Tỷ Giá Won Hàn Quốc - Tỷ Giá đồng Tiền KRW Mới Nhất Hôm Nay ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › KRW Tỷ giá KRW tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 22:55:12 30/12/2024

Tỷ giá Won (KRW) hôm nay là 1 KRW = 60,48 VND. Tỷ giá trung bình KRW được tính từ dữ liệu của 22 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Won (KRW).

KRW VND 1 KRW = 60,48 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 KRW = 60,48 VND, lúc 22:55:12 30/12/2024)

Bảng so sánh tỷ giá KRW tại các ngân hàng

22 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Won (KRW).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ABBankABBank16,2619,40
Tỷ giá ngân hàng ACBACB17,4918,20
Tỷ giá ngân hàng AgribankAgribank16,5618,24
Tỷ giá ngân hàng BIDVBIDV15,1416,7218,07
Tỷ giá ngân hàng HDBankHDBank17,2518,18
Tỷ giá ngân hàng Kiên LongKiên Longtygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MSBMSBtygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MBBankMBBanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng Nam ÁNam Átygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Tỷ giá ngân hàng NCBNCBtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OCBOCBtygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SacombankSacombanktỷgiá.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SaigonbankSaigonbanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SeABankSeABanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SHBSHBxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TechcombankTechcombanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TPBankTPBankxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VIBVIBxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietABankVietABanktỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietBankVietBanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietcombankVietcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietinBankVietinBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vn

22 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, HDBank, Kiên Long, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, Sacombank, Saigonbank, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, VIB, VietABank, VietBank, Vietcombank, VietinBank.

Tóm tắt tỷ giá KRW trong nước hôm nay (31/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá KRW mới nhất hôm nay tại 22 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Won (KRW)

+ Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt KRW với giá thấp nhất là: 1 KRW = 12,89 VNĐ

+ Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản KRW với giá thấp nhất là: 1 KRW = 14,89 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt KRW với giá cao nhất là: 1 KRW = 16,99 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KRW với giá cao nhất là: 1 KRW = 18,59 VNĐ

Ngân hàng bán Won (KRW)

+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt KRW với giá thấp nhất là: 1 KRW = 18,07 VNĐ

+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản KRW với giá thấp nhất là: 1 KRW = 18,20 VNĐ

+ Ngân hàng NCB đang bán tiền mặt KRW với giá cao nhất là: 1 KRW = 1.990 VNĐ

+ Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản KRW với giá cao nhất là: 1 KRW = 20,40 VNĐ

Giới thiệu về Won Hàn Quốc

Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một won được chia thành 100 joen. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul. Tiền tệ chính thức của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên có trụ sở tại thủ đô Pyongyang, được gọi là won Triều Tiên.

Đơn vị nhỏ hơn: 1/100 jeon (전/錢)

Ký hiệu ₩

Tiền kim loại: ₩1, ₩5, ₩10, ₩50, ₩100, ₩500

Tiền giấy: ₩1000, ₩5000, ₩10000, ₩50000

Xem thêm: https://vi.wikipedia.org

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » Giá Won Usd Hàn Quốc Hôm Nay