Tương Quan Giữa Tổng Số Nuclêôtit Với Chiều Dài, Khối Lượng Và Số ...

Chuyển đến nội dung chính

DNA và cơ chế tái bản DNA

 DNA VÀ CƠ CHẾ TÁl BẢN DNA YÊU CẦU CẦN ĐẠT Dựa vào cấu trúc hoá học của phân tử DNA, trình bày được chức năng của DNA. Nêu được ý nghĩa của các kết cặp đặc hiệu A-T và G-C. Phân tích được cơ chế tái bản của DNA là một quá trình tự sao thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con hay từ thế hệ này sang thế hệ sau. Một phân tử hữu cơ cần phải có các đặc điểm cấu trúc như thế nào để có thể đảm nhận chức năng của một vật chất di truyền? I. CHỨC NĂNG CỦA DNA DNA có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. Thông tin di truyền dưới dạng trình tự các nucleotide trong các phân tử DNA là đủ lớn và đa dạng nên bộ máy phân tử của tế có thể tạo ra mọi đặc điểm của tế bào và cơ thể sinh vật. Không những chứa được nhiều thông tin, DNA còn có khả năng tái bản chính xác, nhờ vậy thông tin di truyền của tế bào được truyền đạt gần như nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể. Hình 1.1 cho thấy, đặc điểm cấu trúc của DNA phù hợp với chức năng n

Tương quan giữa tổng số nuclêôtit với chiều dài, khối lượng và số chu kì xoắn của ADN (hay gen)

Trong phân tử ADN thì ta chỉ cần biết một trong các đại lượng tổng số nuclêôtit hoặc chiều dài hoặc khối lượng hoặc số kì xoắn ta sẽ tính được các đại lượng còn lại. Từ phần lý thuyết về cấu trúc của ADN (hay gen) ta cần nhớ một số dữ liệu sau để làm bài tập sinh học đơn giản về cấu trúc ADN:

Cần nhớ:

  • Chiều dài của ADN chính là chiều dài một mạch đơn và mỗi nuclêôtit có kích thước 3,4 ăngstrôn.
  • Chiều dài của một chu kì xoắn là 34 ăngstrôn (tức là 10 cặp nuclêôtit hay 20 nuclêôtit). Lưu ý:.
  • Khối lượng trung bình của mỗi Nu trong ADN (hay gen) là 300đvC.

Quy ước (gọi):

  • N là tổng số nucleotit của phân tử ADN (hay gen);
  • L là chiều dài của ADN (hay gen);
  • M là khối lượng của ADN (hay gen);
  • C là số chu kì xoắn của ADN (hay gen).

Công thức tính các đại lượng trong ADN:

  • L = 3,4.N/2 (ăngstrôn) => N = 2L/3,4 (Nu)
  • M = N.300 (đvC) => N = M/300 (Nu)
  • M = 300.2L/3,4 (đvC) => L = 3,4.M/300.2 (ăngstrôn)
  • C = N/20 = L/3,4.10 = M/20.300 (chu kì)

Bài tập trắc nghiệm áp dụng:

Trước khi là bài tập bên dưới bạn xem bài tập có đáp án đơn giản về cấu trúc ADN 1. Một gen dài 0,408 micrômet có khối lượng là: A. 360.000đvC B. 720.000đvC C. 540.000đvC D. 1.440.000đvC 2. Một gen dài 4202,4 ăngstrôn, sẽ chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit? A. 472 B. 1236 C. 618 D. 7308 3. Gen có 72 chu kì xoắn sẽ có chiều dài bao nhiêu micrômet? A. 0,4692 B. 0,1172 C. 0,2448 D. 0,17595 4. Gen dài 0,2482 micrômet có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 73 B. 146 C. 1460 D. 730 5. Gen cấu trúc có khối lượng 500400đvC sẽ có chiều dài bao nhiêu ăngstrôn? A. 1417,8 B. 5671,2 C. 4253,4 D. 2835,6 6. Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có bao nhiêu nuclêôtit? A. 4101 B. 2052 C. 5593 D. 1026 7. Gen có 920 cặp nuclêôtit sẽ có số chu kì xoắn là? A. 184 B. 92 C. 46 D. 69 8. Một gen chứa 2634 nuclêôtit sẽ có chiều dài là bao nhiêu ăngstrôn? A. 2238,9 B. 8955,6 C. 388,35 D. 4477,8 9. Một gen chứa 925 cặp nucleôtit sẽ có khối lượng là bao nhiêu đvC? A. 1142400 B. 285600 C. 555000 D. 428100 10. Một gen có số nuclêôtit là 6800, số lượng chu kì xoắn theo mô hình Watson Cric là: A. 338 B. 340 C. 680 D. 180
  • 5 bài tập về cấu trúc ADN dễ nhất, bạn nên tham khảo thêm để rèn luyện khả năng làm nhanh các bài tập sinh học.

