Tuần 15 - Bài: Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm (Tiếp Theo)
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Thư Viện Bài Giảng Điện Tử
Thư viện bài giảng điện tử tổng hợp, bài giảng e-learning, bài giảng điện tử trực tuyến... cho các bạn tham khảo.
Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 15 - Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)Bài tập 2: Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng . Một
người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng
cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?
Bài giải:
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 0,5 = 25000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một tháng là:
5000 000 + 25000 = 5025000 (đồng)
Đáp số: 5025000 (đồng)
13 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 15 - Bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁOGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)Kiểm tra bài cũ: Bài giải: Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền vốn là: 52500 : 42000 = 1,25 = 125 % b) Phần trăm tiền lãi là: 125 % - 100 % = 25 % Đáp số: a) 125 % ; b) 25 %Tính: 17% + 18,2 % = 18,1% x 5 = ;35,5 %90,5 %Bài 3/76: Một người bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau.Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52500 đồng.Hỏi:a) Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm? Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5 %. Tính số học sinh nữ của trường đó.Số HS toàn trường : 800 HSSố HS nữ chiếm : 52,5 % Số HS nữ : HS ? Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) 100% số HS toàn trường là 800 HS 1% số HS toàn trường là HS ? 52,5% số HS toàn trường là HS ? Ví dụ: Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5 %. Tính số học sinh nữ của trường đó.1 % số học sinh toàn trường là: 800 : 100 = 8 (học sinh)52,5 % số học sinh toàn trường là: 8 x 52,5 = Hai bước tính trên có thể viết gộp thành: 800 : 100 x 52,5 = 420hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420100 % số HS toàn trường là bao nhiêu em ?420 (học sinh)Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)Muốn tìm 52,5 % của 800 ta có thể lấy 800chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800nhân với 52,5 rồi chia cho 100.Trong thực hành tính có thể viết: 800 x 52,5 100 thay cho 2 cách viết: 800 : 100 x 52,5 hoặc 800 x 52,5 : 100Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)b/ Bài toán: Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng. Tóm tắt:100 đồng : lãi 0,5 đồng1000 000 đồng : lãi . đồng? Bài giải:Số tiền lãi sau một tháng là:1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng) Đáp số: 5000 đồngGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)* Luyện tập: Bài tập 1: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75 %, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải:Số học sinh 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)Số học sinh 11 tuổi là: 32 – 24 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Lớp học có: 32 HSHS 10 tuổi: 75 %HS 11 tuổi: ... HS ?Tóm tắt: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)* Luyện tập: Bài tập 2: Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng . Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ? Bài giải:Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là:5000 000 : 100 x 0,5 = 25000 (đồng)Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau một tháng là:5000 000 + 25000 = 5025000 (đồng) Đáp số: 5025000 (đồng) TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG543210Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Để tính 50 % của 2500 ta có thể tính: A. 2500 : 50 x 100 B. 2500 : 100 x 50 C. 2500 x 100 50TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG543210Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 2: 10 % của 1500 là: A. 150 B. 15 C. 105 TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG543210Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 3: 4 % của 1200 là: A. 300 B. 480 C. 48Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)( Xem sách trang 76 )Dặn dò:Về nhà làm bài tập 3Bài sau: Luyện tậpKÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎECHÚC CÁC EM HỌC TỐTCHÀO TẠM BIỆT !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tuan_15_bai_giai_toan_ve_ti_so_phan.ppt
- Bài giảng Môn Tin học - Tiết 7 - Bài 4: Chuột máy tính
5 trang | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Môn toán lớp 5: Luyện tập tiết 57
9 trang | Lượt xem: 3638 | Lượt tải: 5
- Bài giảng Môn luyện từ và câu: Bài: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
9 trang | Lượt xem: 4398 | Lượt tải: 2
- Bài giảng môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 14: What happened in the story - Lesson 3
12 trang | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Môn tập đọc: Bài cái gì quý nhất
9 trang | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 6 - Bài: Héc-ta
16 trang | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Tập đọc : Bài ca về trái đất
18 trang | Lượt xem: 4713 | Lượt tải: 1
- Bài giảng môn Khoa học Lớp 5 - Tuần 31 - Bài: Ôn tập: Động vật và thực vật
14 trang | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tuần 9, Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
10 trang | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Khoa học 5 - Bài: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?
14 trang | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0
Copyright © 2024 BaiGiang.co - Bài giảng điện tử, E-Learning, Powerpoint, SKKN mầm non
Từ khóa » Bài Giảng Toán 5 Luyện Tập Trang 76
-
Luyện Tập Trang 76 - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Luyện Tập Trang 76 - Toán Học 5 - Đỗ Văn Minh
-
Toán Lớp 5 - Trang 76 Luyện Tập - Cô Nguyễn Anh (HAY NHẤT)
-
Luyện Tập (Trang 76) - Năm Học 20202-2021 - Bài Giảng Toán Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Trang 76
-
Bài Giảng Môn Toán Lớp 5 Tuần 16 | Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản
-
Bài Giảng điện Tử Toán - Lớp 5 Tuần 16 Bài: LUYỆN TẬP TRANG 76
-
Top 13 Toán Lớp 5 Luyện Tập Trang 76
-
Toán Lớp 5 – Trang 76 Luyện Tập – Cô Hà Phương (HAY NHẤT)
-
Giải Bài 2 Trang 76 - SGK Toán Lớp 5 - Chữa Bài Tập
-
Bài Giảng Trực Tuyến
-
Toán Lớp 5 Trang 76 Luyện Tập
-
Toán Lớp 5 Trang 76 Luyện Tập