Tuần Lộc Rudolph Mũi đỏ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Câu chuyện
  • 2 Khoa học
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chú Tuần lộc Rudolph Mũi đỏ là một con tuần lộc hư cấu với cái mũi màu đỏ và nằm trong chín con tuần lộc kéo xe của ông già Nô en để phát quà trong đêm Giáng sinh, nó được nhà văn Robert L. May tiểu thuyết hóa bắt nguồn từ một cuốn sách năm 1939 và sau đó được khắc họa trong nhiều câu truyện, bài hát và bộ phim về ông già Noel và cỗ xe trượt tuyết do các con tuần lộc kéo của ông ấy.

Câu chuyện

[sửa | sửa mã nguồn]
Một con tuần lộc được vẽ thêm mũi đỏ
Hình ảnh trích trong bộ phim truyền hình "Tuần lộc Rudolph Mũi đỏ" từ năm 1964 trên đài NBC và CBS

Thường thường hàng năm, đến ngày trước Giáng sinh, ông già Noel sẽ chọn ra 8 chú tuần lộc khỏe mạnh và tốt nhất trong ngôi làng của ông ở Bắc cực để kéo chiếc xe trượt tuyết, cùng ông chở quà. Rồi có một chú tuần lộc nhỏ xuất hiện tên là Rudolp bị những chú tuần lộc khác trêu chọc vì chú có một cái mũi rất to và đỏ, khác hẳn với những con tuần lộc khác. Rudolph cũng đến xin được kéo xe trượt tuyết cho ông già Noel, nhưng ban đầu bị từ chối. Sau đó do đêm tối không thấy đường, ông già Noel mời chú dẫn đầu đoàn tuần lộc và Rudolph đã dẫn đầu đoàn xe kéo soi đường cho mọi người với chiếc mũi đỏ và sáng của mình, vượt qua bão tuyết để đưa ông già Noel đi phân phát quà Giáng sinh.

Khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày nay, người ta cho rằng Câu chuyện về chú tuần lộc mũi đỏ dị có thể được xây dựng dựa trên sự thực vì tìm hiểu về luồng nhiệt tỏa ra từ những con tuần lộc khi chúng ăn, người ta thấy rằng, trong khi hầu hết cơ thể của những con vật này được bộ lông bảo vệ tốt, mũi của chúng sẽ phát sáng màu cam rực rỡ trong các bức thu được do lượng lớn nhiệt tỏa ra vì tuần lộc có sự tập trung cao các mạch máu ở mũi và môi để giữ ấm và tăng tính nhạy cảm cho chúng khi sục sạo trong tuyết để tìm kiếm thức ăn. Khi tuần lộc tìm kiếm thức ăn dưới tuyết, mũi của chúng tiếp xúc với nhiệt độ rất thấp. Chúng cần phải duy trì sự nhạy cảm để biết mình thực sự đang ăn gì. Chúng bơm máu nóng tới mũi, đồng nghĩa với việc chiếc mũi sẽ hơi đỏ do lượng lớn máu đổ dồn về đó. Chỉ tính riêng ở vị trí mũi, số mạch máu của tuần lộc đã gấp 25% số mạch máu của người, điều này dẫn tới việc mũi của tuần lộc trở nên đỏ ửng trong thời tiết lạnh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tuần lộc Rudolph Mũi đỏ.
  • Irvine, Alex; Dolan, Hannah, ed. (2010). "1950s". DC Comics Year By Year A Visual Chronicle. Dorling Kindersley. p. 65. ISBN 978-0-7566-6742-9. "DC began an annual tradition of producing a Rudolph the Red-Nosed Reindeer Christmas special. Following the success of the famous song (released in 1949), DC licensed the character and put Rudolph at the center of a series of lighthearted adventures...The Christmas Special would continue until 1962, and then return from 1972-1977."
  • Mikkelson, Barbara; Mikkelson, David P. (ngày 19 tháng 12 năm 2010). "Rudolph the Red-Nosed Reindeer". Urban Legends Reference Pages. Snopes.com. Archived from the original on ngày 2 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011.
  • Ramer, Holly; Talbot, Toby (Photo) (ngày 23 tháng 12 năm 2011). "Scrapbook tells how Rudolph went down in history". Hanover, N.H.: Associated Press. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011.
  • Markstein, Don. "Sheldon Mayer". Don Markstein's Toonopedia. Archived from the original on ngày 3 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2011. "[Mayer] also worked on several tabloid-formatted comic books for DC in the mid-1970s, including the company's first use of Rudolph the Red-Nosed Reindeer since the early 60s."
  • x
  • t
  • s
Động vật trong văn hóa
Nhóm loài
12 Con giáp
  • Sửu
  • Dần
  • Mão
  • Thìn
  • Tỵ
  • Ngọ
  • Mùi
  • Thân
  • Dậu
  • Tuất
  • Hợi
Hoàng đạo
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ linh
  • Long
  • Lân
  • Quy
  • Phụng
Tứ tượng
  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Huyền Vũ
  • Chu Tước
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (cn)
  • Đào Ngột (cn)
  • Cùng Kỳ (cn)
Ngũ hình
  • Rồng
  • Rắn
  • Hổ
  • Báo (en)
  • Hạc
  • Khỉ
  • Bọ ngựa
  • Chim Ưng (en)
Lục súc
  • Ngựa
  • Trâu/Bò
  • Dê/Cừu
  • Chó
  • Lợn
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
Giống loài
Loài thú
  • Sư tử
  • Hổ
  • Báo
  • Mèo
  • Gấu
  • Sói
  • Chó
  • Cáo
  • Khỉ
  • Khỉ đột
  • Voi
  • Tê giác
  • Trâu
  • Ngựa
  • Lừa
  • Cừu
  • Hươu nai
  • Lợn
  • Lợn rừng
  • Thỏ
  • Chuột
  • Dơi
  • Chuột túi
  • Gấu túi (en)
  • Nhím (fr)
  • Chồn sói (fr)
  • Sói đồng (en)
  • Đười ươi (en)
  • Cá hổ kình (en)
  • La (fr)
  • Báo đốm (en)
  • Báo hoa mai (en)
  • Linh cẩu đốm (en)
  • Chồn (en)
  • Yeti
Loài chim
  • Đại bàng
  • Thiên nga
  • Hạc
  • Quạ
  • Bồ câu
  • Chim cánh cụt
  • Vịt (ru)
  • Chim yến (en)
  • Chim cưu (fr)
Bò sát
  • Rồng
  • Rắn
  • Rùa
  • Cá sấu
  • Khủng long
  • Bạo long (en)
  • Kiếm long (en)
  • Raptor (en)
Loài cá
  • Cá chép
  • Cá mập
  • Cá chó (en)
Lưỡng cư
  • Ếch/Cóc
  • Sa giông (en)
Côn trùng
  • Nhện
  • Bọ cạp
  • Ong (en)
  • Kiến (en)
  • Ve sầu (en)
  • Bọ hung (en)
  • Gián (en)
Loài khác
  • Chân đầu
  • Chân khớp
  • Ký sinh vật
  • Nhuyễn thể (en)
  • Mực khổng lồ (en)
  • Giun trùng (en)
  • Sinh vật
  • Vi sinh vật (en)
Tín ngưỡngvà Tôn giáo
Trong tôn giáo
  • Kinh Thánh
  • Hồi giáo
  • Phật giáo
  • Ấn Độ giáo
Tục thờ thú
  • Thờ bò
  • Thờ ngựa
  • Thờ hổ
  • Thờ gấu
  • Thờ chó
  • Thờ cá voi
  • Thờ rắn
  • Thờ côn trùng
  • Thờ ếch
Sinh vật huyền thoại
  • Sinh vật huyền thoại Nhật Bản
  • Sinh vật huyền thoại Việt Nam
  • Sinh vật huyền thoại Trung Hoa
Sinh vật huyền thoạiPhương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
  • Griffin
Sinh vật huyền thoạiAi Cập
  • Serpopard
  • Nhân sư
  • Bennu
  • Nehebkau
Khác
  • Linh vật
  • Biểu tượng quốc gia
  • Sinh vật đáng sợ
  • Quái vật lai
  • Chúa sơn lâm
  • Kỵ tọa thú
  • Súc sinh
  • Loài ô uế
  • Loài thanh sạch
  • Bốn hình hài
  • Tượng hình quyền
  • Nghệ thuật động vật
  • Hình hiệu thú
  • Truyện kể loài vật
  • Phim về động vật
  • Biểu trưng loài vật
  • Động vật hình mẫu
  • Nhân hóa
  • Thú hóa
  • Biến hình
  • Ẩn dụ
  • Sinh vật bí ẩn
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tuần_lộc_Rudolph_Mũi_đỏ&oldid=69969172” Thể loại:
  • Động vật trong văn hóa đại chúng
  • Dạng sống hư cấu
  • Giáng sinh
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Tuần lộc Rudolph Mũi đỏ 33 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chú Tuần Lộc Mũi đỏ Rudolph Có Nhiệm Vụ Gì