Tuyến Thượng Thận Ppt - 123doc
Có thể bạn quan tâm
NHÓM GLUCOCORTICOID Protid: Giảm protein của tế bào ngoại trừ gan - tăng thoái hóa protein ở tế bào - Giảm sinh tổng hợp protein Tăng vận chuyển a.amin vào tế bào gan, tổng howp
Trang 1TUYẾN THƯỢNG THẬN
Trang 3- cortisol: tác dụng mạnh chiếm 95% tổng hoạt tính
- corticosterol: t/d yếu hơn, chiếm 4% tổng hoạt tính
- Cortison: H tổng hợp, t/d mạnh gần như cortisol
- Prednisolon: H tổng hợp, t/d mạnh gấp 4 lần C.
Trang 4 Nhóm hormon vỏ chuyển hóa muối nước
(Mineralocorticoid: Gm):
Aldosterol: T/d mạnh nhất, chiếm 90%
Desoxycorticosteron: t/d yếu và lượng bài tiết ít
Nhóm hormon sinh dục: androgen, estrogen (vết)
Trang 5Cholesterol
Pregnenolon
17-OH Pregnenolon Progesteron Dehydroepiandrosteron
11 deoxycorticosteron 17-OH Progesteron Testosteron
21β hydroxylase 21β hydroxylase
Aldosteron Cortisol Estradiol
Trang 6 Cortisol: 94% dạng kết hợp (globulin): transcortin
Tác dụng và phá hủy Trong vòng 1-2 giờ
Aldosterol: 50% dạng kết hợp lỏng lẻo với protein
Trang 7 NHÓM GLUCOCORTICOID
Tác dụng lên chuyển hóa
Glucid:
tăng tạo đường mới ở gan (6-10 lần)
- tăng quá trình chuyển a.amin thành G
- Tăng huy động a.a từ các mô ngoài gan (cơ) vào gan, thúc đẩy quá trình tạo G ở gan
Giảm tiêu thụ G ở tế bào
Trang 8 NHÓM GLUCOCORTICOID
Protid:
Giảm protein của tế bào (ngoại trừ gan)
- tăng thoái hóa protein ở tế bào
- Giảm sinh tổng hợp protein
Tăng vận chuyển a.amin vào tế bào gan, tổng howpj protein, tăng chuyển a.a thành G
Tăng nồng độ a.amin huyết tương, giảm vận chuyển a.amin vào tế bào (trừ gan)
Trang 9 NHÓM GLUCOCORTICOID
Lipid:
Tăng thoái hóa lipid ở các mô mỡ gây ↑ nồng
độ acid béo tự do trong huyết tương
Tăng oxy hóa acid béo tự do ở tế bào để tạo
năng lượng
Khi cortisol bài tiết ra nhiều làm tăng lắng đọng
mỡ và rối loạn phân bố mỡ gây ứ đọng ở mặt, bụng
Trang 10 Tác dụng chống stress
ACTH tăng → cortisol tăng 300mg/24 giờ
Cortisol huy động nhanh chóng nguồn a.amin và
mỡ dự trữ để cung cấp E, G, các a.amin: purin, pyrimidin, creatin phosphat, chất rất cần thiết cho sự duy trì sự sống
tế bào
NHÓM GLUCOCORTICOID
Trang 11CORTISOL CATECHOLAMIN
CHỐN
G
HỆ VIỀN
Trang 12 Chống thải ghép
Tác dụng chống dị ứng
Ức chế giải phóng histamin → giảm dị ứng
Trên lâm sàng cortisol dùng trong dị ứng do choáng phản vệ
Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch
Giảm bạch cầu ưa acid và BC lympho
Giảm kích thước hạch và tuyến ức
Giảm kháng thể, dễ nhiễm khuẩn (dùng kéo dài)
Ngăn sự loại bỏ mảnh ghép
Trang 13 Tác dụng chống viêm
Vững bền màng lysosom → lysosom khó phồng
căng, khó vỡ (enzym phân giải protein, làm tăng pư viêm)
Ức chế enzym phospholipase A2: tham gia q.trình tổng hợp prostaglandin, leucotrien → giảm phản ứng viêm
Trang 14 Tác dụng lên tuyến nội tiết
Cortisol tăng → giảm chuyển T4 thành T3
tăng chuyển T3 thành T4
Giảm nồng độ hormon sinh dục nữ
Trang 15 Tác dụng khác
↑ bài tiết dịch vị, gây loét dạ dày (dùng kéo dài)
Hệ xương: ức chế hình thành xương, giảm tăng sinh
tế bào, giảm lắng đọng tổng hợp pr Của xương
Trang 16 Điều hòa bởi ACTH
theo cơ chế điều hòa ngược Nhịp sinh học
