Tuyển Sinh 2022: Đại Học Sư Phạm Hà Nội Xét Học Bạ Và Nhiều ...
Có thể bạn quan tâm
Trong đợt tuyển sinh năm 2021, ĐH Sư phạm Hà Nộ tuyển 7.097 chỉ tiêu cho 40 ngành/chương trình đào tạo, tăng hơn 4.709 chỉ tiêu so với năm 2020). Trong năm 2022, đơn vị tiếp tục hình thức xét học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội cũng như dùng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
Xem thêm: Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 chính xác nhất
Phương thức tuyển sinh của nhà trường tương đối ổn định so với năm trước, với 4 phương thức tuyển sinh:
Mục lục
- 1. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- 2. Xét tuyển kết hợp
- 3. Xét học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội – Phương thức nhiều thí sinh lựa chọn
- 4. Xét tuyển học bạ THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với kỳ thi năng khiếu
- 5. Chỉ tiêu chi tiết từng ngành/chương trình
1. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
– Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành.
Lưu ý: Các ngành sư phạm phải có ngưỡng đảm bảo đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các ngành ngoài sư phạm phải có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 điểm.
2. Xét tuyển kết hợp
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực giỏi cả 3 năm học THPT, hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tố và phải thỏa mãn một trong các điều kiện điều kiện sau đây:
a, Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
b, Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
c, Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
d, Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng chỉ Tiếng Pháp DELF hoặc TCF, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. Qui định cụ thể theo từng ngành xem tại mục 1.6. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố kết quả xét tuyển thẳng của trường).
– Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ đối tượng mục a, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến các đối tượng b, c, d cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh thuộc đối tượng từ mục b đến d xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo qui định của mỗi ngành ghi tại mục 1.6 (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).
3. Xét học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội – Phương thức nhiều thí sinh lựa chọn
Nhiều thí sinh thắc mắc Đại học Sư phạm Hà Nội có xét tuyển học bạ không? Thông tin mới nhất cho biết trong kỳ tuyển sinh 2022, Đại học Sư phạm Hà Nội xét học bạ các thí sinh đảm bảo các tiêu chí trường đề ra. Các tiêu chí gồm:
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
+ Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 phải đạt 3 năm học THPT loại giỏi, có hạnh kiểm tất cả các học kỳ trở lên.
+ Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi;
– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
4. Xét tuyển học bạ THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với kỳ thi năng khiếu
Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
– Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
5. Chỉ tiêu chi tiết từng ngành/chương trình
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | |||
Theo xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
Nhóm ngành I: | 3149 | 2485 | ||||||
1 | SP Toán học | 7140209 | 250 | 200 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | |||
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | ||
3 | SP Tin học | 7140210 | 170 | 50 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | ||
4 | SP Vật lý | 7140211 | 260 | 50 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | ||
5 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | ||
6 | SP Hoá học | 7140212 | 330 | 30 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | |||
7 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 | 30 | 10 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | |||
8 | SP Sinh học | 7140213 | 380 | 20 | Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | SINH HỌC | Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) | SINH HỌC |
9 | SP Công nghệ | 7140246 | 200 | 163 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | ||
10 | SP Ngữ văn | 7140217 | 300 | 200 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
11 | SP Lịch sử | 7140218 | 90 | 125 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | ||
12 | SP Địa lý | 7140219 | 160 | 126 | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | ||
13 | Giáo dục công dân | 7140204 | 80 | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | ||
14 | Giáo dục chính trị | 7140205 | 100 | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | ||
15 | SP Tiếng Anh | 7140231 | 40 | 67 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | TIẾNG ANH | ||
16 | SP Tiếng Pháp | 7140233 | 65 | 7 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | NGOẠI NGỮ | Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ (D15,D42,D44) | NGOẠI NGỮ |
17 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 94 | 50 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | |||
18 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 7140202 | 50 | 50 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | |||
19 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | 110 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
20 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | 140 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
21 | Quản lí giáo dục | 7140114 | 25 | 45 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
22 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 150 | 50 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | |||
23 | Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | 7140201 | 60 | 20 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | ||
24 | SP Âm nhạc | 7140221 | 260 | HÁT, Thẩm âm – Tiết tấu | Hát | |||
25 | SP Mĩ thuật | 7140222 | 283 | HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí | Hình họa chì | |||
26 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 418 | BẬT XA, Chạy 100m | Bật xa | |||
Nhóm ngành IV: | 145 | 55 | ||||||
27 | Hóa học | 7440112 | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | ||
28 | Sinh học | 7420101 | 75 | 25 | Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | SINH HỌC | Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) | SINH HỌC |
Nhóm ngành V: | 210 | 60 | ||||||
29 | Toán học | 7460101 | 80 | 20 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | ||
30 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 130 | 40 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | ||
Nhóm ngành VII: | 665 | 325 | ||||||
31 | Việt Nam học | 7310630 | 100 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | ||
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | ||
33 | Văn học | 7229030 | 90 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | TIẾNG ANH | ||
35 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) | 7229001 | 90 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | ||
36 | Chính trị học | 7310201 | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | ||
37 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 | 80 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
38 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 40 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
39 | Công tác xã hội | 7760101 | 65 | 85 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | ||
40 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
Trên đây là thông tin xét học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội cũng như các phương thức trúng tuyển hệ đại học chính quy. Chúc các sĩ tử vượt vũ môn thành công.
(Theo ĐH Sư phạm Hà Nội)
Tags
Đại học Sư phạm Hà Nội Tốt nghiệp THPT Tuyển sinh 2021Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hà Nội Tuyển Sinh 2021
-
ĐH Sư Phạm Hà Nội Công Bố Phương Thức Tuyển Sinh 2021
-
Tuyển Sinh 2022 - Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
-
Tuyển Sinh - Đại Học Sư Phạm Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2022
-
Chuyên Trang Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
-
Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội - Posts - Facebook
-
Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2021 - Tintuctuyensinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2021-2022 Chính Xác
-
ĐH Sư Phạm Hà Nội Tăng Chỉ Tiêu Xét Tuyển Bằng điểm Thi Tốt Nghiệp ...
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI (Hanoi National University Of Education)