Túi Mạc Nối – Wikipedia Tiếng Việt

Túi mạc nối
Chi tiết
Định danh
Latinhbursa omentalis
TAA10.1.02.402
FMA19800
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Túi mạc nối (hay túi nhỏ, tiếng Anh: omental bursa hay lesser sac) là ngách lớn nhất của ổ phúc mạc nằm trong bụng. Túi mạc nối được hình thành từ mạc nối nhỏ và mạc nối lớn. Ở lớp thú, túi mạc nối thường thông với phần còn lại của ổ phúc mạc qua lỗ mạc nối (hay lỗ Winslow).Túi mạc nối chứa lượng chất béo không đáng kể.

Các bờ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ trước, các chi tiết từ trên xuống dưới:

Thùy vuông của gan, mạc nối nhỏ, dạ dày, dây chằng gan - đại tràng

Bờ ngoài, các chi tiết từ trước ra sau:

Dây chằng gan - lách, lách, dây chằng hoành - lách

Bờ sau:

Thận trái, tuyến thượng thận, tụy

Bờ dưới (sàn):

Mạc nối lớn, mạc treo đại tràng ngang

Bờ trên:

Gan[1]

Ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hình ảnh mô tả túi mạc nối ở thai 8 tuần. Hình ảnh mô tả túi mạc nối ở thai 8 tuần.
  • Ảnh mô tả sự phát triển của mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang. Ảnh mô tả sự phát triển của mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang.
  • Mạc nối nhỏ (tiếng Anh: Omental bursa) Mạc nối nhỏ (tiếng Anh: Omental bursa)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thuật ngữ giải phẫu vị trí

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Shahani RB, Bijlani RS, Dalvi AN, Shah HK, Samsi AB. Massive upper gastrointestinal haemorrhage due to direct visceral erosion of splenic artery aneurysm. J Postgrad Med 1994;40:220–2. Full Text.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Anatomy photo:37:09-0100 Lưu trữ 2019-05-27 tại Wayback Machine – "Abdominal Cavity: The Lesser Peritoneal Sac"
  • Ảnh giải phẫu SUNY 8070
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu phúc mạc và mạc treo ruột non
Các khái niệm cơ bản
  • Phúc mạc
    • Ổ phúc mạc
  • Mạc treo ruột non
Vùng bụng
Mạc treo ruột nonvùng bụng
  • Mạc nối nhỏ
    • Dây chằng gan - tá tràng
    • Dây chằng gan - vị
  • Gan
    • Dây chằng vành
      • (Dây chằng tam giác trái
    • Dây chằng tam giác phải
    • Dây chằng gan - thận)
    • Dây chằng liềm
      • Dây chằng tròn gan
      • Dây chằng tĩnh mạch
Mạc treo ruột nonvùng lưng
  • Mạc nối lớn
    • Dây chằng vị - hoành
    • Dây chằng dạ dày - đại tràng
    • Dây chằng vị - lách
  • Mạc treo ruột non
  • Dây chằng lách - thận
  • Dây chằng hoành - đại tràng
  • Các nếp
    • Các nếp rốn
    • Hố trên bàng quang
    • Hố bẹn trong
    • Nếp rốn ngoài
    • Hố bẹn ngoài
    • nếp hồi - manh tràng
Ổ bụng
  • Ổ phúc mạc lớn (túi lớn)
  • Túi mạc nối (túi nhỏ)
  • Lỗ mạc nối
Cơ bản
  • Tam giác gan - túi mật (tam giác Calot)
  • Ngách gan - thận của khoang dưới gan (khoang Morrison)
  • Thành bụng
    • Tam giác bẹn (tam giác Hesselbach)
  • Ngách ổ phúc mạc
    • Rãnh cạnh đại tràng
    • Rãnh cạnh mạc treo tràng
Vùng chậu
Tử cung/Buồng trứng
  • Các dây chằng rộng
    • Mạc treo buồng trứng
    • Mạc treo vòi tử cung
    • Mạc treo tử cung)
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
Các ngách
  • Nam
    • Túi cùng trực tràng - bàng quang
    • Hố cạnh trực tràng
  • Nữ
    • Túi cùng trực tràng - tử cung
    • Nếp trực tràng - tử cung (Dây chằng tử cung - cùng)
    • Túi cùng bàng quang - tử cung
    • Hố buồng trứng
    • Hố cạnh bàng quang
  • Phúc mạc sau màng bụng (Retroperitonium)
Các khoang
  • Khoang ngoài phúc mạc
  • Khoang sau phúc mạc
  • Khoang sau hầu

Từ khóa » Giải Phẫu Hậu Cung Mạc Nối