TvN (kênh Truyền Hình Hàn Quốc) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Biểu trưng
  • 2 Chương trình Hiện/ẩn mục Chương trình
    • 2.1 Thời sự
    • 2.2 Phim truyền hình
    • 2.3 Giải trí
    • 2.4 Thể thao
      • 2.4.1 Bóng đá
      • 2.4.2 Quần vợt
  • 3 Xếp hạng tỷ suất người xem
  • 4 Đối tác
  • 5 Xem thêm
  • 6 Chú thích cuối trang
  • 7 Ghi chú
  • 8 Tham khảo
  • 9 Lien kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia tvN
Logo được sử dụng từ 2021
Quốc giaHàn Quốc
Trụ sởCJ E&M Center,66 Sangamsan-ro, Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Chương trình
Định dạng hình1080i HDTV
Sở hữu
Chủ sở hữuCJ ENM E&M Division (CJ Group)
Kênh liên quan
  • XtvN
  • tvN Asia
  • tvN THAI
  • tvN Story
  • Mnet
  • Mnet Japan
  • Mnet America
  • O tvN
  • OnStyle
  • O'live
  • OCN
  • OCN Movies
  • OCN Thrills
  • CATCH ON 1
  • CATCH ON 2
  • Chunghwa TV
  • OGN
  • Tooniverse
  • DIA TVUXN (UHD, 4K)
Lịch sử
Lên sóng9 tháng 10 năm 2006; 18 năm trước (2006-10-09)
Tên cũChannel M
Liên kết ngoài
WebsiteTrang web chính thức
Có sẵn
Trực tuyến
TVING (Hàn Quốc)TVING

tvN (Tiếng Anh: Total Variety Network) là một kênh truyền hình cáp toàn quốc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của CJ E&M, bộ phận giải trí của CJ ENM. Thưởng thức, Kênh nội dung K số 1 (No.1 K콘텐츠 채널, 즐거움) được xem như là khẩu hiệu của kênh. Chương trình của tvN bao gồm nhiều nội dung giải trí, tập trung vào các phim truyền hình dài tập và các chương trình tạp kỹ. Nó có sẵn trên cáp, trên vệ tinh thông qua SkyLife và các nền tảng IPTV ở Hàn Quốc.[1][2][3][4][5] Kể từ năm 2014, kênh truyền hình được điều hành bởi Rhee Myung-han.

Biểu trưng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2006–2008 2006–2008
  • 2008–2012 2008–2012
  • 2012–2021 2012–2021
  • 2021–nay 2021–nay

Chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời sự

[sửa | sửa mã nguồn]
  • tvN e-News 9 (tương đương với chương trình KBS News 9 và JTBC News 9).

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Các bộ phim truyền hình của đài tvN được phát hành ở nhiều quốc gia khác nhau như Châu Á và Châu Mỹ. Các bộ phim có tỷ suất người xem cao nhất của đài tvN lần lượt là Hạ cánh nơi anh , Hồi đáp 1988Yêu tinh. Tập cuối của Hạ cánh nơi anh ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 21.683% đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 3 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc và cũng là phim đầu tiên của đài tvN vượt mốc tỷ suất người xem trên 20%, cũng là bộ phim nhận được sự đánh giá cao của giới phê bình về kịch bản, chỉ đạo và diễn xuất. Hồi đáp 1988 đã nhận được sự đoán nhận của giới phê bình và khán giả với tập cuối ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,8%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 4 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc.[6] Ngoài ra, Yêu tinh cũng là một bộ phim ăn khách liên tục đứng đầu tỷ suất người xem trong khung giờ phát sóng. Tập cuối bộ phim ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,680%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 5 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc .[7] Bộ phim nhận được nhiều đánh giá tích cực của giới phê bình và trở thành một hiện tượng văn hóa ở Hàn Quốc[8]

Hiện tại, tvN hiện đang giữ 34 trên 50 phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trên truyền hình cáp.

