Tuyển Sinh 2022: Đại Học Tây Nguyên Công Bố 4 đợt Xét Tuyển Dự Kiến

Trong thông tin tuyển sinh ĐH năm 2022, ĐH Tây Nguyên dự kiến tuyển sinh 3.620 chỉ tiêu bằng 4 phương thức, theo 4 mốc thời gian khác nhau.

TOPUNI 2025 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K7 chắc vé Đại học TOP
  • Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
  • Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
  • Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 17+ năm kinh nghiệm
  • Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Ưu đãi đặt chỗ sớm - Giảm đến 45%! Áp dụng cho PHHS đăng ký trong tháng này! HỌC THỬ MIỄN PHÍ ĐĂNG KÝ NGAY

Đại học Tây Nguyên

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên

Mục lục

  • 1. Các phương thức tuyển sinh
    • 1.1 Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022
    • 1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (trừ ngành Y khoa)
    • 1.3 Phương thức 3. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2022
    • 1.4 Phương thức 4. Xét tuyển thẳng
  • 2. Thời gian nhận hồ sơ
  • 3. Các ngành đào tạo

1. Các phương thức tuyển sinh

1.1 Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022

1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (trừ ngành Y khoa)

Xét học bạ THPT theo 1 trong 4 hình thức:

– Xét 2 học kỳ: Xét điểm trung bình 2 học kỳ năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Xét 3 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Xét 5 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Xét 6 học kỳ: Xét điểm trung bình học kỳ năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

1.3 Phương thức 3. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

  • – Ngành Y khoa, ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6,5.
  • – Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

1.4 Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Thời gian nhận hồ sơ

Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Quy định của ĐHQG TP.HCM Theo Quy định của ĐHQG TP.HCM

3. Các ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Chỉ tiêu dự kiến
Xét KQ Thi TN THPT Xét học bạ Xét điểm thi ĐGNL
1 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
2 7720101 Y khoa B00 190 0 30
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5
5 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, D01, C00 20 5 5
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5
9 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10
10 7140205 Giáo dục Chính trị D01, C00, C19, D66 110 90 20
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10
13 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08, A02, B03 100 50 10
14 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên*  A00, D90, A02, B00 45 15 5
17 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5
18 7229001 Triết học D01, C00, C19, D66 20 15 5
19 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5
20 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5
22 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5
25 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5
27 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, A02 30 25 5
28 7420101 Sinh học B00, B03, B08, A02 20 25 5
29 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, B00, B08, A02 20 25 5
30 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, A02 25 20 5
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, B08, A02 30 20 5
33 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, B00, B08, A02 20 15 5
34 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, B08, A02 20 15 5
35 7620205 Lâm sinh A00, B00, B08, A02 25 20 5
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, B08, A02 35 25 5
37 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, A01, A02 30 25 5
38 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, B00, B08, A02 25 20 5
39 7620105 Chăn nuôi B00, B08, D13, A02 25 30 5
40 7640101 Thú y B00, B08, D13, A02 80 100 20

(Theo Đại học Tây Nguyên)

Tags
Tuyển sinh 2022

Từ khóa » Trường đại Học Y Tây Nguyên điểm Chuẩn