Tỷ Giá Chuyển đổi Ringgit Malaysia - MYR | Wise

Chuyển đến nội dung chínhRinggit Malaysia (MYR)

Đồng ringgit Malaysia là đồng tiền chính thức của Malaysia. Mã tiền tệ của đồng tiền này là MYR và ký hiệu của nó là RM. Thừa số chuyển đổi của đồng tiền này có 6 hàng số có nghĩa, đồng tiền này là một đồng tiền pháp định. Đồng ringgit được biết đến trên thế giới là một đồng tiền ổn định.

Tên loại tiền tệ

Ringgit Malaysia

Ký hiệu tiền tệ

RM

Tỷ giá chuyển đổi MYR

 USD SGD AUD INR EUR GBP CAD PHP
Từ MYR0.24722 0.31751 0.36893 22.18790 0.21003 0.18334 0.33816 14.52040
Đến MYR4.04500 3.14945 2.71055 0.04507 4.76117 5.45428 2.95720 0.06887

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi
TênRinggit Malaysia (MYR)
SymbolRM
Minor UnitSen
Minor Unit Symbol¢
Notes Freq UsedRM1, RM5, RM10, RM20, RM50, RM100
Coins Freq Used5, 10, 20, 50 sen, RM1
Central BankBank Negara Malaysia
UsersMalaysia

Facts Table for Ringgit Malaysia (MYR)

The Malaysian ringgit, denoted by the symbol RM and currency code MYR, serves as Malaysia's official currency, divided into 100 sen (formerly referred to as cents). Issued by the Central Bank of Malaysia, it holds a significant position in the country's financial landscape.

Marking its debut on 12 June 1967, the Malaysian dollar, under the auspices of the newly established central bank, Bank Negara Malaysia, superseded the Malaya and British Borneo dollar. This transition largely retained the denomination structure of its forerunner, except for the exclusion of the $10,000 denomination, while maintaining the colour schemes of the former currency. In subsequent years, various modifications were implemented on both banknotes and coins, such as the introduction of the M$1 coin in 1967 and the discontinuation of RM500 and RM1,000 notes in 1996.

The Malaysian Ringgit (MYR) in International Markets

Following the Malaysian dollar's introduction in November 1967, the Pound underwent devaluation, resulting in a loss of confidence within the sterling area and its eventual dissolution in 1972. Despite the inception of new currencies in Malaysia, Singapore, and Brunei, the Interchangeability Agreement initially permitted the Malaysian dollar to be exchanged at par with the Singapore dollar and Brunei dollar. This arrangement ceased on 8 May 1973, as Malaysia withdrew from the agreement. Nevertheless, as of 2009, the Monetary Authority of Singapore and the Brunei Currency and Monetary Board still uphold the interchangeability of their respective currencies.

A pivotal alteration occurred in 1993 with the introduction of the currency symbol 'RM' (Ringgit Malaysia), supplanting the conventional use of the dollar sign '$' (or 'M$').

The Bank Negara Malaysia, Malaysia's central bank, oversees the issuance, regulation, and circulation of the Malaysian Ringgit.

Tất cả tỷ giá chuyển đổi Ringgit Malaysia

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Z
A

MYR sang AED

MYR sang ALL

MYR sang AMD

MYR sang ANG

MYR sang AOA

MYR sang ARS

MYR sang AUD

MYR sang AWG

MYR sang AZN

B

MYR sang BAM

MYR sang BBD

MYR sang BDT

MYR sang BGN

MYR sang BHD

MYR sang BMD

MYR sang BND

MYR sang BOB

MYR sang BRL

MYR sang BSD

MYR sang BTN

MYR sang BWP

MYR sang BZD

C

MYR sang CAD

MYR sang CHF

MYR sang CLP

MYR sang CNY

MYR sang COP

MYR sang CRC

MYR sang CVE

MYR sang CZK

D

MYR sang DJF

MYR sang DKK

MYR sang DOP

MYR sang DZD

E

MYR sang EGP

MYR sang ETB

MYR sang EUR

F

MYR sang FJD

MYR sang FKP

G

MYR sang GBP

MYR sang GEL

MYR sang GGP

MYR sang GHS

MYR sang GIP

MYR sang GMD

MYR sang GNF

MYR sang GTQ

MYR sang GYD

H

MYR sang HKD

MYR sang HNL

MYR sang HRK

MYR sang HTG

MYR sang HUF

I

MYR sang IDR

MYR sang ILS

MYR sang IMP

MYR sang INR

MYR sang ISK

J

MYR sang JEP

MYR sang JMD

MYR sang JOD

MYR sang JPY

K

MYR sang KES

MYR sang KGS

MYR sang KHR

MYR sang KMF

MYR sang KRW

MYR sang KWD

MYR sang KYD

MYR sang KZT

L

MYR sang LAK

MYR sang LBP

MYR sang LKR

MYR sang LRD

MYR sang LSL

M

MYR sang MAD

MYR sang MDL

MYR sang MGA

MYR sang MKD

MYR sang MNT

MYR sang MOP

MYR sang MRU

MYR sang MUR

MYR sang MVR

MYR sang MWK

MYR sang MXN

MYR sang MZN

N

MYR sang NAD

MYR sang NGN

MYR sang NIO

MYR sang NOK

MYR sang NPR

MYR sang NZD

O

MYR sang OMR

P

MYR sang PAB

MYR sang PEN

MYR sang PGK

MYR sang PHP

MYR sang PKR

MYR sang PLN

MYR sang PYG

Q

MYR sang QAR

R

MYR sang RON

MYR sang RSD

MYR sang RWF

S

MYR sang SAR

MYR sang SBD

MYR sang SCR

MYR sang SEK

MYR sang SGD

MYR sang SHP

MYR sang SLL

MYR sang SRD

MYR sang SVC

MYR sang SZL

T

MYR sang THB

MYR sang TJS

MYR sang TMT

MYR sang TND

MYR sang TOP

MYR sang TRY

MYR sang TTD

MYR sang TWD

MYR sang TZS

U

MYR sang UAH

MYR sang UGX

MYR sang USD

MYR sang UYU

MYR sang UZS

V

MYR sang VND

MYR sang VUV

W

MYR sang WST

X

MYR sang XCD

MYR sang XOF

MYR sang XPF

Z

MYR sang ZAR

MYR sang ZMW

  • الإمارات العربية المتحدة
  • Australia
  • Brazil
  • България
  • Switzerland
  • Czechia
  • Deutschland
  • Denmark
  • España
  • Suomi
  • France
  • United Kingdom
  • Greece
  • Hrvatska
  • Magyarország
  • Indonesia
  • Israel
  • India
  • Italia
  • Japan
  • South Korea
  • Malay
  • Mexico
  • Nederland
  • Norge
  • Portugal
  • Polska
  • România
  • Россия
  • Slovensko
  • Ruoŧŧa
  • ไทย
  • Türkiye
  • United States
  • Vietnam
  • 中国
  • 中國香港特別行政區

Từ khóa » Tiền Tệ Myr