Tuần 26 - Giáo án Toán 4
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ

I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Thực hiện được phép chia hai phân số
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số
Bài tập cần làm 1,2
I. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu bài tập
- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp :
hungtcl
5682
2 Download Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTUẦN 26 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 126: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS: - Thực hiện được phép chia hai phân số - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số Bài tập cần làm 1,2 I. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu bài tập - Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gv nêu y/c và gọi HS kiểm tra -Gv nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : + 1HS lên bảng làm bài theo y/c GV. + HS nhận xét bài bạn. -HS lắng nghe. Bài 1 : + Gọi HS nêu đề bài. +Y/c HS thực hiện phép chia phân số rồi rút gọn kết quả (đến tối giản) -GV nhận xét, thu phiếu chấm điểm. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự thực hiện vào phiếu. 2HS làm bài trên bảng phụ. - HS khác nhận xét bài bạn. Chữa bài a) b) ; ; Bài 2 : + Gọi HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. -GV y/c HS nêu lại quy tắc tìm thừa số, tìm số chia -Cho HS làm bài vào vở -Giáo viên nhận xét, ghi điểm - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài vào vở. 2HS làm bài trên bảng phụ - HS khác nhận xét bài bạn a) b) Bài 3: Dành cho HS KG + Gọi HS nêu đề bài. + Cho HS tự làm bài vào vở. -GV nhận xét, chữa bài và cho HS nhận xét: +Ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân số đảo ngược với nhau +Nhân hai phân số đảo ngược với nhau thì có KQ bằng 1 - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. 3HS làm bài trên bảng phụ. - HS khác nhận xét bài bạn a) ; b) b) Bài 4 : Dành cho HS KG + Gọi HS nêu đề bài. + Cho HS nhắc lại cách tính độ dài đáy của hình bình hành. + Cho HS tự giải và chữa bài -GVnhận xét. Chấm vở - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài vào vở. 1HS làm bài trên bảng phụ. - HS khác nhận xét bài bạn Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: Đáp số: 1m d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn chia hai phân số ta làm thế nào ? -Dặn về nhà học bài và làm bài. -Nhận xét đánh giá tiết học. -2HS nhắc lại. -Về nhà học bài và làm bài Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 127: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số. Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số. Bài tập cần làm 1,2 II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Phiếu bài tập. Bảng phụ - Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -GV nêu y/c KT -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : + Gọi HS nêu đề bài. - HD HS rút gọn kết quả theo một trong hai cách sau: a/ Cách 1: : = x = Cách 2: : = x = - Cho HS tự làm bài vào vở. -GV nhận xét. Chữa bài Bài 2 : + Gọi HS nêu đề bài. - GV HDHS tính và trình bày theo mẫu. - Y/c HS tự làm bài vào vở. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 3 : Dành cho HS KG + Gọi HS nêu đề bài. - Nhắc HS vận dụng tính chất: một tổng nhân với một số; một hiệu nhân với một số để tính. - Y/c HS làm bài vào vở. 2HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 4 : Dành cho HS KG + Gọi HS nêu đề bài +GV HDHS làm theo mẫu +Cho HS tự làm vào vở. 1HS làm bảng phụ -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. c) Củng cố - Dặn dò: -Muốn nhân một tổng với một số ta làm như thế nào? -Muốn nhân một hiệu với một số ta làm như thế nào? -Dặn về nhà học bài và làm bài. -Nhận xét đánh giá tiết học. + 2HS lên bảng làm theo y/c GV. Nhận xét bài bạn - HS lắng nghe. - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe, theo dõi - HS tự thực hiện vào vở. 3HS lên làm bài trên bảng - HS nhận xét bài bạn . b) c) d) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài vào vở. 3HS làm bài ở bảng phụ (mỗi em một phép tính). - HS khác nhận xét bài bạn. a) b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm và chữa bài bạn a) Cách 1: Cách 2: b) Cách làm tương tự phần a - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Theo dõi GV hướng dẫn mẫu. Tự làm bài vào vở rồi chữa