Nhãn

Nhận xét

  1. hoalelúc 12:36:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    thay oi giup e voi..có 1 bai tap mà e gjảj nó khong ra.

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:17:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

      hoale rất nhiệt tình, tuy nhiên khi đặt câu hỏi cần cụ thể và viết bằng TIẾNG VIỆT CÓ DẤU (mình không giỏi ngôn ngữ khác). Bạn có thể hỏi lại, mình sẽ trả lời bạn trong khả năng của mình!. Thân ái!!!

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Linhanh1004lúc 05:23:00 GMT+7 Thứ Tư, 9 tháng 9, 2015

      B-B-C-D-B-B-D-C-B

      XóaTrả lời
        Trả lời
    3. Linhanh1004lúc 05:25:00 GMT+7 Thứ Tư, 9 tháng 9, 2015

      em thiếu câu 4: A

      XóaTrả lời
        Trả lời
    4. Trả lời
  2. hoalelúc 21:43:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    e xin lỗi...tại đề bài dài quá nên e ngại viết dấu.

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  3. hoalelúc 22:09:00 GMT+7 Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

    đề bài: 1 riboxom trượt hết 2/3 chiều dài của mARN mất 60s (không tính mã kết thúc).thời gian tính từ lúc bắt đầu dịch mã đến khi tổng hợp được aamin thứ 5 là 3s. quá trình dịch mã 1 lần trên mARN đó có 6%tARN tham gja 10lần ;5% tARN tham gia 6lần; số còn lại tham gia 1 lần.tỉ lệ này không tính cho axitamin mở đầu.1. tính vận tốc trượt của riboxom2. tính chieu dài của mARN3. thời gian cần thiết để 1 riboxom dịch mã xong 1 chuỗi polipeptit là?4. số tARN tham gia dịch mã là? rat mong được sự trợ giúp của thầy..e cảm on nhieu ạk!!!

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 18:42:00 GMT+7 Chủ Nhật, 27 tháng 7, 2014

      Mình đã trả lời rồi, bạn xem kỹ trước khi hỏi nhé. Mình nói lại: dạng bài tập này trong thời gian gần đây không có trong các đề thi, nên mình sẽ viết về bài tập dạng này sau. Giờ mình ưu tiên các dạng bài tập mà thường có trong các đề thi trước. Chào bạn. Bạn có thể đặt những câu hỏi mà mình đã đưa ra hoặc các bài tập mà liên quan đến các dạng mình đã hướng dẫn. Còn các dạng khác mình sẽ đăng lên trong thời gian tới. Chúc bạn học giỏi. Chào bạn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  4. Unknownlúc 21:32:00 GMT+7 Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

    sao k có đáp án để kiểm tra vậy ad...sao câu 9 giải hoài chả có đáp án vậy....sai để chăng ^_^

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 18:30:00 GMT+7 Thứ Năm, 28 tháng 8, 2014

      Đúng là câu 9 không có đáp án đúng, mình chỉnh lại rồi nhé. Cảm ơn bạn Tú Đặng Công đã báo lại.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  5. Unknownlúc 19:14:00 GMT+7 Thứ Tư, 24 tháng 12, 2014

    thầy ơi câu 10 làm sao

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:31:00 GMT+7 Thứ Tư, 24 tháng 12, 2014

      Vẫn dùng công thức bình thường em nha: C=N/20. Vì thực ra cấu trúc ADN và các bài tập mình làm chủ yếu là mô hình ADN của 2 nhà khoa học trên đã phát hiện và xây dựng thôi em ah.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  6. Unknownlúc 08:15:00 GMT+7 Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2015

    - Một gen có chiều dài là 5100A* và A chiếm 15% . hãy xác định a, số chu kì xoắn của mỗi genb, só Nu của mỗi gen c, số liên kết hidro của mỗi gen--- mình cần chỉ gấp . C.ơn cậu

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 22:07:00 GMT+7 Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2015

