Tuổi Xông Đất 2022 Cho Gia Chủ Tuổi Đinh Tị - Xông Nhà 2022

TýSửu Sửu Dần Dần Mão Mão Thìn Thìn Tị Tị Ngọ Ngọ Mùi Mùi Thân Thân Dậu Dậu Tuất Tuất Hợi Hợi
Tuổi Xông Đất 2022 cho gia chủ tuổi Đinh Tị - Xông nhà 2022

Tuổi Xông đất 2022, chọn tuổi xông nhà 2022 hợp mệnh Gia chủ Đinh Tị mang bình an, may mắn, phú quý trong năm mới. Chọn người xông đất theo Ngũ hành,Can Chi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2022 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Nhâm Dần 2022 là:

Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Nhâm Dần 2022 là:

Giáp Thân 1944 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu), Nhâm Tý 1972 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu)
Xem tuoi xong dat xong nha
Xem tuổi xông đất, xông nhà

PHÂN TÍCH QUAN HỆ XUNG KHẮC

1. Người xông đất sinh năm 1954 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốtTổng điểm: 14/20 (Khá)

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận đượcTổng điểm: 14/20 (Khá)

3. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốtTổng điểm: 14/20 (Khá)

4. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận đượcTổng điểm: 14/20 (Khá)

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốtTổng điểm: 14/20 (Khá)

6. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ. => Không tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận đượcTổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim => Không tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận đượcTổng điểm: 13/20 (Khá)

8. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Không tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốtTổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy => Không tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ. => Chấp nhận được- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần - Ngọ - Tuất) với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Rất tốtTổng điểm: 13/20 (Khá)

10. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy => Không tốt- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Dần vì Thủy sinh Kim => Rất tốt- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ. => Chấp nhận được- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ. => Rất tốt- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Dần của năm Nhâm Dần. => Chấp nhận đượcTổng điểm: 13/20 (Khá)
  • Xem tuổi xông đất năm 1965 tuổi Ất Tị
  • Xem tuổi xông đất năm 1977 tuổi Đinh Tị
  • Xông nhà 1989 tuổi Kỷ Tị
  • Xông nhà 2001 tuổi Tân Tị
  • Tuổi Quý Tị

Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất

Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.

Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.

3 bình luậnMai MaiMai MaiBố tôi tuổi Tuất 1958 vậy năm nay người tuổi nào xông nhà tôi thì hợp nhỉ?
  • 8 Thích
  • Trả lời
  • Chia sẻ
Mai maiMai maiXông đất 2020 cho chủ nhà nam mệnh tuổi Tý
  • 1 Thích
  • Trả lời
  • Chia sẻ
Mai MaiMai MaiNăm 2020 chủ nhà tuổi Hợi thì tuổi nào xông đất hợp nhỉ?
  • 2 Thích
  • Trả lời
  • Chia sẻ
Xem thêmGửiGửi bình luận

Ngày tốt xấu theo tuổi

Ngày sinh NgàyNgày010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930ThángTháng010203040506070809101112NămNăm202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924ChọnNgày cần xem Ngày010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930Tháng010203040506070809101112Năm194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034ChọnXemLịch vạn niên - Ngũ hànhFanpage Lịch ngày tốt Thích trang Chia sẻX

Từ khóa » đinh Tỵ 2022 Ai Xông Nhà