UEH điểm Chuẩn 2022 - Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023
- Điểm sàn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH 2023
- UEH điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
- Điểm chuẩn ĐGNL UEH 2022
UEH điểm chuẩn 2024 - Đề án tuyển sinh UEH 2024 đã chính thức được nhà trường công bố. Theo đó, trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm 2024-2025, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng 6 phương thức tuyển sinh chính với 7.900 chỉ tiêu. Trong đó, phương thức xét tuyển học sinh giỏi (mã 201) chiếm tỉ lệ cao nhất. Sau đây là các thông tin mới nhất về điểm sàn UEH 2024, điểm xét học bạ UEH 2024, điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2024 Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc.
- Tuyển sinh UEH 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2024
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) công bố điểm chuẩn 3 phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 2023
Chiều 22/8, Đại học Kinh tế TP HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 6), điểm chuẩn các ngành tại cơ sở TP HCM của trường dao động 22,49-27,2.
Điểm sàn Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH 2023
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Cụ thể như sau:
Điểm sàn của Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) tại TPHCM (KSA) là 20 điểm.
Với các chương trình đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16 điểm cho các ngành, chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư).
UEH điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
Sáng ngày 20/6/2023, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – UEH chính thức công bố kết quả các Phương thức xét tuyển sớm Khóa 49 – Đại học chính quy năm 2023.
1. Điểm chuẩn UEH TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)
1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 62 | 63 | 845 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 66 | 68 | 910 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 | 800 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 | 850 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 | 800 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 52 | 56 | 860 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 53 | 55 | 840 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 | 48 | 800 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 | 920 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | 55 | 55 | 830 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 | 800 |
12 | 7340115 | Marketing | 73 | 74 | 930 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 800 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 | 930 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 | 905 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 69 | 71 | 940 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 70 | 72 | 920 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 | 800 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 47 | 49 | 800 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 47 | 47 | 800 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 55 | 60 | 850 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 | 800 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 56 | 61 | 865 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 | 845 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | 50 | 800 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 | 935 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 | 915 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 54 | 55 | 840 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 53 | 55 | 835 |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 800 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 65 | 67 | 920 |
32 | 7340403 | Quản lý công | 48 | 51 | 800 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 | 865 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 | 65 | 905 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 | 50 | 800 |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 58 | 63 | 890 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 | 900 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 61 | 63 | 870 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 69 | 71 | 935 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | 65 | 875 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 | 875 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 | 890 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 | 985 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 | 930 |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 | 810 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 | 805 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 | 800 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 | 835 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 | 845 |
2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ISB_CNTN | Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 | 72 |
2. Điểm chuẩn UEH 2023 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)
STT | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 48 | 40 | 600 |
2 | 7340101 | Quản trị | 48 | 40 | 600 |
3 | 7340115 | Marketing | 48 | 40 | 600 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 40 | 600 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 48 | 40 | 550 |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | 48 | 40 | 600 |
7 | 7340201_02 | Tài chính | 48 | 40 | 600 |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 48 | 40 | 600 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 48 | 40 | 550 |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 | 40 | 550 |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 | 40 | 550 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 40 | 600 |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 40 | 550 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 48 | 40 | 550 |
15 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 | 40 | 600 |
BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC TIÊU CHÍ: xem tại đây
1. Điểm xét tuyển Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (PT3) và Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm quy đổi các tiêu chí + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có).
Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 100
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 100) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên đối tượng | Khu vực | Mức điểm ưu tiên khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 6,67 | KV1 | 2,50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3,33 | KV2-NT | 1,67 |
KV2 | 0,83 | ||
KV3 | 0 |
2. Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT5)
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có)
Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 1.200
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 1.200) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1.200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1.200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên đối tượng | Khu vực | Mức điểm ưu tiên khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV2-NT | 20 |
KV2 | 10 | ||
KV3 | 0 |
NHẬP HỌC
Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học .
Điểm chuẩn ĐGNL UEH 2022
Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thí sinh phải đặt ưu tiên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 01) là ngành trúng tuyển vào UEH (KSA hoặc KSV) để được công nhận trúng tuyển chính thức vào UEH.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Từ khóa » Xét Tuyển Học Bạ đại Học Kinh Tế Tphcm 2022
-
Đề án Tuyển Sinh đại Học Năm 2022 Của Trường Đại Học Kinh Tế TP ...
-
UEH Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến Tuyển Sinh ĐHCQ Năm ...
-
UEH Chính Thức Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh Khóa 48 Đại Học Chính ...
-
Đang Tuyển Sinh – CỔNG TUYỂN SINH UEH
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ Tiêu, Mở Ngành Mới ...
-
Điểm Chuẩn 2022 Của Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Theo Các PT Xét ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn 2 Phương Thức Xét Tuyển Của Trường ĐH Kinh Tế Tài ...
-
6 Phương Thức Xét Tuyển Của Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
-
TOP 6 Phương Thức Xét Tuyển Của Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Đại Học Kinh Tế Tài Chính Xét Học Bạ Mới Nhất 2022
-
Đại Học Kinh Tế TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2022