Túi Cùng Trực Tràng - Bàng Quang – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Tài liệu
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Túi cùng trực tràng - bàng quang
Thiết đồ dọc phía trong của chậu hông nam. Túi cùng trực tràng - bàng quang được chú thích ở trung tâm lệch bên phải bức tranh.
Chậu hông nam bên phải. Bàng quang và trực tràng ở trạng thái căng; liên quan của phúc mạc với bàng quang và trực tràng được tô màu xanh da trời. Mũi tên chỉ túi cùng trực tràng - bàng quang.
Chi tiết
Định danh
LatinhExcavatio rectovesicalis
TAA10.1.02.513M
FMA14727
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Túi cùng trực tràng - bàng quang (tiếng Anh: recto-vesical pouch) là một ngách nằm giữa trực tràng và bàng quang của nam và các động vật có vú cá thể đực. Nó được bao xung quanh bởi phúc mạc và đáy túi là mạc tuyến tiền liệt - trực tràng (mạc Denonvillier). Khi đứng thẳng hoặc nằm ngửa, Túi cùng trực tràng - bàng quang là phần thấp nhất của ổ phúc mạc. Do vậy, dịch phúc mạc và các dịch khác (như cổ trướng, máu, mủ) khi lọt vào ổ phúc mạc sẽ có xu hướng tích tụ lại túi cùng này.

Ở phụ nữ, tử cung nằm giữa trực tràng và bàng quang. Do đó phụ nữ không có túi cùng trực tràng - bàng quang, mà có túi cùng trực tràng - tử cung và túi cùng bàng quang - tử cung.

Ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thiết đồ dọc phía trong của chậu hông nam. Thiết đồ dọc phía trong của chậu hông nam.
  • Phúc mạc chậu hông nam. Phúc mạc chậu hông nam.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Một số câu trong bài viết này dẫn trong văn bản thuộc phạm vi công cộng từ trang 1152  , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ảnh giải phẫu:44:02-0201 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "The Male Pelvis: Distribution of the Peritoneum in the Male Pelvis"
  • Ảnh giải phẫu:44:st-1501 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "The Male Pelvis: Rectovesical pouch"
  • Bản mẫu:DartmouthHumanAnatomy
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu phúc mạc và mạc treo ruột non
Các khái niệm cơ bản
  • Phúc mạc
    • Ổ phúc mạc
  • Mạc treo ruột non
Vùng bụng
Mạc treo ruột nonvùng bụng
  • Mạc nối nhỏ
    • Dây chằng gan - tá tràng
    • Dây chằng gan - vị
  • Gan
    • Dây chằng vành
      • (Dây chằng tam giác trái
    • Dây chằng tam giác phải
    • Dây chằng gan - thận)
    • Dây chằng liềm
      • Dây chằng tròn gan
      • Dây chằng tĩnh mạch
Mạc treo ruột nonvùng lưng
  • Mạc nối lớn
    • Dây chằng vị - hoành
    • Dây chằng dạ dày - đại tràng
    • Dây chằng vị - lách
  • Mạc treo ruột non
  • Dây chằng lách - thận
  • Dây chằng hoành - đại tràng
  • Các nếp
    • Các nếp rốn
    • Hố trên bàng quang
    • Hố bẹn trong
    • Nếp rốn ngoài
    • Hố bẹn ngoài
    • nếp hồi - manh tràng
Ổ bụng
  • Ổ phúc mạc lớn (túi lớn)
  • Túi mạc nối (túi nhỏ)
  • Lỗ mạc nối
Cơ bản
  • Tam giác gan - túi mật (tam giác Calot)
  • Ngách gan - thận của khoang dưới gan (khoang Morrison)
  • Thành bụng
    • Tam giác bẹn (tam giác Hesselbach)
  • Ngách ổ phúc mạc
    • Rãnh cạnh đại tràng
    • Rãnh cạnh mạc treo tràng
Vùng chậu
Tử cung/Buồng trứng
  • Các dây chằng rộng
    • Mạc treo buồng trứng
    • Mạc treo vòi tử cung
    • Mạc treo tử cung)
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
Các ngách
  • Nam
    • Túi cùng trực tràng - bàng quang
    • Hố cạnh trực tràng
  • Nữ
    • Túi cùng trực tràng - tử cung
    • Nếp trực tràng - tử cung (Dây chằng tử cung - cùng)
    • Túi cùng bàng quang - tử cung
    • Hố buồng trứng
    • Hố cạnh bàng quang
  • Phúc mạc sau màng bụng (Retroperitonium)
Các khoang
  • Khoang ngoài phúc mạc
  • Khoang sau phúc mạc
  • Khoang sau hầu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Túi_cùng_trực_tràng_-_bàng_quang&oldid=65595060” Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Giải Phẫu Tử Cung Bàng Quang