Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
×
Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCHTrường ĐH Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 theo 4 phương thức với 4.537 chỉ tiêu
1. Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2020 trở về trước;+ Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.2. Điều kiện trúng tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.4. Tổng chỉ tiêu: 4.5375. Phương thức tuyển sinh (có 4 phương thức tuyển sinh)
Phương thức | Tên phương thức | Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT |
1 | Xét học bạ (có 02 hình thức):* Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HKI lớp 12) theo tổ hợp môn;* Hình thức 2:Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn. | Từ ngày01/4/2021 đến ngày 20/07/2021 |
2 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp môn. | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
3 | Xét tuyển thẳng (có 2 hình thức): * Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 hoặc 12) được tuyển thẳng;* Hình thức 2: Tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. | *Hình thức 1Từ ngày01/4/2021 đến ngày 20/07/2021*Hình thức 2Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
4 | Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021. | Từ ngày06/4/2021 đến ngày 20/07/2021 |
Đăng ký xét tuyển học bạ online tại link: http://dkxt.tdmu.edu.vn
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A16 | 350 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
3 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 100 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A16 | 250 |
5 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | 100 |
6 | Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 120 |
7 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00 , A01, C01, D90 | 112 |
8 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 69 |
9 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D90 | 36 |
10 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 120 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
12 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 100 |
14 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
15 | Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu | 7480205 | A00, A01, C01, D90 | 30 |
16 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 90 |
17 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00 , A16 | 90 |
18 | Kỹ nghệ Gỗ(Công nghệ Chế biến Lâm sản) | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
19 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 7580105 | V00, D01, A00, A16 | 50 |
20 | Quản lý Đô thị | 7580107 | V00, D01, A00, A16 | 50 |
21 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 | 100 |
22 | Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | 30 |
23 | Mỹ thuật Ứng dụng (Mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | 30 |
24 | Văn hóa học | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | 50 |
25 | Truyền thông Đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 | 50 |
26 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | 60 |
27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D15, D78 | 300 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, D78 | 270 |
29 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, A01, D15, D78 | 50 |
30 | Luật | 7380101 | C14 , C00, D01, A16 | 300 |
31 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C14, C00, D01, A16 | 130 |
32 | Chính trị học | 7310201 | C14, C00, D01, C19 | 50 |
33 | Quản lý Đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | 70 |
34 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | 100 |
35 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 50 |
36 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, D01, B00, B08 | 50 |
37 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, A16 | 80 |
38 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, D01, B00, B08 | 50 |
39 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 100 |
40 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | 50 |
41 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, D01, B00, D90 | 50 |
42 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, C14, B08 | 70 |
43 | Giáo dục học | 7140101 | C00, D01, C14, C15 | 30 |
44 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 50 |
45 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A16 | 100 |
46 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
47 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | 20 |
48 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, A16 | 50 |
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | Business Administration | 7340101 | A00, A01, D01, A16 |
2 | Software Engineering | 7480103 | A00, A01, C01, D90 |
3 | Chemistry | 7440112 | A00, B00, D07, A16 |
4 | Electrical and Electronic Engineering | 7520201 | A00, A01, C01, D90 |
- Đối với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, thí sinh phải đạt chuẩn năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.- Sau khi trúng tuyển, thí sinh nộp bổ sung giấy chứng nhận đạt chuẩn năng lực ngoại ngữ hoặc tham gia kỳ thi kiểm tra năng lực ngoại ngữ do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức. |
Mã | Tên môn tổ hợp | Mã | Tên môn tổ hợp | |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
A16 | Toán, Ngữ văn, Khoa học Tự nhiên | D78 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội | |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D90 | Toán, Tiếng Anh, Khoa học Tự nhiên | |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | M00 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | M03 | Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Năng khiếu | |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | |
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | M07 | Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu | |
C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội | M11 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | V00 | Toán, Vật lí, Năng khiếu | |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | V01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | V05 | Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu |
Các tổ hợp có môn thi năng khiếu
Stt | Ngành | Mã tổ hợp môn | Môn thi năng khiếu |
1 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | Hát; Đọc kể chuyện diễn cảm |
2 | Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế Đồ họa, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý Đô thị, Truyền thông Đa phương tiện | V00, V01, V05 | Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì) |
3 | Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | Hát, thẩm âm, tiết tấu |
- Đối với ngành có mã tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh lựa chọn 1 trong 2 hình thức:+ Hình thức 1: Dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một.* Thời gian thi: Ngày 15/7/2021 (sẽ có thông báo thi cụ thể)+ Hình thức 2: Dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, lấy kết quả nộp về Trường Đại học Thủ Dầu Một.
