(UEH) Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Kinh Tế TPHCM

  • Phương thức Xét tuyển áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp khung chương trình học trung học phổ thông ở nước ngoài kết hợp với chứng chỉ quốc tế (được gọi tắt là PT tốt nghiệp THPT ở nước ngoài)
  • Phương thức Xét tuyển dành cho học sinh Giỏi (được gọi tắt là PT học sinh Giỏi)
  • Phương thức Xét tuyển áp dụng với quá trình học tập theo các tổ hợp môn (được gọi tắt là PT tổ hợp môn)
  • Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực (được gọi tắt là PT đánh giá năng lực)

Nội dung chính trong bài viết

CHI TIẾT ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021 ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM

Lưu ý: Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành sẽ bằng nhau giữa các nguyện vọng.

1. Thí sinh học tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường – KSA)

1.1. Điểm trúng tuyển áp dụng với chương trình Chuẩn và chương trình Chất lượng cao 2021

Stt

UEH – Chuyên ngành

đào tạo

PT

học sinh Giỏi

PT

tổ hợp môn

PT

( UEH )

điểm đánh

giá năng lực

1

7310101

UEH – Ngành Kinh tế

62

67

940

2

7310104

UEH – Ngành Kinh tế đầu tư

53

56

900

3

7340116

UEH – Ngành Bất động sản

52

55

880

4

7340404

UEH – Ngành Quản trị nhân lực

67

69

950

5

7620114

UEH – Ngành Kinh doanh

nông nghiệp

48

48

750

6

7340101

UEH – Ngành Quản trị kinh doanh

64

66

925

7

7340120

UEH – Ngành Kinh doanh quốc tế

76

78

980

8

7510605

UEH – Ngành Logistics

và Quản lý chuỗi cung ứng

85

86

1000

9

7340121

UEH – Ngành Kinh doanh

thương mại

67

70

950

10

7340115

UEH – Ngành Marketing

75

77

970

11

7340201

UEH – Ngành Tài chính

– Ngân hàng

55

61

895

12

7340204

UEH – Ngành Bảo hiểm

50

52

830

13

7340206

UEH – Ngành Tài chính quốc tế

71

72

950

14

7340301

UEH – Ngành Kế toán

52

56

870

15

7340302

UEH – Ngành Kiểm toán

64

66

940

16

7810103

UEH – Ngành Quản trị dịch

vụ du lịch và lữ hành

55

57

870

17

7810201

UEH – Ngành Quản trị khách sạn

60

63

885

18

7310108

UEH – Ngành Toán kinh tế

52

56

870

19

7310107

UEH – Ngành Thống kê kinh tế

50

54

840

20

7340405

UEH – Ngành Hệ thống

thông tin quản lý

56

60

910

21

7340122

UEH – Ngành Thương mại điện tử

69

71

970

22

7480109

UEH – Ngành Khoa học dữ liệu

65

67

920

23

7480103

UEH – Ngành Kỹ thuật phần mềm

63

67

950

24

7220201

UEH – Ngành Ngôn ngữ Anh

67

67

920

25

7380107

UEH – Ngành Luật kinh tế

62

64

920

26

7380101

UEH – Ngành Luật

62

64

930

27

7340403

UEH – Ngành Quản lý công

51

55

840

28

7580104

UEH – Ngành Kiến trúc đô thị

48

48

800

29

7720802

UEH – Ngành Quản lý bệnh viện

51

56

880

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Ueh đánh Giá Năng Lực