Tỷ Giá Rupiah Indonesia - Tỷ Giá đồng Tiền IDR Mới Nhất Hôm Nay ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › IDR Tỷ giá IDR tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 12:15:12 28/12/2024

Tỷ giá Rupiah Indonesia (IDR) hôm nay là 1 IDR = 1,67 VND. Tỷ giá trung bình IDR được tính từ dữ liệu của 2 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Rupiah Indonesia (IDR).

IDR VND 1 IDR = 1,67 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 IDR = 1,67 VND, lúc 12:15:12 28/12/2024)

Bảng so sánh tỷ giá IDR tại các ngân hàng

2 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Rupiah Indonesia (IDR).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ACBACB1,62
Tỷ giá ngân hàng VIBVIB1,71

2 ngân hàng bao gồm: ACB, VIB.

Tóm tắt tỷ giá IDR trong nước hôm nay (28/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá IDR mới nhất hôm nay tại 2 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Rupiah Indonesia (IDR)

Ngân hàng bán Rupiah Indonesia (IDR)

+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản IDR với giá thấp nhất là: 1 IDR = 1,62 VNĐ

+ Ngân hàng VIB đang bán chuyển khoản IDR với giá cao nhất là: 1 IDR = 1,71 VNĐ

Giới thiệu về Rupiah Indonesia

Rupiah (Rp) là tiền tệ chính thức của Indonesia. Đồng tiền này được Ngân hàng Indonesia phát hành và kiểm soát, mã tiền tệ ISO 4217 của rupiah Indonesia là IDR. Ký hiệu sử dụng trên tiền giấy và tiền kim loại là Rp. Tên gọi này lấy từ đơn vị tiền tệ Ấn Độ rupee. Một cách không chính thức, dân Indonesia cũng dùng từ "perak" ('bạc' trong tiếng Indonesia) để gọi đồng tiền rupiah. Đơn vị đồng tiền rupiah được chia thành 100 sen, dù lạm phát đã khiến cho các đồng bạc giấy và tiền xu kim loại có mệnh giá sen không được sử dụng.Đảo Riau và một nửa Indonesia của New Guinea (Irian Barat) đã từng có các biến thể riêng của rupiah, nhưng các đơn vị tiền tệ này đã được gộp vào rupiah quốc gia (Đảo Riau năm 1964, New Guinea năm 1971) (xem rupiah Riau và rupiah Tây New Guinea rupiah).

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » Tiền Tệ Của Indonesia