      Em xem các công thức và bài tập mẫu dạng này ở website này thì có thể làm được. Đây là bài tập thuộc loại dễ. Chúc em tìm được cách học phù hợp hơn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Nặc danhlúc 23:19:00 GMT+7 Thứ Năm, 6 tháng 10, 2016

      lm dk chưa

      XóaTrả lời
        Trả lời
    3. Trả lời
  7. Unknownlúc 19:23:00 GMT+7 Thứ Tư, 14 tháng 10, 2015

    thầy giúp e với

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  8. Unknownlúc 20:11:00 GMT+7 Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

    số chu ki xoắn của arn tinh sao ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  9. Unknownlúc 21:15:00 GMT+7 Thứ Ba, 31 tháng 5, 2016

    Thầy ơi giúp e bài này. với

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  10. thuthuylúc 22:09:00 GMT+7 Thứ Bảy, 1 tháng 10, 2016

    thay oi cho em hỏi bài này ạ.cả 2 gen B, b co tổng k. lượng p.tử la 1620000dvC .gen B lớn hơn b 1020 A* .tính chiều dài cua mỗi gen

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  11. Nặc danhlúc 10:03:00 GMT+7 Thứ Ba, 15 tháng 11, 2016

    Cho em hỏi một bài được ko ạ?Một phân tử adn dài 0,51 micromet chứa gen 1 và 2 trong đó gen 1 dài gấp rưỡi gen 2 xác định chu kí xoắn và khối lượng của mỗi gen?

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  12. Hienitlúc 11:25:00 GMT+7 Thứ Ba, 6 tháng 12, 2016

    Thầy ơi giải giúp em với Một gen có chiều dài 510nm, thì số nucleotit của gen này là A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000 em áp dụng công thức trên thì chỉ ra 30 thôi ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 10:34:00 GMT+7 Chủ Nhật, 11 tháng 12, 2016

      Đơn vị chiều dài phải được đổi về ăngstron

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  13. Nặc danhlúc 23:04:00 GMT+7 Thứ Hai, 19 tháng 12, 2016

    thầy ơi ăngstron đọc như thế nào ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 19:58:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

      Có trong sách sinh 9 nha bạn

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  14. Unknownlúc 19:57:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

    Cau 1 sao lm ma no ra 72 ma dap an ko co v thay

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  15. Unknownlúc 20:21:00 GMT+7 Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

    Thầy ơi câu 9 đáp án là câu nào ak thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  16. Unknownlúc 09:52:00 GMT+7 Thứ Bảy, 8 tháng 12, 2018

    Giúp em giải câu 8 với ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  17. Unknownlúc 20:15:00 GMT+7 Thứ Ba, 25 tháng 12, 2018

    thầy ơi số nu phải bằng l/3,4 chứ sao lại là 2l/3,4 z

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
Thêm nhận xétTải thêm...

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!

ĐỀ XUẤT RIÊNG CHO BẠN

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »

Chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân

Trong chương trình sinh học lớp 10 thì nội dung về chu kỳ tế bào, nguyên phân và giảm phân các em cần học kỹ và làm bài tập liên quan. Đây là kiến thức hết sức quan trọng để có thể học tiếp những kiến thức liên quan ở lớp tiếp tiếp theo. Cơ chế nguyên phân Cơ chế giảm phân Kiến thức các em đọc ở sách giáo khoa sinh học lớp 10, ở phần này tác giả chỉ trích một số câu hỏi thường gặp trong nội dung chuyên đề chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân. Câu 1. Trình bày khái niệm và nêu những giai đoạn của chu kì tế bào? – Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp. Một chu kì tế bào bao gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân. Kì trung gian gồm ba pha theo thứ tự là G1 , S, G2, trong đó pha G1 là thời kì sinh trưởng chủ yếu của tế bào; pha S diễn ra sự nhân đôi của ADN và nhiễm sắc thể. Kết thúc pha S, tế bào sẽ chuyển sang pha G2, lúc này tế bào sẽ tổng hợp tất cả những gì còn lại cần cho quá trình phân bào. Nguyên phân diễn ra ngay sau pha G2 ...xem thêm »

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm » Đang tải...

