Từ Vựng Về Tính Cách Con Người - Tiếng Trung Cầm Xu
Có thể bạn quan tâm
camxu
01/08/2016
1. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở 2. 乐观 Lèguān: Lạc quan 3. 悲观 Bēiguān: Bi quan 4. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại 5. 内向 Nèixiàng: Hướng nội 6. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán 7. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân 8. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa 9. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy 10. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả 11. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ 12. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng 13. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn 14. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn 15. 任性Rènxìng: Ngang bướng 16. 软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu 17. 大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng 18. 小气 Xiǎoqì: Keo kiệt 19. 谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn 20. 谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận 21. 自私 Zìsī: Ích kỷ 22. 傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng 23. 理智 Lǐzhì: Có lý trí 24. 情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm,dễ xúc động 25. 冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh 26. 固执 Gùzhí: Cố chấp 27. 幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ 28. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh 29. 听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn
_____________________________
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
– Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
– Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Bài viết gần đây Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thực phẩm Từ vựng Tiếng Trung về các thành phố ở Việt Nam Từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế Cách diễn đạt thứ – ngày – tháng trong Tiếng Trung Thẻ bài viết Học mẹo Luyện mắt Tiếng Trung Bài viết gần đây [Cầm Xu News] TIN TỨC NỔI BẬT THÁNG 5 KHÔNG THỂ BỎ LỠ Nghề giáo viên Tiếng Trung đã thay đổi cuộc đời tôi như thế nào? Làm công việc mình yêu thích, thì cả đời sẽ không phải làm việc ngày nào Làm giáo viên tại TTCX là trải nghiệm như thế nào? Thẻ bài viết Văn phòng Các khóa học tại Trung tâm Cầm XuKhoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất CánhTừ khóa » Hiểu Chuyện Tiếng Trung Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Và Cảm Xúc Con Người
-
Không Hiểu Chuyện đời Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
120 Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách | Tính Tốt & Tính Xấu
-
[PDF] 96 TỪ VỰNG TÍNH CÁCH BẰNG TIẾNG TRUNG
-
Từ Vựng Tiếng Trung Tính Cách, Cảm Xúc Của Con Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người.
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cảm Xúc Tiêu Cực
-
HỌC CÁC TỪ “HIỂU” TRONG TIẾNG HOA懂, 懂得, 明白, 理解, 了解
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH ...
-
[Tổng Hợp] 300 Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xúc Con Người
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH ĐÀN ÔNG