Trang 17Aldosterol là H chủ yếu
↑ tái hấp thu Na + , bài tiết K + , clo ở ống thận → tái
hấp thu nước (ADH) → tăng thể tích dịch ngoại bào
↑ thể tích dịch ngoại bao, tăng huyết áp
Aldostrol tăng cao → ↑ V 5-15% → ↑ huyết áp 15-25 mmHg
Aldostrol Aldostrol ↓ mất Na, ↓ V đồng thời tăng kali máu gây độc cơ tim
NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm)
Trang 18Aldosterol tác dụng đối với tuyến mồ hôi, nước bọt
↑ tái hấp thu Na + , bài tiết K +
Tác dụng này quan trọng khi cơ thể làm việc trong môi trường nóng
Mất muối qua con đường bay mồ hôi sẽ giảm
NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm)
Trang 21 Điều hòa bài tiết
Na, K
Natri trong máu tăng làm giảm tiết
Nồng độ kali trong máu tăng làm tăng tiết
Hệ thống renin-angiotensin-aldosterol
Trang 22 HORMON TỦY THƯỢNG THẬN
Sinh tổng hợp
L- Tyrosin L - DOPA
(Dihydroxyphenylalanin)
Epinephrin Norepinephrin
Dopamin
(80%) (20%)
Trang 23 Tác dụng của catecholamin
tạc dủng kẹo daìi hån
R cuía norepinephrin, epinephrin cọ 2 loải:
Trang 24 Epinephrin (α và β receptor)
+ Gây co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và cơ
+ Gây tăng HATĐ, HATT giảm nhẹ
Trang 25 Norepinephrin (α receptor)
+ Trên mạch máu thì mạnh hơn
+ Các tác dụng khác cũng yếu hơn
Trang 26 Điều hòa bài tiết
Thông qua hệ thần kinh
Trang 27 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
Trang 28 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
NHƯỢC NĂNG
Mãn tính (Bệnh Addison: bệnh da đen)
Giảm cortisol, aldosterol
Rối loạn sắc tố da, niêm mạc: ứ đọng sắc tố
melalin
Cortisol giảm gây điều hòa ngược làm tăng ACTH → ↑ tiết melanin gây ứ đọng thành mảng sắt tố trên
da và niêm mạc
Trang 29 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
ƯU NĂNG
Hội chứng Cushing
Thừa cortisol: u VTT, u tế bào tiết ACTH
BN béo mặt tròn, chân tay gầy, rạn đỏ ở bụng, rối loạn phân bố mỡ
G ↑, rối loạn chuyển hóa muối nước, ứ đọng Natri gây tăng HA, mất Kali làm cơ thể yếu
Trang 31 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
Trang 32 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
Trang 33 RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
ƯU NĂNG
Cường tủy thượng thận (bệnh pheocromocytoma)
U tế bào ưa crom của tủy thượng thận
Tăng HA từng cơn do bài tiết nhiều catecholamin
TỬ VONG: HA ↑, SUY TIM
Từ khóa » Sinh Lý Tuyến Thượng Thận Slideshare
-
Sinh Lý Tuyến Thượng Thận - SlideShare
-
Sinh Ly Thuong Than - SlideShare
-
Bài Giảng Sinh Lý: Tuyến Thượng Thận
-
Bài Giảng Sinh Lý Tuyến Thượng Thận - Nguyễn Trung Kiên
-
U Tuyến Thượng Thận: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
U Tuỷ Thượng Thận. - Rối Loạn Nội Tiết Và Chuyển Hóa - MSD Manuals
-
[PDF] ĐẶT VẤN ĐỀ - Đại Học Y Hà Nội
-
[PDF] CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY VỎ THƯỢNG THẬN
-
U Tủy Thượng Thận: Chẩn đoán Và điều Trị Nội Khoa
-
Đặc điểm Lâm Sàng Và Cận Lâm Sàng U Tuyến Thượng Thận Tại Bệnh ...
-
Cường Aldosterone Nguyên Phát- Hội Chứng Conn
-
Bai Giang: Suy Thuong Than-Y Hoc Thuong Thuc
-
Suy Thượng Thận Mạn Tính (Bệnh Addison) - Y Học Tổng Hợp