“Tuyển Sinh” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh

  • Học Tiếng Anh Qua Phim
  • Privacy Policy
  • Liên hệ
  • DANH MỤC
      • TỪ VỰNG TIẾNG ANH
      • Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
      • Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
      • Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
      • Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
      • Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
      • ĐỀ THI TIẾNG ANH
      • Đề thi thpt quốc gia48 đề
      • Đề thi TOEIC20 đề
      • Đề thi Violympic
      • Đề thi IOE
      • LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
      • Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo chủ đề170 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo từ vựng50.000 câu
      • IDIOM tiếng anhUpdating
      • TIẾNG ANH HÀNG NGÀY
      • Tiếng anh qua tin tức
      • Tiếng anh qua phim99.000 VNĐ
      • Tiếng anh qua bài hát
      • NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
      • Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh giao tiếp134 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh ôn thi đại học27 chủ điểm
      • 12 thì trong tiếng anh12 Thì
      • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
      • Tiếng anh giao tiếp beginner
      • Tiếng anh giao tiếp elementary
      • LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
      • Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
      • Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
      • Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
      • TIẾNG ANH THEO LỚP
      • Tiếng anh lớp 1
      • Tiếng anh lớp 2
      • Tiếng anh lớp 3
      • Tiếng anh lớp 4
      • Tiếng anh lớp 5
  • | PHƯƠNG PHÁP
  • | NẠP VIP
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
“Tuyển sinh” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn có biết nghĩa của từ tuyển sinh trong tiếng anh là gì không !?. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé

Tuyển sinh tiếng Anh là gì?

To enroll students in a school

■ Nghĩa tiếng Việt: Tuyển sinh

■ Nghĩa tiếng Anh: the act of putting yourself or someone else onto the official list

of members of a course, college or university

 

tuyển sinh tiếng anh là gì

(Nghĩa của tuyển sinh trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

University entrance, enrollment,…

Ví dụ về từ vựng tuyển sinh trong tiếng anh

  • Không có tuyên bố đó thì đâu có được tuyển sinh.
  • Without that our enlistments won't to enroll students in a school.
  •  
  • Năm 2009, tôi chuyển tới Việt Nam và bắt đầu tuyển sinh.
  • In 2009, I moved to Mexico and started to enroll students in a school.
  •  
  • Chúng ta có Trần Bình Minh, từng đứng đầu bộ phận tuyển mộ của Đại học Hoa Sen.
  • We got Tran Binh Minh, former head to enroll students in a school with the Hoa Sen University.
  •  
  • Tôi đã từng tuyển sinh lâu hơn bất ký ai trong các bạn.
  • I've been to enroll students in a school longer than any of you.
  •  
  • Và khi nó lớn lên, nó sử dụng để ghi danh trong các lớp học ban đêm trước khi nó có thể được tuyển sinh.
  • And when he grew up, he used it to enroll in night classes before he could get to enroll students in a school.
  •  
  • Tớ đã nghe rằng họ không tuyển dụng.
  • I heard they weren't to enroll students in a school.
  •  
  • Và theo các hướng khác, như tuyển sinh.
  • And it goes the other way as well, with to enroll students in a school.
  •  
  • Tuyển sinh trong trường học có nghĩa là
  • Enrollment in a school means
  •  
  • Chúng ta cần tuyển sinh.
  • We need to enroll students in a school.
  •  
  • Như một người tuyển sinh của Langbiang bảo tôi,
  • As one Langbiang enrollment told me,
  •  
  • Vậy cô đã góp phần tuyển sinh?
  • So you helped make to enroll students in a school?
  •  
  • Họ chắc chắn sẽ cho con tham gia thi tuyển sinh.
  • They have to give you an enrollment.
  •  
  • Và danh sách tuyển sinh đã lên tới 123 quốc gia.
  • And enrollment has grown to 123 nations.
  •  
  • Chúng đang tuyển sinh và lên nhiều kế hoạch.
  • They're enrollment, making plans.
  •  
  • Đây là một nhiệm vụ tuyển sinh đơn giản.
  • This was a simple enrollment mission.
  •  
  • Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ tuyển sinh.
  • I thought this was just supposed to enroll students in a school mission.
  •  
  • Các kết quả ban đầu cho thấy ý tưởng này đang cải thiện kết quả tuyển sinh.
  • Early results suggest the idea is improving enrollment results.
  •  
  • Chúng tôi có được 1,5 triệu lượt tuyển sinh.
  • We have 1.5 million enrollments.
  •  
  • Khuyến khích tất cả mọi người đăng ký tuyển sinh.
  • Encourage all publishers to enroll students in a school.
  •  
  • Nếu bạn chưa đăng ký tuyển sinh vào trường đại học Hoa Sen, đấy chính là một mục tiêu tốt cho bạn.
  • If you have not yet enrollment in the Hoa Sen University, that would be a good goal for you.
  •  
  • Tại nơi ở mới, em đã có thể đăng ký tuyển sinh đi học đại học lúc em 17 tuổi.
  • In the new location, at the age of 17, he was able to enroll students in a school
  •  
  • Cuối cùng một vài trường học được mở ra, và số học sinh đăng ký tuyển sinh đã lên đến hơn 5.000.
  • Ultimately several schools were opened, and enrollment reached more than 5.000 students.
  •  
  • Tham gia tuyển sinh vào trường này đã giúp tôi có sự can đảm.
  • Enrollment in this school gave me renewed courage.
  •  
  • Lúc đó, anh của tôi, Phúc, đã bắt đầu tham gia tuyển sinh.
  • By then, my elder brother, Phuc, had to enroll students in a school.
  •  
  • Những học sinh điểm thấp hơn có thể tham gia tuyển sinh tại các trường cấp tỉnh, trong khi đó người có số điểm thấp nhất thì phải theo học ở trường cấp huyện thiếu thốn nguồn lực.
  • Lower-scoring students can enrollment  in provincial schools , while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools .
  •  
  • Chị sẽ cố gắng để đăng ký tuyển sinh cho nó học gần đây.
  • I'll try to enrollment him at the school.
  •  
  • Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến tuyển sinh vào mùa thu 2017.
  • I need a list of new students inrict who have to enroll students in a school since the fall of 2017.