Phim truyền hình đang phát sóng
Khung giờ phát sóng Chương trình Tiêu đề gốc Ngày khởi chiếu
Thứ hai và Thứ ba lúc 22:30 (KST) Thanh xuân nguyệt đàm 청춘월담 6 tháng 2 năm 2023
Thứ tư và Thứ năm lúc 22:30 (KST) The Heavenly Idol 성스러운 아이돌 15 tháng 2 năm 2023
Thứ bảy và Chủ nhật lúc 21:10 (KST) Crash Course in Romance 일타 스캔들 14 tháng 1 năm 2023

Giải trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Các chương trình đang phát sóng
Khung giờ phát sóng Chương trình Tiêu đề gốc Ngày khởi chiếu Chú thích
Thứ tư lúc 20:40 (KST) You Quiz on the Block 유 퀴즈 온 더 블럭 29 tháng 8 năm 2018 (2018-08-29)
Thứ bảy lúc 19:40 (KST) DoReMi Market 도레미 마켓 7 tháng 4, 2018
Chủ nhật lúc 19:45 (KST) Comedy Big League 코미디빅리그 17 tháng 9, 2011 [9]

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]
  • AFC (2021-2024)[10]
    • Đội tuyển quốc gia
      • 2022 FIFA World Cup qualification (from third round)[a]
      • 2023 AFC Asian Cup[b]
      • 2022 AFC Women's Asian Cup
      • AFC Junior/Youth Championships
        • Bóng đá nam
          • AFC U-23 Championship
          • AFC U-19 Championship
          • AFC U-16 Championship
        • Bóng đá nữ
          • AFC U-19 Women's Championship
          • AFC U-16 Women's Championship
      • AFC Futsal Championships
        • AFC Men's Futsal Championship
        • AFC U-20 Men's Futsal Championship
        • AFC Women's Futsal Championship
    • Câu lạc bộ
      • AFC Cup
      • AFC Futsal Club Championship
  • UEFA Euro 2020[11]
  • Germany: Bundesliga, DFB-Pokal, DFL-Supercup (2021-2024)[12]

Quần vợt

[sửa | sửa mã nguồn]
  • French Open (2021)
  • Australian Open (2022)

Xếp hạng tỷ suất người xem

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất toàn quốc.

20 bộ phim hàng đầu theo hộ gia đình trên toàn quốc
# Loạt phim Tỷ suất người xem theo

hộ gia đình trên toàn quốc

(Nielsen)

Ngày phát sóng tập cuối Chú thích
1 Hạ cánh nơi anh 21.683% 16 tháng 2 năm 2020 [13]
2 Hồi đáp 1988 18.803% 16 tháng 1 năm 2016 [14][15]
3 Yêu tinh 18.680% 21 tháng 1 năm 2017 [16]
4 Quy ngài Ánh dương 18.129% 30 tháng 9 năm 2018 [17]
5 Mr. Queen 17.371% 14 tháng 2 năm 2021 [18]
6 Vincenzo 14.636% 2 tháng 5 năm 2021 [19]
7 Blues nơi đảo xanh 14.597% 12 tháng 6 năm 2022 [20]
8 Lang quân 100 ngày 14.412% 30 tháng 10 năm 2018 [21]
9 Hospital Playlist 14.142% 28 tháng 5 năm 2020 [22]
10 Hospital Playlist 2 14.080% 16 tháng 9 năm 2021 [23]
11 Điệu cha-cha-cha làng biển 12.665% 17 tháng 10 năm 2021 [24]
12 Tín hiệu 12.544% 12 tháng 3 năm 2016 [25]
13 Khách sạn ma quái 12.001% 1 tháng 9 năm 2019 [26]
14 Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt 11.513% 3 tháng 4 năm 2022 [27]
15 Hồi đáp 1994 11.509% 28 tháng 12 năm 2013 [28]
16 Đời sống ngục tù 11.195% 18 tháng 1 năm 2018 [29]
17 Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt 10.900% (đang phát sóng) [30]
18 The Crowned Clown 10.851% 4 tháng 3 năm 2019 [31]
19 Jirisan 10.663% 12 tháng 12 năm 2021 [32]
20 Sở hữu 10.512% 27 tháng 6 năm 2021 [33]

Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có lượng người xem (tính bằng triệu) cao nhất toàn quốc.

