Tỷ Giá Krona Thụy Điển - Tỷ Giá đồng Tiền SEK Mới Nhất Hôm Nay ...
Có thể bạn quan tâm
Tỷ giá Krona Thụy Điển (SEK) hôm nay là 1 SEK = 2.326,51 VND. Tỷ giá trung bình SEK được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Krona Thụy Điển (SEK).
SEK ⇄ VND 1 SEK = 2.326,51 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 SEK = 2.326,51 VND, lúc 20:35:12 29/12/2024)Bảng so sánh tỷ giá SEK tại các ngân hàng
14 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Krona Thụy Điển (SEK).
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán Tiền Mặt | Bán Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 2.360 | |||
Agribank | 2.258 | 2.344 | ||
BIDV | 2.256 | 2.333 | ||
HDBank | 2.269 | 2.413 | ||
MSB | 2.257 | 2.438 | ||
MBBank | ||||
PublicBank | tỷgiá.com.vn | xem thêm tygia.com.vn | ||
Sacombank | tỷgiá.com.vn | tygia.com.vn | ||
Saigonbank | xem thêm tygia.com.vn | |||
TPBank | tygia.com.vn | |||
VIB | tygia.com.vn | |||
Vietcombank | xem thêm tygia.com.vn | xem tại tygia.com.vn | ||
VietinBank | tygia.com.vn | tỷgiá.com.vn | ||
VRB | tygia.com.vn | tỷgiá.com.vn |
14 ngân hàng bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, HDBank, MSB, MBBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, TPBank, VIB, Vietcombank, VietinBank, VRB.
Tóm tắt tỷ giá SEK trong nước hôm nay (29/12/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SEK mới nhất hôm nay tại 14 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Krona Thụy Điển (SEK)
+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt SEK với giá thấp nhất là: 1 SEK = 2.259 VNĐ
+ Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản SEK với giá thấp nhất là: 1 SEK = 2.252 VNĐ
+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt SEK với giá cao nhất là: 1 SEK = 2.259 VNĐ
+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản SEK với giá cao nhất là: 1 SEK = 2.369 VNĐ
Ngân hàng bán Krona Thụy Điển (SEK)
+ Ngân hàng BIDV, VRB đang bán tiền mặt SEK với giá thấp nhất là: 1 SEK = 2.333 VNĐ
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản SEK với giá thấp nhất là: 1 SEK = 2.357 VNĐ
+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt SEK với giá cao nhất là: 1 SEK = 2.450 VNĐ
+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản SEK với giá cao nhất là: 1 SEK = 2.476 VNĐ
Giới thiệu về Krona Thụy Điển
Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương xu). Đồng krona Thụy Điển cũng được lưu hành ở Quần đảo Åland song song với tiền chính thức của Phần Lan là đồng euro.
Đơn vị nhỏ hơn: 1/100 öre
Ký hiệu: kr
Tên gọi khác: spänn
Tiền kim loại: 1, 5, 10 kronor
Tiền giấy: 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Krona
Xem thêm: https://vi.wikipedia.org/wiki/Krona_Thụy_Điển
Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác
USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZARTừ khóa » Tiền Tệ Của Thụy điển
-
Krona Thụy Điển (SEK) Và Việt Nam Đồng (VND) Máy Tính Chuyển ...
-
Tiền Của Thụy Điển : Krona Thụy Điển Kr - Mataf
-
Tỷ Giá Krona Thụy Điển - Tỷ Giá SEK Mới Nhất Hôm Nay 03/08/2022
-
Chuyển đổi Tiền Tệ, Krona Thụy Điển
-
1 Nghìn Krona Thụy Điển Sang Đồng Việt Nam - Wise
-
Tỷ Giá Chuyển đổi Krona Thụy Điển - SEK | Wise
-
Chuyển đổi 1 Krona Thụy Điển Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
-
Giá USD SEK Hôm Nay | Đô La Mỹ Đồng Krona Thụy Điển
-
Giá CHF SEK Hôm Nay | Đồng Frăng Thụy Sỹ Đồng Krona Thụy Điển
-
Tiền Thụy Điển Là Gì? Lịch Sử Hình Thành Của Nó Như Thế Nào?
-
Chuyển đổi Krona Thụy Điển ( SEK ) Sang Đồng Việt Nam ( VND ...