 

Trên đây là bài viết nghĩa của từ tuyển sinh trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Permanent Address là gì và cấu trúc cụm từ Permanent Address trong câu Tiếng Anh
  • Nhân Viên Bảo Vệ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • “Thụy Điển” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
  • "Khoá Học" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • “Bằng tin học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • 3+ bài mẫu phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão đạt điểm cao
  • Break Up là gì và cấu trúc cụm từ Break Up trong câu Tiếng Anh
  • 8 sang là ai? 8 hiệp hội tình nguyện viên BDS là ai?
  • Tất cả
  • Blog
  • Tin Tức
  • Bài Giảng
Cách Sao Chép Tất Cả URL Từ Các Tab Đang Mở Trong Google Chrome09/04/2025Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023 Cách Sao Chép Tất Cả URL Từ Các Tab Đang Mở Trong Google Chrome09/04/2025Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023 [Soạn văn 11] Bài Đây Thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử ) Ngắn và chi tiết nhất26/01/2023Tổng hợp hình nền game Free Fire (FF) siêu ngầu tải về điện thoại18/01/2023Sưu tầm ảnh cầu thủ Ronaldo bóng đá siêu đẹp làm hình nền18/01/2023Những câu tục ngữ, thành ngữ hay về cuộc sống17/01/2023Chơi chữ là gì, kể tên các lối chơi chữ thường gặp (Ngữ Văn 7)17/01/2023Tổng hợp những câu danh ngôn hay về cuộc sống ý nghĩa17/01/2023Những Caption hay về cuộc sống ngắn gọn và ý nghĩa17/01/202399+ stt cuộc sống an nhiên bình yên cho bạn17/01/2023Sưu tầm những bài viết hay về cuộc sống ngắn17/01/2023[Sưu Tầm] Những câu nói hay và hài hước về cuộc sống đăng Facebook04/01/2023 Copyright © 2017
  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • FAQs
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập qua Google+

Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn

Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:

Từ khóa » Thi Vào Lớp 10 Tiếng Anh Là Gì