Tỷ Giá Đô La Hồng Kông - Tỷ Giá đồng Tiền HKD Mới Nhất Hôm Nay ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › HKD Tỷ giá HKD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 22:55:12 20/11/2024

Tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) hôm nay là 1 HKD = 3.233,86 VND. Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 30 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông (HKD).

HKD VND 1 HKD = 3.233,86 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3.233,86 VND, lúc 22:55:12 20/11/2024)

Bảng so sánh tỷ giá HKD tại các ngân hàng

30 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Đô la Hồng Kông (HKD).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ABBankABBank3.1993.415
Tỷ giá ngân hàng ACBACB3.343
Tỷ giá ngân hàng AgribankAgribank3.1943.2073.308
Tỷ giá ngân hàng BIDVBIDV3.2083.2143.303
Tỷ giá ngân hàng Đông ÁĐông Á2.9003.320
Tỷ giá ngân hàng EximbankEximbanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HDBankHDBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HSBCHSBCxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng IndovinaIndovinaxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Kiên LongKiên Longtỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MSBMSBtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MBBankMBBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Nam ÁNam Átỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OceanBankOceanBanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PGBankPGBanktygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PublicBankPublicBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PVcomBankPVcomBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SacombankSacombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SaigonbankSaigonbanktỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SeABankSeABankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SHBSHBtỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TechcombankTechcombanktỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TPBankTPBanktỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng UOBUOBtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VIBVIBtỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietABankVietABanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietCapitalBankVietCapitalBanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietcombankVietcombanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietinBankVietinBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VRBVRBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn

30 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, MSB, MBBank, Nam Á, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VRB.

Tóm tắt tỷ giá HKD trong nước hôm nay (21/11/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá HKD mới nhất hôm nay tại 30 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông (HKD)

+ Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt HKD với giá thấp nhất là: 1 HKD = 2.500 VNĐ

+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản HKD với giá thấp nhất là: 1 HKD = 2.900 VNĐ

+ Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt HKD với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.208 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản HKD với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.341 VNĐ

Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông (HKD)

+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt HKD với giá thấp nhất là: 1 HKD = 3.202 VNĐ

+ Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản HKD với giá thấp nhất là: 1 HKD = 3.314 VNĐ

+ Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt HKD với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.456 VNĐ

+ Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản HKD với giá cao nhất là: 1 HKD = 3.446 VNĐ

Giới thiệu về Đô la Hồng Kông

Đô la Hồng Kông (tiếng Trung: 港元; phiên âm Quảng Đông: góng yùn; Hán - Việt: cảng nguyên; ký hiệu: HK$; mã ISO 4217: HKD) là tiền tệ chính thức của Đặc khu Hành chính Hồng Kông. Một đô la được chia làm 100 cents. Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông là cơ quan tiền tệ của Chính phủ Hồng Kông, đồng thời là ngân hàng trung ương quản lý Đô la Hồng Kông.Dưới sự cho phép của Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông, ba ngân hàng thương mại lớn đã được cấp phép để phát hành tiền giấy phục vụ cho việc lưu thông trong công chúng. Ba ngân hàng thương mại bao gồm HSBC, Ngân hàng Trung Quốc (Hồng Kông), Standard Chartered (Hồng Kông) phát hành tiền giấy có thiết kế riêng bao gồm các mệnh giá HK$20, HK$50, HK$100, HK$500 và HK$1000, với các thiết kế giống với các tờ tiền khác có cùng mệnh giá. Tiền giấy mệnh giá HK$10 và tất cả mệnh giá tiền xu được phát hành bởi Chính quyền Hồng Kông.Tháng 4 năm 2016, Đô la Hồng Kông là tiền tệ phổ biến thứ mười ba trên Thị trường ngoại hối. Ngoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ, Đặc khu hành chính Ma Cao. Đồng Pataca Ma Cao được neo vào Đô la Hồng Kông.

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » đô La Hồng Kông Mới Nhất