20 bộ phim hàng đầu theo mỗi lượt người xem trên toàn quốc (triệu)[note 1]
# Loạt phim Số lượng người xem trên toàn quốc

tính bằng triệu

(Nielsen)

Ngày phát sóng tập cuối Chú thích
1 Hạ cánh nơi anh 6.337 16 tháng 2 năm 2020 [34]
2 Mr. Queen 4.749 14 tháng 2 năm 2021 [35]
3 Quy ngài Ánh dương 4.631 30 tháng 9 năm 2018 [36]
4 Hospital Playlist 2 3.853 16 tháng 9 năm 2021 [37]
5 Vincenzo 3.841 2 tháng 5 năm 2021 [38]
6 Khách sạn ma quái 3.674 1 September 2019 [39]
7 Hospital Playlist 3.579 28 tháng 5 năm 2020 [40]
8 Blues nơi đảo xanh 3.419 12 tháng 6 năm 2022 [41]
9 Lang quân 100 ngày 3.264 30 tháng 10 năm 2018 [42]
10 Điệu cha-cha-cha làng biển 3.237 17 tháng 10 năm 2021 [43]
11 Đời sống ngục tù 3.063 18 tháng 1 năm 2018 [44]
12 Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt 3.047 3 tháng 4 năm 2022 [45]
13 Ký ức Alhambra 2.853 20 tháng 1 năm 2019 [46]
14 Ba chị em 2.618 9 tháng 10 năm 2022 [47]
15 Jirisan 2.586 12 tháng 12 năm 2021 [48]
16 Gặp gỡ 2.473 24 tháng 1 năm 2019 [49]
17 The Crowned Clown 2.447 4 tháng 3 năm 2019 [50]
18 Mine 2.429 27 tháng 6 năm 2021 [51]
19 Hoàn hồn 2.410 28 tháng 8 năm 2022 [52]
20 Thư ký Kim sao thế? 2.383 26 tháng 7 năm 2018 [53]

Đối tác

[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng sự Quốc gia/ Lục địa
Canal+ PhápAi Cập
Canal+ Tây Ban Nha
DStv Châu Phi
Sky 1 Vương quốc Anh (dừng phát sóng vào tháng 9, 2021)
Varies
  • Hong Kong
  • Ma Cao
  • Thailand
  • Taiwan
  • Singapore
  • Indonesia
  • Malaysia
  • Vietnam (dừng phát sóng)
  • Philippines (dừng phát sóng trên nguồn cấp dữ liệu của Sky Cable)
  • Đông Timor
  • Myanmar
  • Sri Lanka
  • MENA
  • Russia
  • Mongolia
  • Egypt
  • Turkey
  • Cambodia

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tập của chương trình Saturday Night Live Korea

Chú thích cuối trang

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Số lượng người xem được phát hành trên Nielsen bắt đầu từ tháng 1 năm 2018.

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tất cả 10 trận đậu của Hàn Quốc trên tvN, cùng với các trận đấu được chọn trên tvN Show & TVING
  2. ^ Chỉ phát sóng các trận đấu vòng chung kết