LƯU TRỮ

  • thg 6 151
  • thg 4 021
  • thg 2 212
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 10 261
  • thg 10 251
  • thg 10 221
  • thg 10 099
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 7 031
  • thg 4 061
  • thg 4 011
  • thg 3 021
  • thg 3 014
  • thg 2 271
  • thg 2 171
  • thg 2 022
  • thg 1 171
  • thg 12 281
  • thg 12 231
  • thg 11 042
  • thg 11 011
  • thg 10 221
  • thg 9 061
  • thg 8 121
  • thg 6 051
  • thg 6 031
  • thg 5 301
  • thg 5 291
  • thg 5 281
  • thg 5 271
  • thg 12 221
  • thg 9 011
  • thg 4 151
  • thg 4 011
  • thg 3 261
  • thg 3 021
  • thg 1 131
  • thg 1 041
  • thg 12 091
  • thg 10 251
  • thg 7 301
  • thg 7 271
  • thg 7 241
  • thg 6 251
  • thg 5 071
  • thg 4 081
  • thg 4 071
  • thg 4 062
  • thg 4 031
  • thg 3 242
  • thg 2 131
  • thg 2 101
  • thg 2 011
  • thg 1 311
  • thg 1 121
  • thg 12 281
  • thg 12 271
  • thg 12 041
  • thg 11 091
  • thg 11 011
  • thg 10 232
  • thg 10 181
  • thg 9 281
  • thg 9 201
  • thg 9 031
  • thg 8 302
  • thg 8 161
  • thg 8 142
  • thg 8 111
  • thg 7 301
  • thg 7 111
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 7 082
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 6 111
  • thg 5 281
  • thg 5 211
  • thg 5 172
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 5 081
  • thg 5 051
  • thg 4 241
  • thg 4 221
  • thg 4 171
  • thg 4 101
  • thg 4 091
  • thg 4 041
  • thg 4 031
  • thg 4 011
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 251
  • thg 3 201
  • thg 3 181
  • thg 3 171
  • thg 3 162
  • thg 3 071
  • thg 3 061
  • thg 2 211
  • thg 2 151
  • thg 2 121
  • thg 1 232
  • thg 12 171
  • thg 12 161
  • thg 12 141
  • thg 12 131
  • thg 12 061
  • thg 11 291
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 131
  • thg 10 221
  • thg 10 192
  • thg 10 111
  • thg 9 221
  • thg 9 201
  • thg 9 161
  • thg 9 151
  • thg 9 141
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 8 281
  • thg 8 271
  • thg 8 241
  • thg 8 191
  • thg 8 171
  • thg 8 101
  • thg 8 061
  • thg 8 021
  • thg 7 301
  • thg 7 233
  • thg 7 221
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 131
  • thg 6 261
  • thg 6 091
  • thg 6 081
  • thg 5 292
  • thg 5 191
  • thg 5 182
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 4 211
  • thg 4 201
  • thg 4 171
  • thg 4 161
  • thg 4 131
  • thg 4 081
  • thg 4 011
  • thg 3 161
  • thg 3 141
  • thg 3 021
  • thg 2 251
  • thg 2 241
  • thg 1 251
  • thg 1 241
  • thg 1 181
  • thg 1 141
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 231
  • thg 12 212
  • thg 12 201
  • thg 12 122
  • thg 12 111
  • thg 12 081
  • thg 12 041
  • thg 11 281
  • thg 11 241
  • thg 11 171
  • thg 11 161
  • thg 11 141
  • thg 11 131
  • thg 11 051
  • thg 11 042
  • thg 11 031
  • thg 10 281
  • thg 10 274
  • thg 10 261
  • thg 10 253
  • thg 10 211
  • thg 10 201
  • thg 10 192
  • thg 10 162
  • thg 10 142
  • thg 10 111
  • thg 10 102
  • thg 10 082
  • thg 10 071
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 10 011
  • thg 9 293
  • thg 9 221
  • thg 9 161
  • thg 9 152
  • thg 9 141
  • thg 9 131
  • thg 9 122
  • thg 9 111
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 083
  • thg 9 071
  • thg 9 041
  • thg 9 031
  • thg 8 231
  • thg 8 212
  • thg 8 171
  • thg 8 111
  • thg 8 101
  • thg 8 092
  • thg 8 082
  • thg 7 301
  • thg 7 251
  • thg 7 241
  • thg 7 232
  • thg 7 211
  • thg 7 193
  • thg 7 182
  • thg 7 161
  • thg 7 152
  • thg 7 141
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 6 302
  • thg 6 291
  • thg 6 261
  • thg 6 231
  • thg 6 202
  • thg 6 191
  • thg 6 121
  • thg 6 112
  • thg 6 101
  • thg 6 081
  • thg 5 311
  • thg 5 302
  • thg 5 191
  • thg 5 172
  • thg 5 161
  • thg 5 151
  • thg 5 091
  • thg 5 021
  • thg 4 291
  • thg 4 281
  • thg 4 271
  • thg 4 141
  • thg 4 051
  • thg 4 041
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 271