bài. Kết quả: . Vậy gấp 4 lần . Vậy gấp 3 lần . Vậy gấp 2 lần -2HS nhắc lại. -Về nhà học bài và làm bài Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 128: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số. Bài tập cần làm 1ab,2ab,4 II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu bài tập. Bảng phụ - Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gv nêu y/c KT -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: c) Luyện tập : Bài 1 : + Gọi HS nêu đề bài. - Cho HS tự làm bài vào vở. 3HS lên bảng giải (HS làm xong câu a,b làm tiếp câu c) -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh Bài 2 : + Gọi HS nêu đề bài. - GV hướng dẫn học sinh tính theo mẫu và trình bày theo kiểu viết gọn. - Y/c HS tự làm bài vào vở. 3HS lên bảng giải (HS làm xong câu a,b làm tiếp câu c) -GV nhận xét. Ghi điểm Bài 3 : Dành cho HS KG +Gọi HS nêu đề bài . - Y/c HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính. - Cho HS tự làm bài vào phiếu BT. 2HS làm bảng phụ - GV nhận xét. Chấm điểm. Bài 4 : + Gọi HS nêu đề bài + GV HDHS tính theo các bước: Tính chiều rộng; tính chu vi; tính diện tích mảnh vườn. -Cho HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ -GVnhận xét. Chấm điểm d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn thực hiện biểu thức không có dấu ngoặc đơn nhưng có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta làm thế nào? -Dặn về nhà học bài và làm bài. -Nhận xét đánh giá tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện theo y/c GV. Nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe. - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài rồi chữa bài a) b) c) - HS đọc, lớp đọc thầm - HS tự làm bài và chữa bài. a) ; b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài và chữa bài trên bảng a) b) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + HS suy nghĩ tự làm bài vào vở. Và chữa bài. Bài giải Chiều rộng của mảnh vườn Chu vi của mảnh vườn Diện tích của mảnh vườn Đáp số: 2160 m2 -2HS nhắc lại. -Về nhà học bài và làm bài tập Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 129: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được các phép tính với phân số Bài tập cần làm 1ab,2ab,3ab,4ab II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu bài tập. - Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -GV nêu y/c KT Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: + Gọi HS nêu đề bài. - HD HS chọn MSC thích hợp nhất. - GV làm mẫu phần a để HS quan sát. - Cho HS làm vào vở, 2HS làm bảng phụ -GV nhận xét, sửa bài Bài 2 : + Gọi HS nêu đề bài. - GV hướng dẫn HS tính và trình bày tương tự như bài tập 1. - Cho HS làm phần a,b (HS làm xong làm tiếp phần c) - GV nhận xét Bài 3 : + Gọi 1 em nêu đề bài . - Nhắc HS trình bày theo cách viết gọn. - Cho HS làm phần a,b vào phiếu BT. 3HS lên bảng (HS làm xong làm tiếp phần c) - GV nhận xét Bài 4: + Gọi 1 em nêu đề bài . - Nhắc HS trình bày theo cách viết gọn . - Cho HS tự làm bài vào phiếu BT. 3HS lên bảng (HS làm xong làm tiếp phần c) - GV nhận xét Bài 5 : Dành cho HS KG + Gọi HS nêu đề bài. +Gợi ý HS cách giải: - Cho HS tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải - GV nhận xét, chấm vở c) Củng cố - Dặn dò: - Dặn về nhà học bài và làm bài. -Nhận xét đánh giá tiết học . - 2HS lên bảng làm theo y/c GV. Lớp nhận xét bài bạn. -HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - HS theo dõi -Tự làm vào vở rồi sửa bài a) b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm - HS tự làm vào vở. 2HS lên làm bài trên bảng. - HS nhận xét bài bạn. a) b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm - Tự làm bài và sửa bài - HS nhận xét bài bạn. a) ; b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm rồi sửa bài - Nhận xét bài bạn. a) ; b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - Tự làm bài vào vở rồi chữa bài Bài giải Số ki-lô-gam đường còn lại là: 50 – 10 = 40 (kg) Buổi chiều bán được là: 40 x = 15(kg) Cả hai buổi bán được là: 10 + 15 = 25 (kg) Đáp số : 25 kg đường -Về nhà học bài và làm bài tập Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 130: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được các phép tính với phân số - Biết giải bài toán có lời văn Bài tập cần làm 1,3ac,4 II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Phiếu bài tập. Bảng phụ - Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -GV nêu Y/c KT -GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : Bài 1 : + Gọi HS nêu đề bài - Cho HS trao đổi cặp để chỉ ra các phép tính làm đúng và chỉ ra những chỗ sai trong từng phép tính làm sai. -Gọi HS nêu miệng KQ -Giáo viên nhận xét, kết luận Bài 2 : Dành cho HS KG + Gọi 1 em nêu đề bài. - Hướng dẫn y/c HS tính và trình bày theo cách ngắn gọn nhất. - HS tự làm bài vào vở. -GV nhận xét, ghi điểm Bài 3 : + Gọi HS nêu đề bài. - Nhắc HS lựa chọn MSC hợp lí (MSC bé nhất) - Cho HS tự làm bài vào phiếu BT (câu a,c). 