Từ Xoẹt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xoẹt | trt. Rẹt, nhanh, mau lẹ: Đánh xoẹt một cái thì xong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xoẹt | I. tt. Có âm thanh như tiếng của một vật sắc cắt nhanh, gọn một vật mềm: cắt đánh xoẹt một cái. II. pht. Rất nhanh, như chừng trong một khoảnh khắc: làm xoẹt một cái là xong. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xoẹt | trgt 1. Nói cắt nhanh bằng kéo sắc: Anh ấy cắt tóc chỉ xoẹt một cái là xong. 2. Rất nhanh: Chạy xoẹt một cái đã đến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xoẹt | trt. Mau, chớp nhoáng: Làm xoẹt một cái là rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xoẹt | .- 1. Tiếng cắt nhanh bằng kéo sắc: Cắt mớ tóc đánh xoẹt một cái. 2. ph. Rất nhanh: Chạy xoẹt một cái đã đến nơi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xoẹt | Trỏ việc gì làm rất nhanh: Cắt đánh xoẹt một cái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xoi
- xoi bói
- xoi móc
- xoi mói
- xoi xỉa
- xoi xói
* Tham khảo ngữ cảnh
Cưa xoẹt một cái là xong. |
. Que diêm cứ trật xoèn xoẹt ngoài vỏ bao |
Thôi , ngoài nhà máy đèn người ta đã cắt điện rồi ! xoẹt... xoẹt !... Lửa bỗng lòe lên. |
Tía nuôi tôi cài lại cúc cổ cho tôi , miệng lắp bắp : Cố gắng nghe con ! Cố gắng nghe con ! Ông hấp tấp móc một dúm thuốc nhồi vào tẩu , xoẹt bật lửa đốt đuốc , bập bập hít mãi. |
Nhưng đúng vào lúc Sơn Nam quá chủ quan vì thấy đối phương hộc máu thì nhanh như một xoẹt lửa , Lãm quay mình xây lưng lại phía thầy. |
Đường đạn của Trương Sỏi xoẹt qua đầu nhiều người. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xoẹt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cắt Xoẹt Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xoẹt" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Xoẹt - Từ điển Việt
-
Đừng Chia Tay Tình Yêu Theo Kiểu "cắt Xoẹt Một Nhát" Cho Nhanh
-
Chia Tay Không Phải Là “cắt Xoẹt Một Nhát!”
-
Chia Tay Không Phải Là "cắt Xoẹt Một Nhát!" - Báo Tuổi Trẻ
-
Xoẹt Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Xoèn Xoẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Xoẹt Xoẹt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đừng Chia Tay Tình Yêu Theo Kiểu "cắt Xoẹt Một ... - HTTL
-
Cắt Xoẹt Internet, Kêu Hai Tháng được Một Lời Xin Lỗi
-
Xoẹt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Trẻ Hay Khóc đêm, đại Tiện Nhiều Lần Trong Ngày Nguyên Nhân Là Gì?