Từ Xâu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xâu dt.C/g. Sưu, công-tác, công việc mà dân phải làm cho nhà-nước, không tiền công: Bắt xâu; cấp xâu, làm xâu, phiên xâu; Trốn xâu lậu thuế. // (bạc) Số tiền mà người đánh bạc phải nạp cho chủ chứa mỗi lần thắng cuộc: Lấy xâu, tiền xâu. // (bạc) đt. Nạp một số tiền cho chủ chứa mỗi lần thắng cuộc: Ai trúng nhớ xâu giùm.
xâu đt. Xỏ dây qua lỗ của nhiều cái cho thành chùm, thành tràng dài rồi buộc hai đầu lại: Xâu mớ tiền lại. // (R) Bắt người còng chung từng cặp rồi xỏ sợi dây dài cho các cặp dính nhau: Xâu hết về bót. // dt. Chùm, tràng: Xâu chìa-khoá, xâu chuỗi, xâu nem. // (R) Tốp, bọn: Bắt cả xâu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xâu dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
xâu dt. Sưu: đi xâu o bắt xâu.
xâu I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà o xâu cá rô bằng lạt tre o Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xâu dt 1. Như Sưu: Đóng xâu, đóng thuế. 2. Việc người dân thường trước kia phải làm không công: Quan lại sai lính lệ về bắt xâu.
xâu dt Tiền hồ người gá bạc thu: Lão ta mở sòng bạc để lấy xâu.
xâu đgt 1. Xỏ sợi chỉ qua lỗ kim: Cụ già vẫn xâu kim được. 2. Thọc sợi dây qua một số vật để tập hợp lại: Xâu mấy con cá mới câu được; Xâu mấy quả khế vừa trảy.dt Tập hợp những vật đã xâu: Một xâu cá; Một xâu khế; Một cái râu, một xâu bánh (tng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xâu dt. Sưu: Trốn xâu, lậu thuế.
xâu 1. đt. Xỏ dây qua cái lỗ: Xâu kim. 2. Nhiều cái cùng một thứ được xâu qua sợi chỉ: Xâu cá. Xâu tiền. Ngr. Bọn, tốp: Con bạc bị bắt trọn cả xâu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xâu .- d. 1. Nh. Sưu: Xâu thuế. 2. Công việc tạp dịch người dân phải làm công không cho bọn thống trị dưới chế độ cũ: Đi xâu; Bắt xâu. 3. Tiền đồ nhà gá bạc thu: Mở sòng bạc để lấy xâu.
xâu .- đg. 1. Xỏ sợi dây, sợi chỉ qua lỗ: Xâu kim; Xâu tiền. 2. Xóc nhiều con cá hoặc nhiều quả vào với nhau: Xâu khế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
xâu Xem “sưu”: Xâu thuế.
xâu I. Xỏ cái dây qua lỗ: Xâu kim. Xâu tiền. Văn-liệu: Con giơi đớp muỗi, Cái chuỗi xâu tiền (T-ng). Hồng-nhan ai kém ai đâu, Kẻ xe chỉ thắm, người xâu hạt vàng (C-d). II. Tóp, bọn, cùng chung một dây: Xâu cá. Bắt cả xâu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- xâu xé
- xầu
- xấu
- xấu bao thì xấu bì, xấu tao cũng xấu mi
- xấu chàng hổ ai
- xấu bụng

* Tham khảo ngữ cảnh

Bây giờ xxâunặng thuế cao Thương anh thì hãy khoan trao ân tình Chờ cho đất nước thái bình Phụ mẫu nhà trường thọ , đôi đứa mình kết duyên.
Ông giáo lấy năm xxâutiền đưa cho người lái đò và nói : Vạn đò của bác có 6 chiếc , nộp một năm 114 quan.
Vào quân đội rồi mỗi người bắt chuyên học một nghề , kế phân phối đi các chiến thuyền để luyện tập , có chiến tranh đem ra đánh giặc , lúc vô sự thì ở trong vương phủ làm xxâu, tuổi chưa tới 60 chưa được về làng cùng cha mẹ vợ con.
An nhận mấy xxâutiền anh đưa , lần đầu cảm thấy sức nặng của công việc quán xuyến tài chánh.
Kiên cầm xxâutiền trên tay , không nói được lời nào.
Đông quá không có gông cho đủ , phải lấy dây cột xxâutừng chùm người lôi đi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xâu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
ads

Từ khóa » Tiền Xâu Bài Là Gì