  • thg 3 262
  • thg 3 251
  • thg 3 082
  • thg 2 261
  • thg 2 241
  • thg 2 231
  • thg 2 211
  • thg 2 131
  • thg 2 121
  • thg 2 082
  • thg 2 071
  • thg 2 061
  • thg 2 041
  • thg 2 031
  • thg 2 012
  • thg 1 311
  • thg 1 231
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 131
  • thg 1 101
  • thg 1 051
  • thg 1 041
  • thg 1 031
  • thg 1 022
  • thg 12 311
  • thg 12 261
  • thg 12 231
  • thg 12 221
  • thg 12 211
  • thg 12 201
  • thg 12 171
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 121
  • thg 12 091
  • thg 12 081
  • thg 12 071
  • thg 12 051
  • thg 12 044
  • thg 12 021
  • thg 11 301
  • thg 11 291
  • thg 11 281
  • thg 11 272
  • thg 11 161
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 10 101
  • thg 10 061
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 261
  • thg 9 211
  • thg 9 191
  • thg 9 161
  • thg 9 111
  • thg 9 051
  • thg 8 191
  • thg 8 182
  • thg 8 151
  • thg 8 141
  • thg 8 121
  • thg 8 051
  • thg 7 251
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 092
  • thg 7 051
  • thg 7 041
  • thg 6 281
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 241
  • thg 6 221
  • thg 6 101
  • thg 5 291
  • thg 5 271
  • thg 5 251
  • thg 5 231
  • thg 5 152
  • thg 5 132
  • thg 5 111
  • thg 5 101
  • thg 5 071
  • thg 5 051
  • thg 4 281
  • thg 4 272
  • thg 4 231
  • thg 4 151
  • thg 4 061
  • thg 3 291
  • thg 3 271
  • thg 3 221
  • thg 3 201
  • thg 3 041
  • thg 3 021
  • thg 2 202
  • thg 2 161
  • thg 2 131
  • thg 1 241
  • thg 1 221
  • thg 12 291
  • thg 12 191
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 122
  • thg 12 091
  • thg 12 031
  • thg 12 011
  • thg 11 291
  • thg 11 251
  • thg 11 221
  • thg 11 211
  • thg 11 201
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 041
  • thg 11 031
  • thg 10 301
  • thg 9 291
  • thg 9 091
  • thg 9 041
  • thg 8 301
  • thg 8 272
  • thg 8 241
  • thg 8 031
  • thg 8 011
  • thg 7 281
  • thg 7 261
  • thg 7 192
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 091
  • thg 7 071
  • thg 7 041
  • thg 6 181
  • thg 6 081
  • thg 6 061
  • thg 6 031
  • thg 5 291
  • thg 4 211
  • thg 4 081
  • thg 4 041
  • thg 3 301
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 151
  • thg 3 121
  • thg 3 071
  • thg 3 041
  • thg 3 011
  • thg 2 121
  • thg 2 061
  • thg 1 301
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 171
  • thg 1 101
  • thg 1 081
  • thg 1 011
  • thg 12 301
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 171
  • thg 12 121
  • thg 12 101
  • thg 12 081
  • thg 12 021
  • thg 11 271
  • thg 11 261
  • thg 11 251
  • thg 11 241
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 11 081
  • thg 11 071
  • thg 11 041
  • thg 11 021
  • thg 10 311
  • thg 10 291
  • thg 10 281
  • thg 10 251
  • thg 10 242
  • thg 10 181
  • thg 10 161
  • thg 10 143
  • thg 10 101
  • thg 10 071
  • thg 10 041
  • thg 10 031
  • thg 9 291
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 251
  • thg 9 241
  • thg 9 231
  • thg 9 221
  • thg 9 211
  • thg 9 201
  • thg 9 191
  • thg 9 121
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 9 011
  • thg 8 311
  • thg 8 301
  • thg 8 291
  • thg 8 221
  • thg 8 211
  • thg 8 172
  • thg 8 152
  • thg 8 121
  • thg 8 071
  • thg 8 041
  • thg 8 031
  • thg 8 022
  • thg 8 011
  • thg 7 311
  • thg 7 301
  • thg 7 291
  • thg 7 282
  • thg 7 271
  • thg 7 261
  • thg 7 251
  • thg 7 223
  • thg 7 213
  • thg 7 193
  • thg 7 183
  • thg 7 171
  • thg 7 162
  • thg 7 152
  • thg 7 144
  • thg 7 132
  • thg 7 123
  • thg 7 113
  • thg 7 103
  • thg 7 092
  • thg 7 083
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 7 052
  • thg 7 043
  • thg 7 032
  • thg 7 022
  • thg 7 012
  • thg 6 301
  • thg 6 292
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 251
  • thg 6 241
  • thg 6 232
  • thg 6 222
  • thg 6 219
  • thg 6 201
Hiện thêm