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Park, Si-soo (9 tháng 5 năm 2014). “tvN turns disadvantages into critical edge”. The Korea Times. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ “Cable Channels Woo Viewers Away from News”. The Chosun Ilbo. 12 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Kim, Tong-hyung (3 tháng 3 năm 2010). “Cable TV Industry at a Crossroads”. The Korea Times. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  4. ^ “CJ E&M makes 13.3 bil. won in TV drama exports”. The Korea Times. 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ Sunwoo, Carla (31 tháng 10 năm 2012). “CJ E&M sees its programs spread far and wide”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  6. ^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
  7. ^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings” (bằng tiếng Hàn). Nielsen Korea. 1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
  8. ^ “Goblin Rom-Com Sets New Milestone for Cable Soaps”. The Chosun Ilbo. 23 tháng 1 năm 2017.
  9. ^ Ko, Dong-hwan (10 tháng 4 năm 2016). “Comedy Big League no laughing matter”. Korea Times. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “CJ ENM wins exclusive S. Korean media rights to Asian football matches”. Yonhap News Agency. 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  11. ^ “티빙, tvN·XtvN과 '유로 2020' 독점 생중계” (bằng tiếng Hàn). ETNews.com. 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ “CJ ENM, 독일 분데스리가 3년 중계권 확보”. 다음뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
  13. ^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 21.683%
  14. ^ Reply 1988 Writes Cable Television History”. Stoo Asaie. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
  15. ^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
  16. ^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
  17. ^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 18.129%
  18. ^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021.
  19. ^ “Nielsen Korea”. www.nielsenkorea.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 14.597%
  21. ^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 14.412%
  22. ^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 14.142%
  23. ^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 14.080%
  24. ^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 12.665%
  25. ^ “March 12, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 시그널<본> 12.544%
  26. ^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 12.001%
  27. ^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 11.513%
  28. ^ “December 28, 2013 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 응답하라1994 11.509%
  29. ^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 11.195%
  30. ^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
  31. ^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 10.851%
  32. ^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 특별기획지리산<본>) 10.663%
  33. ^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 마인<본>) 10.512%
  34. ^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 6,337
  35. ^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 4,749
  36. ^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 4,631
  37. ^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 3,853
  38. ^ “Nielsen Korea”. www.nielsenkorea.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  39. ^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 3,674
  40. ^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 3,579
  41. ^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 3,419
  42. ^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 3,264
  43. ^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 3,237
  44. ^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 3,063
  45. ^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 3,047
  46. ^ “January 13, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 2,853
  47. ^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
  48. ^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 특별기획지리산<본> 2,586
  49. ^ “November 29, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 2,473
  50. ^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 2,447
  51. ^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(하이바이마마<본>) 1,915
  52. ^ “Ep. 20”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022.
  53. ^ “July 11, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 마인<본>) 2,429

