Tỷ Giá Đô La New Zealand - Tỷ Giá đồng Tiền NZD Mới Nhất Hôm Nay ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › NZD Tỷ giá NZD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 22:55:12 28/11/2024

Tỷ giá Đô la New Zealand (NZD) hôm nay là 1 NZD = 14.953,09 VND. Tỷ giá trung bình NZD được tính từ dữ liệu của 21 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la New Zealand (NZD).

NZD VND 1 NZD = 14.953,09 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 NZD = 14.953,09 VND, lúc 22:55:12 28/11/2024)

Bảng so sánh tỷ giá NZD tại các ngân hàng

21 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Đô la New Zealand (NZD).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ABBankABBank14.62415.262
Tỷ giá ngân hàng ACBACB14.72215.227
Tỷ giá ngân hàng AgribankAgribank14.71015.203
Tỷ giá ngân hàng BIDVBIDV14.64514.73715.140
Tỷ giá ngân hàng Đông ÁĐông Á14.79015.290
Tỷ giá ngân hàng EximbankEximbankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HDBankHDBanktygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng HSBCHSBCxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Kiên LongKiên Longxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MSBMSBxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MBBankMBBankxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OceanBankOceanBanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PublicBankPublicBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PVcomBankPVcomBanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SacombankSacombanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SaigonbankSaigonbanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TPBankTPBanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng UOBUOBtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VIBVIBtygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietinBankVietinBanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VPBankVPBanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn

21 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HDBank, HSBC, Kiên Long, MSB, MBBank, OceanBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, TPBank, UOB, VIB, VietinBank, VPBank.

Tóm tắt tỷ giá NZD trong nước hôm nay (28/11/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá NZD mới nhất hôm nay tại 21 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Đô la New Zealand (NZD)

+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt NZD với giá thấp nhất là: 1 NZD = 14.466 VNĐ

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản NZD với giá thấp nhất là: 1 NZD = 14.473 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt NZD với giá cao nhất là: 1 NZD = 14.730 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản NZD với giá cao nhất là: 1 NZD = 15.247 VNĐ

Ngân hàng bán Đô la New Zealand (NZD)

+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt NZD với giá thấp nhất là: 1 NZD = 15.140 VNĐ

+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản NZD với giá thấp nhất là: 1 NZD = 15.165 VNĐ

+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt NZD với giá cao nhất là: 1 NZD = 15.852 VNĐ

+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản NZD với giá cao nhất là: 1 NZD = 15.813 VNĐ

Giới thiệu về Đô la New Zealand

Đô la New Zealand (Tiếng Māori: Tāra o Aotearoa, Ký hiệu: $, mã NZD) là tiền tệ và phương tiện thanh toán hợp pháp của New Zealand, Quần đảo Cook, Niue, Tokelau, Lãnh thổ phụ thuộc Ross, và lãnh thổ thuộc Anh quốc, Quần đảo Pitcairn. Nó thường được viết tắt bằng Ký hiệu đô la ($), đôi khi là NZ$ để phân biệt với những nước khác sử dụng đồng Đô la. Trong thanh toán hằng ngày, nó thường được gọi với cái tên ‘’Kiwi’’, có nguồn gốc từ New Zealand liên quan đến tên một loài chim bản địa và đồng xu $1 miêu tả Chim Kiwi.

Từ năm 1967, 1 đô la được chia làm 100 cents. Nó có mười mệnh giá, 5 mệnh giá tiền xu và 5 mệnh giá tiền giấy, nhỏ nhất là đồng 10 cents. Đã từng có những mệnh giá thấp hơn, nhưng đã ngừng phát hành vì lạm phát.

Đô la New Zealand là một trong mười ngoại tệ phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, với 2,1% tổng giá trị thị trường vào tháng 4 năm 2016.

Đơn vị nhỏ hơn: 1/100 cent

Ký hiệu: $, cent, c

Tên gọi khác: kiwi

Tiền kim loại: 10c, 20c, 50c, $1, $2

Tiền giấy: $5, $10, $20, $50, $100

Xem thêm: https://vi.wikipedia.org/wiki/Đô_la_New_Zealand

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » Tiền đô New Zealand