Nhãn

  • Adayroi
  • adn
  • Affiliate
  • Áp suất thẩm thấu
  • ARN
  • ASTT
  • ATP
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bạch tạng
  • Bài giải
  • Bài giảng
  • Bài tập
  • Bài tập adn
  • Bài tập di truyền học quần thể
  • Bài tập di truyền phân tử
  • Bài tập giảm phân
  • Bài tập hay và khó
  • Bài tập nhân đôi ADN
  • Bài tập phả hệ
  • Bài tập quy luật di truyền
  • Bài tập sinh thái
  • Bản đồ tư duy
  • Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo mật
  • Bào quan
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bằng chứng
  • Bằng chứng tiến hóa
  • BDHSG
  • Bến Tre
  • Bệnh bạch tạng
  • Bệnh di truyền
  • BHNT
  • Bí quyết
  • Biến dị
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Biti's
  • Blog
  • Blog giáo dục
  • Blogger
  • Blogspot
  • Box of joy
  • Bộ ba
  • Bộ đề
  • Bộ đề 2020
  • BRVT
  • Cacbohiđrat
  • Cách pha sữa
  • Cách viết nội dung
  • Campbell
  • Cảnh báo
  • Canvin
  • Cẩm nang
  • Cân bằng nội môi
  • Cần Thơ
  • Câu hỏi
  • Cấu trúc
  • Cấu trúc ADN
  • Cấu trúc đề thi
  • Cây trồng
  • Chấm bài
  • Chi tiết
  • Chia sẻ
  • Chim
  • Chọn đội tuyển
  • Chọn giống
  • Chọn lọc
  • Chu kì tim
  • Chu trình
  • Chuối
  • Chuyên đề sinh học
  • Chuyên ĐH Vinh
  • Chuyên Lam Sơn
  • Chuyên Lê Khiết
  • Chuyên Quốc Học Huế
  • Con thông minh
  • Cố định nitơ
  • Cố định nittơ
  • Côđon
  • Cộng gộp
  • Cơ chế
  • Cơ chế di truyền
  • Cơ chế điều hòa
  • Cơ chế tiến hóa
  • Dạy học
  • dạy học trực tuyến
  • Dayhoc.org
  • Dị hợp
  • Di nhập gen
  • Di truyền
  • Di truyền học người
  • Di truyền học phân tử
  • Di truyền học quần thể
  • Di truyền học tế bào
  • Di truyền liên kết giới tính
  • Di truyền phân tử
  • Di truyền quần thể
  • Di truyền tế bào
  • Di truyền thể
  • Diễn đàn
  • Dinh dưỡng thiết yếu
  • DNA
  • Đại học
  • Đao
  • Đáp án
  • Đặc điểm thích nghi
  • Đăng ký
  • Đăng ký tài khoản
  • Đề Hóa 2017
  • Đề HSG
  • Đề HSG lớp 12
  • Đề khảo sát
  • Đề kiểm tra học kì
  • Đề Lí 2017
  • Đề minh họa
  • Đề sinh 2017
  • Đề tham khảo
  • Đề thi
  • Đề thi 2009
  • Đề thi 2015
  • Đề thi 2016. THPT Quốc Gia
  • Đề thi 2017
  • Đề thi 2018
  • Đề thi 2019
  • Đề thi 2020
  • Đề thi chọn đội tuyển
  • Đề thi ĐH
  • Đề thi HSG
  • Đề thi HSG 11
  • Đề thi HSG 12
  • Đề thi Olympic
  • Đề thi THPT Quốc Gia
  • Đề thi THPT Quốc Gia 2017
  • Đê thi thử
  • Đề thi thử
  • Đề thi thử 2016
  • Đề thi thử 2017
  • Đề thi thử 2018
  • Đề thi thử 2019
  • Đề thi thử 2022
  • Đề thi vào 10
  • Đề thử nghiệm
  • Đề tuyển sinh 10
  • Đề tuyển sinh 10 chuyên
  • ĐH Vinh
  • ĐHKHTN
  • ĐHSP Hà Nội
  • Đỗ Mạnh Hùng
  • Đồng hồ
  • Đồng Nai
