Type 50 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Thông số
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài. (tháng 2 năm 2020)

Type 50 (Tiếng Việt: Kiểu 50); (Tiếng Trung Quốc: 50型) là một loại súng tiểu liên do Trung Quốc sản xuất hàng loạt không được cấp phép dựa trên mẫu tiểu liên PPSh-41 của Liên Xô do Georgi Shpagin thiết kế. Sau này, trong cuộc Chiến tranh Việt Nam, nhà máy Z1 đã cải tiến nó thành khẩu K-50M dựa trên Type-50 và tiểu liên MAT-49 của Pháp.

Type 50
Type-50
LoạiSúng tiểu liên
Nơi chế tạo
  •  Trung Quốc
Lược sử hoạt động
Phục vụ
  •  Trung Quốc
Sử dụng bởi
  •  Trung Quốc
  •  Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  •  Romania
  •  Triều Tiên
  •  Campuchia
Trận
  • Chiến tranh Đông Dương
  • Chiến tranh Việt Nam
  • Chiến tranh Triều Tiên
  • Chiến tranh biên giới Tây Nam
  • Chiến tranh biên giới Việt Trung
Lược sử chế tạo
Năm thiết kế
  • 1950
Giai đoạn sản xuất
  • 1950 - 1980
Các biến thể
  • K50M do quân giới Việt Nam cải tiến từ Type-50 kết hợp với tiểu liên MAT-49 thu được của Pháp.
Thông số

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông số

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khối lượng: 3,65 kg[1] (Không có hộp tiếp đạn), 4,3 kg (Hộp tiếp đạn 35 viên)
  • Chiều dài súng: 845 mm
  • Chiều dài nòng: 269 mm
  • Loại đạn: 7,62x25mm Tokarev
  • Cơ cấu hoạt động: Blowblack
  • Tốc độ bắn: 1.100 viên/phút[1]
  • Tầm bắn hiệu quả: 200 m
  • Cơ cấu hộp tiếp đạn:
    • Hộp đạn trống (hình tròn): 72 viên
    • Hộp tiếp đạn cong: 35 viên

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sử dụng Vũ khí bộ binh tập 1. Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân. 1979. tr. 70.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Type_50&oldid=69510946” Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết cần được wiki hóa
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Trọng Lượng Súng Tiểu Liên K50