Tục Ngữ Tiếng Anh - Journey In Life
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- phrase
Cái đẹp đè bẹp cái nết. Photo courtesy Jorge Mejía peralta. shared via wikiquote. ----- Ăn miếng trả miếng Tit for tat Measure for measure An eye for an eye A tooth for a tooth. Ăn theo thuở, ở theo thời. Other times, other means Có mới nới cũ New one in, old one out. Của thiên trả địa. Ill-gotten, ill-spent. Cùng tắc biến, biến tắc thông. When the going gets tough, the tough gets going. Còn nước, còn tát. While there's life, there's hope. Có tật giật mình. He who excuses himself, accuses himself. Cái nết đánh chết cái đẹp. Beauty dies and fades away but ugly holds its own. Handsome is as handsome does Chết vinh còn hơn sống nhục. Better die a beggar than live a beggar. Better die on your feet than live on your knees. Có còn hơn không. Something better than nothing If you cannot have the best, make the best of what you have. Cẩn tắc vô ưu. Good watch prevents misfortune. Chí lớn thường gặp nhau, Great minds think alike. Cha nào, con nấy. Like father, like son Con sâu làm sầu nồi canh. One drop of poison infects the whole of wine Chín người, mười ý. So many men, so many minds Càng đông càng vui. The more, the merrier Chứng nào tật nấy. Who drinks, will drink again Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay. Makes hay while sunshines. Cơ hội chỉ đến một lần. Opportunity knocks but once. Cây ngay không sợ chết đứng. A clean hand wants no washing. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng. Catch the bear before you sell his skin Chở củi về rừng. To carry coals to Newcastle. Dục tốc bất đạt More haste less speed Haste makes waste Dễ được, dễ mất. Easy come, easy go. Đánh chết cái nết không chừa. Habit is the second nature Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. Birds of the same feather stick together Đèn nhà ai nấy sáng. Half the world know not how the other half lives Điếc không sợ súng. He that knows nothing doubts nothing Đã trót thì phải trét. If you sell the cow, you will sell her milk too Dĩ hoà vi quý. Judge not, that ye be not judged Đen tình, đỏ bạc. Lucky at cards, unlucky in love Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. Pay a man back in the same coin Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. United we stand, divided we fall Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Travelling forms a young man Dậu đổ, bìm leo. When the tree is fallen, everyone run to it with his axe Đừng đếm cua trong lỗ. Don't count your chicken before they hatch. Gieo gió gặt bão We reap as we sow Giận hóa mất khôn. Hatred is as blind as love Hoạ vô đơn chí. It never rains but it pours. Misfortune never come singly Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush. Hóa thù thành bạn Make your enemy your friend. Im lặng tức là đồng ý. Silence gives consent Không vào hang cọp sao bắt được cọp con. Neck or nothing Không có lửa sao có khói There is no smoke without fire Where there is smoke, there is fire Không biết thì dựa cột mà nghe If you cannot bite, never show your teeth Lời nói không đi đôi với việc làm. Do as I say, not as I do. Lắm mối tối nằm không. If you run after two hares, you'll catch none Lực bất tòng tâm. So much to do, so little done. Lời nói là bạc, im lặng là vàng Speech is silver, but silence is gold Mỗi thời, mỗi cách Other times, other ways Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên Man propose, god dispose. Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Blood is thicker than water. Miệng hùm, gan sứa. If you cannot bite, never show your teeth Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. Laugh and grow fat. Laughter is the best medicine. Máu chảy, ruột mềm. When the blood sheds, the heart aches Muộn còn hơn không Better late than never Nói dễ, làm khó. Easier said than done. No bụng đói con mắt. His eyes are bigger than his belly Ở hiền gặp lành. One good turn deserves another Phi thương, bất phú Nothing ventures, nothing gains Rượu vào, lời ra. Drunkenness reveals what soberness conceals. Sinh sự, sự sinh. Don't trouble trouble till trouble troubles you Sai một ly đi một dặm. One false step leads to another Suy bụng ta ra bụng người. A thief knows a thief as a wolf knows a wolf Trèo cao té đau The higher you climb, the greater you fall. Tay làm hàm nhai No pains, no gains Tham thì thâm Grasp all, lose all. Túng thế phải tùng quyền Necessity knows no laws. Thùng rỗng kêu to. The empty vessel makes greatest sound. Tình yêu là mù quáng. Affections blind reasons. Love is blind. Tham thực, cực thân. Don't bite off more than you can chew. Tránh voi chẳng xấu mặt nào. For mad words, deaf ears. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. Fortune smiles upon fools. Trời sinh voi, sinh cỏ. God never sends mouths but he sends meat. Trong khốn khó mới biết bạn tốt. Hard times show whether a friend is a true friend A friend in need is a friend indeed Thắng là vua, thua là giặc. Losers are always in the wrong Trăm nghe không bằng mắt thấy. Observations is the best teacher Thời qua đi, cơ hội khó tìm. Opportunities are hard to seize Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi Still waters run deep Tai vách, mạch rừng. Walls have ears Trèo cao, té nặng The higher you climb, the greater you fall. Uống nước nhớ nguồn Gratitude is the sign of noble souls. Vạn sự khởi đầu nan. It is the first step that counts Việc người thì sáng, việc mình thi quáng Men are blind in their own cause Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm. When the cat is away, the mice will play Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai. Make hay while the sun shines. Xem việc biết người. Judge a man by his work Xa mặt, cách lòng. Out of sight, out of mind Long absent, soon forgotten Đẹp hay xấu là tuỳ đánh giá của mỗi người! Beauty is in the eye of the beholder. Tags: phrase Bài viết liên quan 3 Comments
Tục ngữ tiếng AnhTin liên quan
Hôn nhân
Xem tất cảSuy ngẫm
Xem tất cảBài mới
Bình luận
Gợi ý cho bạn
Từ khóa » Cái Nết đánh Chết Cái đẹp Tiếng Anh
-
Cái Nết đánh Chết Cái đẹp Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
'cái Nết đánh Chết Cái đẹp' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tục Ngữ Tiếng Anh - Việt... - English Sharing Experiences | Facebook
-
27 Thành Ngữ Thông Dụng | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tra Từ Cái Nết đánh Chết Cái đẹp - Từ điển Việt Anh (Vietnamese ...
-
"cái Nết đánh Chết Cái đẹp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Định Nghĩa Của Từ 'cái Nết đánh Chết Cái đẹp' Trong Từ điển Lạc Việt
-
100 Thành Ngữ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
26 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Cái Nết đánh Chết Cái đẹp Tiếng Anh - 123doc
-
Cái Nết đánh Chết Cái đẹp được Hiểu Với ý Nghĩa Là Gì?
-
Thành Ngữ: Cái Nết đánh Chết Cái đẹp. - YouTube
-
Bình Luận Về Câu Nói Cái Nết đánh Chết Cái đẹp