Dự kiến học phí đại học chính quy năm học 2021 – 2022
Học phí được thu theo quy định của Nhà nước đối với Trường đại học công lập, mức dự kiến cụ thể:
KHỐI NGÀNH | MỨC HỌC PHÍ DỰ KIẾN |
Khối ngành Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ | 429.000 đồng/tín chỉ |
Khối ngành Khoa học Xã hội, Kinh tế, Luật | 359.000 đồng/tín chỉ |
Khối ngành Sư phạm | Không thu học phí |
Các ngành đạt chuẩn chất lượng giáo dục quốc tế và trong nước
Hiện nay, nhà trường đang nỗ lực để đẩy mạnh hoạt động đánh giá trong và tiến tới kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo đạt chuẩn đầu ra để đáp ứng yêu cầu của người sử dụng lao động và đảm bảo quyền lợi cho người học
Trường Đại học Thủ Dầu Một đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Stt | Ngành | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục |
1 | Quản trị Kinh doanh | AUN-QA - Tổ chức Kiểm định của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á |
2 | Kỹ thuật Điện | AUN-QA - Tổ chức Kiểm định của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á |
3 | Hóa học | AUN-QA - Tổ chức Kiểm định của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á |
4 | Kỹ thuật Phần mềm | AUN-QA - Tổ chức Kiểm định của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á |
5 | Giáo dục Tiểu học | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
6 | Giáo dục Mầm mon | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
7 | Sư phạm Ngữ văn | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
8 | Sư phạm lịch sử | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
9 | Ngôn ngữ Anh | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
10 | Luật | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
11 | Giáo dục học | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
12 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
13 | Kiến trúc | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
14 | Công tác Xã hội | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
15 | Kỹ thuật Xây dựng | Đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
Các ngành đào tạo Sau Đại học
Stt | Ngành | Mã ngành | Trình độ |
1 | Lịch sử Việt Nam | 8229013 | Thạc sĩ |
2 | Kế toán | 8340301 | Thạc sĩ |
3 | Quản trị Kinh doanh | 8340101 | Thạc sĩ |
4 | Quản lý Giáo dục | 8140114 | Thạc sĩ |
5 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | Thạc sĩ |
6 | Văn học Việt Nam | 8220121 | Thạc sĩ |
7 | Khoa học Môi trường | 8440301 | Thạc sĩ |
8 | Công tác Xã hội | 8760101 | Thạc sĩ |
9 | Hệ thống Thông tin | 8480104 | Thạc sĩ |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 8340201 | Thạc sĩ |
11 | Luật Kinh tế | 8380107 | Thạc sĩ |
12 | Lịch sử Việt Nam | 9229013 | Tiến sĩ |
Địa chỉ liên hệ:Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu Một.Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vnEmail: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vnĐiện thoại: 0274.3835.677 - 0274.3844.340 – 0274.3844341Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhTDMUHotline: 0911.022.322
Tag:
- xét tuyển đại học
- xét tuyển học bạ
- tuyển sinh 2021
- tuyển sinh đại học
- đại học thủ dầu một
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Đại học
Top 6 ĐH của Việt Nam trên bảng Times Higher Education (THE) năm 2023
20/12/2024HUTECH tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2025 - Đợt 1 với 16 chuyên ngành
18/12/2024Học, thực tập tại nước ngoài trở thành học phần của sinh viên
16/12/2024Trường đại học FPT công bố bốn phương thức tuyển sinh năm 2025
16/12/2024Sinh viên HUFLIT ẵm 4 giải thưởng tại cuộc thi Sáng tạo ROBOT - ROBOG 2024
04/12/2024Hành trình hiện thực hóa lối sống bền vững tại trường Đại học RMIT Việt Nam
25/11/2024Người thầy không chỉ giảng dạy mà còn truyền cảm hứng
19/11/2024Học sinh THPT xóa tan bỡ ngỡ trước thềm đại học cùng HUFLIT Campus Tour 2024
12/11/2024Future Frame Celebration Week tại HUTECH: Khơi dậy cảm hứng sáng tạo
04/11/2024UEF khai giảng các chương trình cử nhân quốc tế Anh Quốc, Hoa Kỳ
28/10/2024 Xem thêmTIN NỔI BẬT ...Từ khóa » đh Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2021
-
Tuyển Sinh ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Năm 2021 - Đại Học Thủ Dầu Một
-
Trung Tâm Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Trung Tâm Tuyển Sinh - Trường Đại Học Thủ Dầu Một - Posts
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2021 Mới Nhất
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Thủ Dầu Một 2022 Chính Xác Nhất
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Thủ Dầu Một 2022, 2021 - Thủ Thuật
-
Top 15 đh Thủ Dầu Một Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Thủ Dầu Một - Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2021 Mới ...
-
Trường ĐH Thủ Dầu Một Tuyển Dụng Viên Chức Năm 2021 - Tin Tức
-
Trường ĐH Thủ Dầu Một Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh 2021