  • Động vật
  • Động vật ăn cỏ
  • Động vật nhai lai
  • Đột biến
  • Đột biến gen
  • Đường
  • E-learning
  • ebook
  • edmodo
  • Exon
  • Facbook
  • Facebook
  • File word
  • Form
  • Gan
  • Gen
  • Gen đa alen
  • Giá đỗ
  • Gia Lai
  • Gia sư
  • Giải bài tập sinh
  • Giải chi tiết
  • Giải đáp
  • Giải đề thi
  • Giải toán
  • Giảm phân
  • Giáo án
  • Giáo dục
  • Giáo dục sớm
  • Giao tử
  • Giảo tử
  • Giao tử tối đa
  • Giáo viên
  • Giveaway
  • Glicôgen
  • Gmail
  • Guou
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • HCM
  • Hệ tuần hoàn
  • HKI
  • Hoán vị gen
  • Học kì 1
  • Học online
  • Học sinh
  • Học tập
  • Học thuyết
  • Hỏi đáp
  • Home
  • Hositng
  • Hô hấp
  • Hội chứng
  • HSG
  • HSG 12
  • HSG QG
  • Huế
  • Hung Vương
  • Hút nước
  • Huỳnh Quốc Thành
  • Hưng Yên
  • Hướng dẫn
  • Hướng dẫn giải
  • HVG
  • Imindmap
  • Intron
  • Khai giảng
  • Khánh Hòa
  • Khí khổng
  • Khởi nghiệp
  • KHTN
  • Khuếch tán
  • Khử nitrat
  • Kiếm tiền online
  • Kiên Giang
  • Kiểu gen
  • Kiểu hình
  • Kinh nghiệm
  • Kon Tum
  • Kỹ năng
  • Kỹ năng mềm
  • Lai một tính
  • Làm thêm
  • Lazada
  • Lâm Đồng
  • Liên kết gen
  • Live Stream
  • Long An
  • Lời giải
  • Lục lạp
  • Luyện thi
  • Luyện thi 2018
  • Lừa đảo
  • Lượm lặt
  • Lý thuyết
  • Mã đề 201
  • Mã giảm giá
  • Mã nguồn mở
  • Màng nhân
  • Màng sinh chất
  • Màng tế bào
  • MathJax
  • Mathtype
  • Máy tính cầm tay
  • McBank
  • McMiX
  • McMix Pro
  • McTest-Lite
  • Menđen
  • Messenger
  • Micro
  • Mindmap
  • MMO
  • Mobile
  • Momo
  • Moodle
  • Moon
  • Moon.vn
  • MoonPay
  • ms teams
  • MTCT
  • Mua sách
  • Não phải
  • Não trái
  • Năng lượng
  • Năng suất sinh học
  • Nấm
  • Nâng cao
  • Ngẫu phối
  • Nghệ An
  • Nguyên phân
  • Nguyễn Phú Khánh
  • Nguyên tắc bổ sung
  • Nguyễn Từ
  • Người Nhật
  • Nhận biết
  • Nhân tố tiến hóa
  • Nhịp tim
  • Nhóm máu
  • Nhuộm Gram
  • Ninh Bình
  • Nitơ
  • NTBS
  • Nucleotit
  • Nuclêôtit
  • Nuôi con
  • Nuôi dạy con
  • Nước
  • NXBGDVN
  • Obama
  • Olympic-2016
  • Olympic-30-4
  • Online
  • Operon-Lac
  • Ôn tập
  • Ôn thi
  • Pha hệ
  • Phả hệ
  • Pha sáng
  • Phạm Thị Tâm
  • Phan Khắc Nghệ
  • Phan Kỳ Nam
  • Phân biệt
  • Phân li độc lập
  • Phần mềm
  • Phép lai
  • Phiếu trắc nghệm
  • Phòng khách
  • Purin
  • Pyrimidin
  • QLDT
  • Quà tặng độc giả
  • Quang hợp
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Quần thể
  • Quần thế
  • Quần thể tự phối
  • Quần thể tự thụ phấn
  • Quiz
  • Quy luật di truyền
  • Quy luật di truyền cơ bản
  • Quy luật phân li
  • Quy luật phân li độc lập
  • Quy trình xử lí đơn hàng
  • Quynh Lưu
  • Rau sạch
