùzì jìsuànjī 4. Máy tính quang học: 光学计算机 guāngxué jìsuànjī 5. Máy tính đục lỗ: 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī 6. Thiết bị đầu cuối: 终端计算机 zhōngduān jìsuànjī 7. Máy tính phóng sinh: 仿生计算机 fǎngshēng jìsuànjī 8. Máy tính cỡ lớn: 巨型计算机 jùxíng jìsuànjī 9. Siêu máy tính: 超级计算机 chāojí jìsuànjī 10. Máy tính cỡ trung: 中型计算机 zhōngxíng jìsuànjī 11. Máy vi tính: 微型计算机 wéixíng jìsuànjī 12. Bộ vi xử lý: 微处理机 wéi chǔlǐ jī 13. Máy tính cá nhân: 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī 14. Máy tính xách tay: 笔记本电脑(移动pc) bǐjìběn diànnǎo (yídòng pc) 15. Máy server, máy chủ: 服务器 fúwùqì 16. Máy trợ giúp kỹ thuật số, máy pda: 个人数字助理 gèrén shùzì zhùlǐ 17. Máy palm-top, hand-held: 掌上电脑 zhǎngshàng diànnǎo 18. Ngôn ngữ máy tính: 计算机语言 jìsuànjī yǔyán 19. Ngôn ngữ fortran: 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán 20. Ngôn ngữ nhân tạo: 人工语言 réngōng yǔyán 21. Ngôn ngữ thông minh nhân tạo: 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán 22. Ngôn ngữ toán học, ngôn ngữ algol: 算法语言 suànfǎ yǔyán 23. Thiết bị xử lý số liệu bằng điện tử: 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī 24. Máy đục lỗ chữ cái: 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī 25. Máy bấm thẻ: 打卡机 dǎkǎ jī 26. Trí thức máy tính: 计算机知识 jìsuànjī zhīshì 27. Khoa học máy tính: 计算机科学 jìsuànjī kēxué 28. Người làm công tác máy tính: 计算机工作者 jìsuànjī gōngzuò zhě 29. Chuyên gia máy tính: 计算机专家 jìsuànjī zhuānjiā 30. Người say mê (sử dụng) máy tính: 计算机迷 jìsuànjī mí 31. Chương trình: 程序 chéngxù 32. Chương trình chính, thường trình chính: 主程序 zhǔ chéngxù 33. Chương trình con,thường trình con: 子程序 zǐ chéngxù 34. Vi trình: 微程序 wéi chéngxù 35. Lập trình: 程序设计 chéngxù shèjì 36. Dữ liệu: 资讯 zīxùn 37. Số liệu, dữ liệu: 数据 shùjù 38. Bảng dữ liệu: 数据表 shùjù biǎo 39. Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu: 数据库 shùjùkù 40. Tập dữ liệu: 数据集 shùjù jí 41. An toàn dữ liệu: 数据安全 shùjù ānquán 42. Xử lý dữ liệu: 数据处理 shùjù chǔlǐ 43. Ghi chép số liệu: 数据登录 shùjù dēnglù 44. Máy ghi chép số liệu: 数据记录器 shùjù jìlù qì 45. Thông tin, thông điệp: 信息 xìnxī 46. Mã hóa thông tin: 信息编码 xìnxī biānmǎ 47. Biến đổi thông tin: 信息变换 xìnxī biànhuàn 48. Xử lý thông tin: 信息处理 xìnxī chǔlǐ 49. Truyền tin: 信息传送 xìnxī chuánsòng 50. Lưu giữ thông tin: 信息存储 xìnxī cúnchú 51. Phản hồi thông tin: 信息反馈 xìnxī fǎnkuì 52. Thu lượm thông tin: 信息检索 xìnxī jiǎnsuǒ 53. Trao đổi thông tin: 信息交换 xìnxī jiāohuàn 54. Lượng thông tin: 信息量 xìnxī liàng 55. Hệ thống thông tin: 信息系统 xìnxī xìtǒng 56. Ô, khối, ô nhớ: 单元 dānyuán 57. Kênh: 通道 tōngdào 58. Ký tự: 字符 zìfú 59. Lệnh: 指令 zhǐlìng 60. Vi lệnh: 微指令 wéi zhǐlìng 61. Công năng, chức năng, hàm: 功能 gōngnéng 62. Phím chức năng: 功能键 gōngnéng jiàn 63. Thiết bị đầu cuối: 终端 zhōngduān 64. Đĩa mềm: 软磁盘 ruǎncípán 65. Đĩa cứng: 硬磁盘 yìngcípán 66. Thiết bị điều khiển, mạch điều khiển: 控制器 kòngzhì qì 67. Bàn chỉ huy (điều khiển), bàn giao tiếp người máy: 控制台 kòngzhì tái 68. Chương trình mồi khởi động, chương trình mồi ban đầu: 引导装入程序 yǐndǎo zhuāng rù chéngxù 69. Lượng bộ nhớ: 存储量 cúnchú liàng 70. Thiết bị lưu trữ: 存储设备 cúnchú shèbèi 71. Bộ nhớ, bộ tích lũy, thanh tổng: 存储器 cúnchúqì 72. Thiết bị tính (số): 计数器 jìshùqì 73. Thiết bị đo thời gian: 计时器 jìshí qì 74. Bộ xử lý trung ương, bộ xử lý trung tâm: 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì 75. Thanh ghi: 寄存器 jìcúnqì 76. Dung lượng thanh ghi: 寄存器容量 jìcúnqì róngliàng 77. Thao tác máy tính: 计算机操作 jìsuànjī cāozuò 78. Hệ điều hành: 操作系统 cāozuò xìtǒng 79. Hệ điều hành windows: 视窗操作系统 shìchuāng cāozuò xìtǒng 80. Giao diện người dùng: 用户界面 yònghù jièmiàn 81. Nút lệnh, nút bấm: 按钮 ànniǔ 82. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ 83. Desktop, bàn làm việc: 桌面 zhuōmiàn 84. Tập tin: 文件 wénjiàn 85. Gỡ rối: 调试 tiáoshì 86. Nhập liệu: 输入 shūrù 87. Chương trình nhập liệu: 输入程序 shūrù chéngxù 88. Thâu thập thông tin: 输入信息 shūrù xìnxī 89. Kết xuất: 输出 shūchū 90. Chương trình ra, chương trình kết xuất: 输出程序 shūchū chéngxù 91. Phần mềm: 软件 ruǎnjiàn 92. Chương trình phần mềm: 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù 93. Thiết kế phần mềm: 软件设计 ruǎnjiàn shèjì 94. Phần cứng: 硬件 yìngjiàn 95. Thiế kế phần cứng: 硬件设计 yìngjiàn shèjì 96. Con chuột: 鼠标 shǔbiāo 97. Phím mềm: 软键 ruǎn jiàn 98. Bàn phím: 键盘 jiànpán 99. Bàn phím mềm: 软键盘 ruǎn jiànpán 100. Cáp điện máy tính: 计算机电缆 jìsuànjī diànlǎn 101. Đầu cắm của máy tính: 计算机插头 jìsuànjī chātóu 102. Ổ cắm của máy tính: 计算机插口 jìsuànjī chākǒu 103. Mã, mật mã: 代码 dàimǎ 104. Mã big 5, đại ngũ mã: 大五码 dà wǔ mǎ 105. Vi mã: 微代码 wéi dàimǎ 106. Mã quốc gia: 国家代码 guójiā dàimǎ 107. Mã quốc tế: 国际号码 guójì hàomǎ 108. Thay đổi, chuyển hoán, đổi mã, chuyển mã: 代码转换 dàimǎ zhuǎnhuàn 109. Toán tử and: “与” “yǔ” 110. Toán tử not: “非” “fēi” 111. Toán tử nand: “与非” “yǔ fēi” 112. Toán tử or: “或” “huò” 113. Trình bày (maket), bố trí, xếp đặt: 版面编排 bǎnmiàn biānpái 114. Ký hiệu bách phân: 百进位符号 bǎi jìnwèi fúhào 115. Tỷ lệ phần trăm,: 百分比 bǎifēnbǐ 116. Ký hiệu tỉ lệ phần trăm: 百分比符号 bǎifēnbǐ fúhào 117. (động tác) gõ phím, nhấn phím: 按键 ànjiàn 118. Thao tác theo từng bước: 按步操作 àn bù cāozuò 119. Thiết lập, cài đặt, lập biểu: 安排 ānpái 120. Máy in: 打印机 dǎyìnjī 121. Máy in laser: 激瓠 jī hù 122. Máy in laser: 激光打印机 jīguāng dǎyìnjī 123. Máy in phun: 彩喷 cǎi pēn 124. Máy in phun: 针打(喷墨打印机) zhēn dǎ (pēng mò dǎyìnjī) 125. Xử lý từ, xử lý văn bản: 文字信息处理 wénzì xìnxī chǔlǐ 126. Chương trình xử lý văn bản: 文字信息处理机 wénzì xìnxī chǔlǐ jī 127. Thiết bị ngoại vi: 外围设备 wàiwéi shèbèi 128. Nguồn điện: 电源 diànyuán 129. Hệ thống nguồn điện: 电源系统 diànyuán xìtǒng 130. Bộ lưu điện, ups: 不间断电源 bù jiànduàn diànyuán 131. Giám sát: 监督 jiāndū 132. Chương trình giám sát: 监督程序 jiāndū chéngxù 133. Máy (thiết bị) giám sát: 监测器 jiāncè qì 134. Màn hình: 显示器 xiǎnshìqì 135. Máy chính, máy tính lớn: 主机 zhǔjī 136. Máy chủ, máy tính lớn: 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī 137. Đĩa từ: 磁盘 cípán 138. Ổ đĩa cd: 光驱 guāngqū 139. Đĩa quang: 光盘 guāngpán 140. Ổ đĩa mềm: 软驱 ruǎnqū 141. Ổ đĩa mềm: 软磁盘驱动器 ruǎncípán qūdòngqì 142. Đĩa mềm: 软盘 ruǎnpán 143. Ổ đĩa cứng: 硬磁盘驱动器 yìngcípán qūdòngqì 144. Đĩa cứng: 硬盘 yìngpán 145. Thẻ nhớ, flash memory: 闪盘 shǎn pán 146. Cd-rom: 只读光盘 zhǐ dú guāngpán 147. Dvd-rom: 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán 148. Đĩa cd-r: 可录光盘 kě lù guāngpán 149. Đĩa cd-rw: 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán 150. Đĩa cd, đĩa nhạc: 音频压缩光盘 yīnpín yāsuō guāngpán 151. Đĩa vcd, đĩa hình: 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāngpán 152. Đĩa dvd: 数字式激光视频光盘 shùzì shì jīguāng shìpín guāngpán 153. Băng cassette: 磁带 cídài 154. Thẻ từ: 磁卡 cíkǎ 155. Phần sụn, vi chương trình,chương trình cơ sở: 固件 gùjiàn 156. Phần mềm basic: 初学者通用符号指令码 chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐ lìng mǎ 157. Nhãn, mác: 标号 biāohào 158. Tiêu đề: 标题 biāotí 159. Mô phỏng người: 人的模拟 rén de mónǐ 160. Độ thông minh của người: 人的智能 rén de zhìnéng 161. Thao tác nhân tạo: 人工操作 réngōng cāozuò 162. Trí tuệ nhân tạo: 人工智能 réngōng zhìnéng 163. Hệ thống người máy: 人机系统 rén jī xìtǒng 164. Địa chỉ: 地址 dìzhǐ 165. Mật mã địa chỉ: 地址代码 dìzhǐ dàimǎ 166. Card, thẻ: 卡片 kǎpiàn 167. Chương trình card: 卡片程序 kǎpiàn chéngxù 168. Mật mã card: 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ 169. Phân loại card: 卡片分类 kǎpiàn fēn lèi 170. Mục lục card: 卡片目隶 kǎpiàn mù lì 171. Hợp ngữ: 汇编 huìbiān 172. Chương trình hợp ngữ: 汇编程序 huìbiān chéngxù 173. Hợp ngữ: 汇编语言 huìbiān yǔyán 174. Xử lý theo lô: 成批处理 chéng pī chǔlǐ 175. Mạng máy tính: 计算机网络 jìsuànjī wǎngluò 176. Mạng đô thị, man: 城域网 chéng yù wǎng 177. Mạng diện rộng, wan: 广域网 guǎngyùwǎng 178. Mạng cục bộ, mạng lan: 局域网 júyùwǎng 179. Mạng internet: 因特网 yīntèwǎng 180. Siêu liên kết, hyperlink: 超链接 chāo liànjiē 181. Băng thông (bandwidth): 带宽 dàikuān 182. Thư điện tử, email: 电子函件 diànzǐ hánjiàn 183. Thư điện tử, email: 电子邮件 diànzǐ yóujiàn 184. Chữ ký điện tử: 电子签名 diànzǐ qiānmíng 185. Thương mại điện tử: 电子商务 diànzǐ shāngwù 186. Sách điện tử: 电子图书 diànzǐ túshū 187. Trò chơi điện tử: 电子游戏 diànzǐ yóuxì 188. Đa phương tiện: 多媒体 duōméitǐ 189. Bức tường lửa: 防火墙 fánghuǒqiáng 190. Tin tặc, hacker: 黑客 hēikè 191. Virus máy tính: 计算机病毒 jìsuànjī bìngdú 192. Phòng tán gẫu trên mạng: 聊天室 liáotiān shì 193. Trình duyệt (browser): 浏览器 liúlǎn qì 194. Lên mạng: 上网 shàngwǎng 195. Tải lên (trên mạng) (upload): 上载 shàngzài 196. Www, world wide web: 万维网 wànwéiwǎng 197. Card mạng: 网卡 wǎngkǎ 198. An toàn trên mạng: 网络安全 wǎngluò ānquán 199. Điện thoại internet: 网络电话 wǎngluò diànhuà 200. Hội nghị qua mạng: 网络会议 wǎngluò huìyì 201. Trang web: 网页 wǎngyè 202. Website: 网站 wǎngzhàn 203. Địa chỉ mạng: 网址 wǎngzhǐ 204. Tải xuống (download): 下载 xiàzài 205. Tên miền: 域名 yùmíng 206. Trang chủ: 王贞 Wáng zhēn | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc 11/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu 10/10/2016 17:00 Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường 09/10/2016 17:00 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00 Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm 04/10/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ Học từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng ngủ 03/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù 01/10/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 30/09/2016 17:00 Chào các bạn, trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 30/09/2016 08:40 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • TỪ VỰNG RAU CỦ QUẢ

    TỪ VỰNG RAU CỦ QUẢ

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1)

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1)

  • Tam tự kinh giải nghĩa (phần 2)

    Tam tự kinh giải nghĩa (phần 2)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Bộ Nhớ Trong Tiếng Trung Là Gì