3HS lên làm bài trên bảng (em nào làm xong câu a,c làm tiếp câu b) - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4: + Gọi HS nêu đề bài. +Gợi ý HS các bước giải: -Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau hai lần chảy vào bể. - Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước -Cho HS tự làm bài vào vở. 1HS làm bảng phụ - HV nhận xét. Chấm điểm vở Bài 5 : + Gọi HS nêu đề bài. +Gợi ý HS: -Tìm số cà phê lấy ra lần sau -Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần -Tìm số cà phê còn lại trong kho -HS tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải -GV nhận xét, Chấm điểm vở. c) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn về nhà học bài và làm bài. - 2HS lên bảng làm theo y/c GV. - HS nhận xét bài bạn. -Lắng nghe GV giới thiệu bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự trao đổi theo từng cặp thực hiện - HS phát biểu ý kiến và nhận xét. a,b) Phép tính này sai (chưa quy đồng MS) c. Phép tính này đúng. d. Phép tính này sai (chưa đảo ngược PS) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài vào vở. 3HS lên làm bài trên bảng (mỗi em một phép tính). - HS nhận xét bài bạn. a) b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài và chữa bài a) b) c) - 1HS đọc, lớp đọc thầm. + Lắng nghe GV hướng dẫn. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét bài bạn và chữa bài Bài giải Số phần bể đã có nước là: (bể) Số phần bể còn lại chưa có nước là : (bể) Đáp số: bể - 1HS đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - Tự làm bài vào vở. + HS nhận xét bài bạn. Bài giải Số cà phê lấy ra lần sau là: 2710 x 2 = 5420 (kg) Số cà phê lấy ra cả hai lần là: 2710 + 5420 = 8130 (kg) Số cà phê còn lại trong kho là: 23450 – 8130 = 15320 (kg) Đáp số: 15320 kg cà phê -Về nhà học bài và làm bài tập Tài liệu đính kèm:
Toan_t26.doc
Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 108: Luyện tập (Trang 120) - Phạm Thị Thanh
Lượt xem: 531
Lượt tải: 0
Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 30 - Hứa Thị Tiền
Lượt xem: 545
Lượt tải: 0
Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Bản tổng hợp 2 cột)
Lượt xem: 399
Lượt tải: 0
Giáo án Khối 4 - Tuần 17 (Bản hay nhất)
Lượt xem: 786
Lượt tải: 0
Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi chiều bản 2 cột)
Lượt xem: 418
Lượt tải: 0
Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thu Huyền
Lượt xem: 545
Lượt tải: 0
Giáo án Toán 4 tuần 11 tiết 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
Lượt xem: 900
Lượt tải: 0
Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 15 - Lại Văn Thuần
Lượt xem: 504
Lượt tải: 0
Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng - Hà Thị Thủy
Lượt xem: 420
Lượt tải: 0
Giáo án Dạy học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Tuần 32 - Ôn tập về chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông - Hoàng Thị Quỳ
Lượt xem: 1676
Lượt tải: 0
Copyright © 2025 Lop4.com - Giáo án điện tử lớp 4, Tài Liệu, Giáo án mầm non hay
Từ khóa » Ceht Lớp 4 Tuần 26
-
Giải Cùng Em Học Toán Lớp 4 Tập 2 Tuần 26 Trang 27, 28, 29 Hay Nhất
-
Giải Tuần 26: Luyện Tập Chung (trang 27) | Cùng Em Học Toán Lớp 4
-
Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 4 Tuần 26: Đề 1
-
Cùng Em Học Toán Lớp 4 Tuần 26 - YouTube
-
Tuần 26 - Cùng Em Học Toán 4 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Tuần 26 Trang 27, 28, 29 (trang 27 Cùng Em Học Toán 4 Tập 2)
-
Giải Bài 1, 2, 3 Trang 33 SGK Toán 4
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2 Tuần 26
-
Phiếu Bài Tập Toán Lớp 4 – Tuần 26 - Abcdonline
-
Tuần 26 - Cùng Em Học Tiếng Việt 4 Tập 2 - SoanVan.NET
-
Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 4 Tuần 26 Có đáp án - Top Lời Giải