  • Rau sạch tự trồng
  • Rễ
  • Ruột non
  • Sác ôn thi
  • Sác trắc nghiệm
  • Sách
  • Sách 2017
  • Sách hay
  • Sách ID
  • Sách luyện thi
  • Sách sinh học
  • Sách tham khảo
  • Sách toán
  • sandotot
  • Sắc tố quang hợp
  • Sinh 12
  • Sinh 12 CT 2018
  • Sinh học
  • Sinh học 10
  • Sinh học 11
  • Sinh học 12
  • Sinh học cá thể
  • Sinh học đời sống
  • Sinh lí
  • Sinh lí động vật
  • Sinh lí thực vật
  • Sinh lý động vật
  • Sinh lý thực vật
  • Sinh lý tuần hoàn
  • Sinh sản
  • Sinh thái
  • Sinh tinh
  • Sinh trứng
  • SKKN
  • Skystudio
  • Số dòng thuần
  • Số kiểu gen dị hợp
  • Số kiểu gen tối đa
  • số kiểu giao phối tối đa
  • Số kiểu hình
  • Số lần nguyên phân
  • Số loại giao tử
  • Số tế bào con
  • Sơ đồ tư duy
  • Supper Brand
  • Sự sống
  • Sưu tầm
  • Tái bản DNA
  • Tài chỉnh
  • Tài liệu
  • Tài liệu ôn thi
  • Tai nghe
  • Tảo
  • Tạo trang mới
  • Tây Ninh
  • Tế bào
  • Tế bào thực vật
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • thai nhi
  • Thanh Hóa
  • Thẩm thấu
  • Thận
  • Thầy cô
  • Thẻ học trực tuyến
  • Thể ba
  • Thể tứ bội
  • Thí nghiệm
  • Thi thử
  • Thi thử 2018
  • Thiên nhiên
  • Thịnh Nam
  • Thoát hơi nước
  • Thông báo
  • Thời trang
  • THPT Chuyên
  • THPT Quốc Gia
  • Thu âm
  • Thụ tinh
  • Thư giãn
  • Thừa Thiên Huế
  • Thực vật
  • Thương hiệu
  • Tỉ lệ
  • Tỉ lệ kiểu gen
  • Tỉ lệ kiểu hình
  • Ti thể
  • Tiền Giang
  • Tiến hóa
  • Tiến hóa hóa học
  • Tiện ích
  • Tiếp cận
  • Tiêu hóa
  • Tiki
  • Tim
  • Tin học
  • Tính số alen trôi
  • Tính số alen trội
  • Tính số loại giao tử
  • Toán
  • Toán lai sinh học
  • Tổng nhiệt hữu hiệu
  • Tổng ôn
  • Trả lời nhanh
  • Trái đất
  • Trao đổi chất
  • Trao đổi chéo
  • Trao đổi khí
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm online
  • Trắc nghiệm phần tiến hóa
  • Trắc nghiệm sinh học
  • Trắc nghiệm sinh học 11
  • Trắc nghiệm trực tuyến
  • Trẻ sơ sinh
  • Tri ân
  • Trích đề thi
  • Triết lý giáo dục
  • Trội không hoàn toan
  • Trội không hoàn toàn
  • Truyền máu
  • Trường quay
  • Tủ lạnh
  • Tuần hoàn
  • Tuần hoàn máu
  • Tự học
  • Tự học sinh học
  • Tự luận
  • Tự phối
  • Tự thụ phấn
  • Tương tác bổ sung
  • Tương tác cộng gộp
  • Tương tác gen
  • Ứng dụng
  • Ứng dụng di truyền
  • Vai trò
  • Vận chuyển
  • Vận chuyển chủ động
  • Vận chuyển khí
  • Vận chuyển thụ động
  • Vật chất di truyền
  • Vi khuẩn
  • Viết giao tử
  • Vinabook
  • Vĩnh Phúc
  • Virus Zika
  • virut
  • Website
  • website bán hàng
  • woocommerce
  • Wordpress
  • Xác suất
  • Zalo
  • ZipGrade
  • zoom
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » đơn Vị Chiều Dài Của Adn