Lien kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Hàn Quốc Hệ thống truyền hình ở Hàn Quốc
Kênh truyền hình nổi bật ở vùng thủ đô Seoul trên truyền hình kỹ thuật số.
Truyền hình mặt đất
Toàn quốc
  • KBS (KBS 1TV ㆍ KBS 2TV)
  • MBC (MBC TV)
  • SBS (SBS TV)
  • EBS (EBS 1TV ㆍ EBS 2TV)
Vùng thủ đô
  • KBS Gyeongin
  • OBS
Vùng Gangwon
  • KBS Chuncheon
  • KBS Wonju
  • KBS Gangneung
  • Chuncheon MBC
  • Wonju MBC
  • MBC Gangwon-Yeongdong (Gangneung · Samcheok)
  • G1
Vùng Jeonbuk
  • KBS Jeonju
  • Jeonju MBC
  • JTV
Vùng Gwangju·Jeonnam
  • KBS Gwangju
  • KBS Suncheon
  • KBS Mokpo
  • Gwangju MBC
  • Mokpo MBC
  • Yeosu MBC
  • kbc
Vùng Chungbuk
  • KBS Cheongju
  • KBS Chungju
  • MBC Chungbuk (Cheongju · Chungju)
  • CJB
Vùng Daegu·Gyeongbuk
  • KBS Daegu
  • KBS Andong
  • KBS Pohang
  • Daegu MBC
  • Andong MBC
  • Pohang MBC
  • TBC
Vùng Jeju
  • KBS Jeju
  • Jeju MBC
  • JIBS
Vùng Ulsan
  • KBS Ulsan
  • Ulsan MBC
  • ubc
Vùng Busan
  • KBS Busan
  • Busan MBC
  • KNN
Vùng Gyeongnam
  • KBS Changwon
  • KBS Jinju
  • MBC Gyeongnam (Jinju · Changwon)
  • KNN
Vùng Daejeon·Sejong·Chungnam
  • KBS Daejeon
  • MBC Daejeon
  • TJB
Tổng hợp
  • JTBC
  • MBN
  • Channel A
  • TV CHOSUN
Tin tức
  • YTN
  • Yonhap News TV
Kinh tế
  • SBS Biz
  • Korea Economic TV
Thể thao
  • KBS N Sports
  • MBC Sports+
  • SBS Sports
  • SBS Golf
  • tvN SPORTS
  • JTBC Golf&Sports
  • SPOTV
  • SPOTV2
  • SPOTV Golf&Health
  • SPOTV ON
  • SPOTV ON2
  • SPOTV Prime
  • SKY Sports
Giải trí
  • KBS Joy
  • ENA
  • ENA PLAY
  • MBC M
  • MBC every1
  • SBS Plus
  • SBS funE
  • SBS F!L
  • SBS F!L UHD
  • SBS M
  • JTBC2
  • JTBC4
  • TV CHOSUN2
  • TV CHOSUN3
  • MBN Plus
  • Channel A+
  • tvN
  • tvN DRAMA
  • tvN SHOW
  • tvN STORY
  • OGN
  • SKY UHD
  • THE LIFE
  • Lifetime
  • History
  • MX
  • STATV
Âm nhạc
  • MBC M
  • SBS M
  • Mnet
  • GMTV
Phim·Drama
  • KBS Drama
  • KBS Story
  • MBC Drama
  • MBC ON
  • ENA DRAMA
  • ENA STORY
  • OCN
  • OCN Movies
  • OCN Thrills
  • UXN
  • THE DRAMA
  • CH.NOW
  • CH.Ever
  • Chunghwa TV
  • Catch On 1
  • Catch On 2
  • ONCE
  • TeleNovela
Giáo dục·Trẻ em
  • THE KIDS
  • kidstalktalkplus
Hoạt hình
  • KiZmom
  • Tooniverse
  • Nickelodeon
  • KBS Kids
  • Animax
  • Disney Channel
  • Disney Junior
  • Cartoon Network
  • Boomerang
  • Anibox
  • Anione
  • Aniplus
Quốc tế
  • CNN US
  • CNN International
  • FOX NEWS
  • BBC World NEWS
  • Bloomberg
  • CNBC
  • NHK World-JAPAN
  • NHK World Premium
  • TV5Monde
  • CCTV-4
  • CGTN
  • CGTN Documentary
  • EURO NEWS
  • EURO SPORTS
  • Channel NewsAsia
  • E!
  • FIGHT SPORTS
  • Arirang TV
Mua sắm
  • CJ ONSTYLE
  • CJ ONSTYLE+
  • LOTTE Homeshopping
  • LOTTE One TV
  • KT Alpha Shopping
  • Public Home Shopping
  • Shinsegae TV Shopping
Văn hoá
  • OL!FE
  • KBS Life
  • National Geographic
  • Discovery Channel
  • Animal Planet
  • Mezzo Live HD
In đậm: Các công ty phát sóng có nghĩa vụ truyền phát sóng thảm họa được chỉ định trong Khoản 1, Điều 40 của Đạo luật Cơ bản về Phát triển Phát thanh và Truyền thông của Đại Hàn Dân Quốc.
  • x
  • t
  • s
CJ
Thức ăn và dịch vụ thức ăn
  • CJ CheilJedang
  • CJ Foodville
    • Tous Les Jours
    • VIPS
    • A Twosome Place
    • N Seoul Tower
    • Busan Tower
Công nghệ sinh học
  • CJ Cheil Jedang
  • CJ HealthCare
Giải trí và truyền thông
CJ E&M
  • CJ Media
    • OCN
    • Super Action
    • tvN
    • XtvN
    • Mnet
    • OnStyle
    • O'live
    • Tooniverse
    • OGN
    • Chunghwa TV
    • UXN
  • CJ Entertainment
  • MMO Entertainment
  • AOMG
  • Jellyfish Entertainment
  • Hi-Lite Records
Khác
  • Studio Dragon
    • Culture Depot
    • Hwa&Dam Pictures
    • JS Pictures
    • Mega Monster
  • CJ CGV
    • 4DX
    • ScreenX
Mua sắm và vận chuyển
  • CJ O Shopping
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=TvN_(kênh_truyền_hình_Hàn_Quốc)&oldid=69828610” Thể loại:
  • Kênh truyền hình Hàn Quốc
  • Kênh CJ E&M
  • Đài truyền hình tiếng Triều Tiên
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Trang sử dụng bản mẫu hộp thông tin kênh truyền hình
  • Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Triều Tiên (ko)

Từ khóa » Phim Tvn