Tỷ Giá Yuan (CNY) Renminbi (RMB) Mới Nhất Hôm Nay Ngày 19/07 ...

TỶ GIÁ
  • Tỷ giá ngân hàng
  • Ngoại tệ
  • Tiền điện tửCrypto
  • Ngoại hốiForex
Trang chủ › Ngoại tệ › CNY Tỷ giá CNY tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 13:55:12 22/12/2024

Tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) hôm nay là 1 CNY = 3.502 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 18 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Nhân Dân Tệ (CNY).

CNY VND 1 CNY = 3.502 VND (Tỷ giá Trung bình: 1 CNY = 3.502 VND, lúc 13:55:12 22/12/2024)

Bảng so sánh tỷ giá CNY tại các ngân hàng

18 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ (CNY).

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản
Tỷ giá ngân hàng ACBACB3.576
Tỷ giá ngân hàng BIDVBIDV3.4463.542
Tỷ giá ngân hàng EximbankEximbank3.4113.562
Tỷ giá ngân hàng HDBankHDBank3.4143.609
Tỷ giá ngân hàng IndovinaIndovina3.4593.752
Tỷ giá ngân hàng Kiên LongKiên Long
Tỷ giá ngân hàng MSBMSBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng MBBankMBBanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OCBOCBtygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng OceanBankOceanBanktygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng PublicBankPublicBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SacombankSacombanktygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SaigonbankSaigonbankxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng SHBSHBtygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TechcombankTechcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng TPBankTPBankxem thêm tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietcombankVietcombanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietinBankVietinBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vn

18 ngân hàng bao gồm: ACB, BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, Kiên Long, MSB, MBBank, OCB, OceanBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.

Tóm tắt tỷ giá CNY trong nước hôm nay (22/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CNY mới nhất hôm nay tại 18 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ (CNY)

+ Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.355 VNĐ

+ Ngân hàng OceanBank đang mua chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.338 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.417 VNĐ

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.557 VNĐ

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ (CNY)

+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.542 VNĐ

+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.537 VNĐ

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.752 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.642 VNĐ

Giới thiệu về Nhân Dân Tệ

Nhân dân tệ (chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau). Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên (sử dụng hàng ngày: 元-nguyên; phồn thể: 圓-viên; giản thể: 圆-viên; phát âm: yuan) (tiền giấy), giác (角, jiao) hoặc phân (分, fen) (tiền kim loại). Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác

USD EUR AUD CAD CHF CNY DKK GBP HKD IDR INR JPY KHR KRW KWD LAK MYR NOK NZD PHP RUB SAR SEK SGD THB TWD ZAR

Từ khóa » Giá Tiền Tệ Trung Quốc