Tương Tây – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc MiêuTương Tây | |
---|---|
— Châu tự trị — | |
Vị trí Châu tự trị người Thổ Gia, người Miêu Tương Tây ở Hồ Nam | |
Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc MiêuTương TâyVị trí trong Trung Quốc | |
Tọa độ: 28°19′B 109°44′Đ / 28,317°B 109,733°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hồ Nam |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 15,486 km2 (5,979 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 3,650,000 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 416000 |
Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc Miêu Tương Tây (tiếng Trung: 湘西土家族苗族自治州; Hán-Việt: Tương Tây Thổ Gia tộc Miêu tộc tự trị châu; bính âm: Xiāngxī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu; Tiếng Thổ Gia: Xianxxix bifzivkar befkar zifzifzoux; Tiếng Xông: Xangdxid tutjadcul maolcul zibzhibzhoud) là một châu tự trị của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở phía tây tỉnh Hồ Nam.
Châu này giáp thành phố Trương Gia Giới ở phía đông bắc, thành phố Hoài Hoa ở phía đông nam, thành phố Đồng Nhân, tỉnh Quý Châu về phía tây nam, phía tây giáp thành phố Trùng Khánh và châu tự trị Ân Thi của tỉnh Hồ Bắc về phía tây bắc. Ngoài ra còn nằm giữa khu vực nối tiếp của núi Vũ Lăng (武陵山) và cao nguyên Vân Quý (云贵高原), có những lưu vực nhỏ và thung lũng dọc theo bờ sông, mạch chính núi Vũ Lăng kéo dài ở khoảng giữa, hiện ra hướng đông bắc-tây nam, Phía đông nam thuộc về khu gò đồi núi thung lũng sông Nguyên Giang, lãnh thổ karst tan phân bố rộng rãi. Vũ Thủy là nhánh của sông Nguyên Giang, Dậu Thủy là dòng sông chính. Thủ phủ của châu tự trị là ở thành phố Cát Thủ.
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Thành phố cấp huyện Cát Thủ - thủ phủ
- Lô Khê
- Phượng Hoàng
- Cổ Trượng
- Hoa Viên
- Bảo Tĩnh
- Vĩnh Thuận
- Long Sơn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức
- Tương Tây Châu chí
| ||
---|---|---|
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
Trường Sa | Nhạc Lộc • Phù Dung • Thiên Tâm • Khai Phúc • Vọng Thành • Vũ Hoa • Lưu Dương • Trường Sa • Ninh Hương | |
Chu Châu | Thiên Nguyên • Hà Đường • Lô Tùng • Thạch Phong • Lễ Lăng • Chu Châu • Du • Trà Lăng • Viêm Lăng | |
Tương Đàm | Nhạc Đường • Vũ Hồ • Tương Hương • Thiều Sơn • Tương Đàm | |
Hành Dương | Nhạn Phong • Châu Huy • Thạch Cổ • Chưng Tương • Nam Nhạc • Thường Ninh • Lỗi Dương • Hành Dương • Hành Nam • Hành Sơn • Hành Đông • Kỳ Đông | |
Nhạc Dương | Nhạc Dương Lâu • Quân Sơn • Vân Khê • Mịch La • Lâm Tương • Nhạc Dương • Hoa Dung • Tương Âm • Bình Giang | |
Thiệu Dương | Song Thanh • Đại Tường • Bắc Tháp • Vũ Cương • Thiệu Đông • Thiệu Dương • Tân Thiệu • Long Hồi • Động Khẩu • Tuy Ninh • Tân Ninh • Thành Bộ | |
Thường Đức | Vũ Lăng • Đỉnh Thành • Tân Thị • An Hương • Hán Thọ • Lễ • Lâm Lễ • Đào Nguyên • Thạch Môn | |
Trương Gia Giới | Vĩnh Định • Vũ Lăng Nguyên • Từ Lợi • Tang Thực | |
Ích Dương | Hách Sơn • Tư Dương • Nguyên Giang • Nam • Đào Giang • An Hóa | |
Sâm Châu | Bắc Hồ • Tô Tiên • Tư Hưng • Quế Dương • Vĩnh Hưng • Nghi Chương • Gia Hòa • Lâm Vũ • Nhữ Thành • Quế Đông • An Nhân | |
Vĩnh Châu | Lãnh Thủy Than • Linh Lăng • Đông An • Đạo • Ninh Viễn • Giang Vĩnh • Lam Sơn • Tân Điền • Song Bài • Kỳ Dương • Giang Hoa | |
Hoài Hóa | Hạc Thành • Hồng Giang • Nguyên Lăng • Thần Khê • Tự Phổ • Trung Phương • Hội Đồng • Ma Dương • Tân Hoảng • Chỉ Giang • Tĩnh Châu • Thông Đạo • Khu quản lý Hồng Giang | |
Lâu Để | Lâu Tinh • Lãnh Thủy Giang • Liên Nguyên • Song Phong • Tân Hóa | |
Tương Tây | Cát Thủ • Lô Khê • Phượng Hoàng • Hoa Viên • Bảo Tĩnh • Cổ Trượng • Vĩnh Thuận • Long Sơn | |
Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Hồ Nam |
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bài viết có văn bản tiếng Northern Tujia
- Bài viết có văn bản tiếng Miêu Tây Tương Tây
- Sơ khai Trung Quốc
- Tương Tây
- Châu tự trị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Tất cả bài viết sơ khai
- Tọa độ trên Wikidata
Từ khóa » Tộc Miêu
-
Làng Cổ 1.700 Tuổi Của Dân Tộc Miêu ở Trung Quốc - VnExpress
-
H'Mông – Wikipedia Tiếng Việt
-
Người Miêu: Lịch Sử Của Một Dân Tộc Lưu Vong
-
Người Miêu Trung Quốc Thoát Nghèo Nhờ Văn Hóa Bản địa
-
Cùng Ngắm Làng Cổ 1700 Năm Tuổi Dân Tộc Miêu - Trung Quốc
-
Làng Cổ 1.700 Tuổi Của Dân Tộc Miêu ở Trung Quốc | VIETRAVEL
-
Nghệ Thuật Thêu Tay Của Dân Tộc Miêu ở Trung Quốc
-
Vòng Cổ Bạc Dân Tộc Miêu Trẻ Em Dân Tộc Dao Dân Tộc Di Sản ...
-
Hoa Tai Tua Rua Bạc Miêu Thủ Công Phong Cách Dân Tộc Cổ ...
-
Miêu Quý Tộc Làm Tóc Tiên Rối, A Xìn Tự Tin Lột Mặt Nạ Phi Hành Gia ...
-
Tâm Sự Cùng Người Lạ | The Masked Singer Vietnam - Ca Sĩ Mặt Nạ
-
Độc đáo Miêu Làng Tây Giang Trung Quốc
-
Trại Miêu Vương - Ngôi Làng Mến Khách | Tạp Chí Du Lịch