Ukisen - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-32160-19
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Ukisen là gì
thành phần thuốc Ukisen
công dụng của thuốc Ukisen
chỉ định của thuốc Ukisen
chống chỉ định của thuốc Ukisen
liều dùng của thuốc Ukisen
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnDạng bào chế:Viên nén bao phimĐóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viênThành phần:
Cetirizin hydroclorid 10mg SĐK:VD-32160-19Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ L - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ L | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Điều trị triệu chứng của các phản ứng dị ứngViêm mũi dị ứng theo mùaViêm mũi dị ứng quanh nămMề đay vô căn mạn tínhViêm mũi dị ứng không theo mùaPhối hợp điều trị hen suyễn do dị ứngCác biểu hiện dị ứng da, bệnh da vẽ nổiViêm kết mạc do dị ứngPhù Quincke (sau khi điều trị sốc).Liều lượng - Cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.Liều dùng thông thường như sau:Người lớn và trẻ em 6 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg duy nhất mỗi ngày.Người bị suy thận (độ thanh thải creatinin là 11 – 31 ml/phút), người bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7 ml/phút) và người bị suy gan: dùng liều 5 mg/lần/ngày.Cách dùngUống nguyên viên thuốc. Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.Chống chỉ định:
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzin. Chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi. Chống chỉ định cho trẻ em từ 2 – 6 tuổi bị rối loạn chức năng gan và/ hoặc suy thận.Tác dụng phụ:
Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, an thần, chóng mặt, khô miệng, khó chịu tiêu hóa.Chú ý đề phòng:
Cần phải điều chỉnh liều trong các trường hợp sau: người suy thận, người đang thẩm phân thận nhân tạo, người suy gan. Một số bệnh nhân hơi bị ngầy ngật do dùng quá liều hay do cơ địa. Trong trường hợp này, không dùng khi lái xe hoặc vận hành máy móc. Tránh dùng đồng thời thuốc với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương do làm tăng tác dụng của các thuốc này. Phụ nữ mang thai Mặc dù nghiên cứu trên súc vật không thấy gây quái thai nhưng chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai, vì vậy không dùng khi có thai. Phụ nữ cho con bú Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy không chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.Thông tin thành phần Cetirizin
Dược lực:Là thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể H1Dược động học :- Hấp thu: Thuốc hấp thu qua đường uống, nồng độ đỉnh trong máu ở mức 0,3mcg/ml, sau 30-60 phút khi uống 1 liều 10mg. Hấp thu thuốc thay đổi giữa các cá thể. - Phân bố: Cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%). - Thải trừ: Độ thanh thải ở thận là 30ml/phút và thời gian bán thải sấp xỉ 9 giờ.Tác dụng :Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1, nhưng hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và không có tác dụng đối kháng serotonin. Thuốc ức chế giai đoạn sớn của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng làm giảm sự di dời của các tế bào viêm và giảm giải phóng các chất trung gian hoá học ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.Chỉ định :Dị ứng hô hấp, viêm mũi, bệnh ngoài da, ngứa, mày đay mạn tính. Viêm kết mạc dị ứng.Liều lượng - cách dùng:Dạng viên nén: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 10mg/lần/ngày hoặc 5mg x 2 lần/ngày. Dạng dung dịch: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml/lần/ngày hoặc 5ml x 2 lần.Chống chỉ định :Trẻ em dưới 12 tuổi. Quá mẫn cảm với thuốc, suy thận. Người có thai hoặc đang nuôi con bú.Tác dụng phụTác dụng phụ thường gặp là hiện tượng ngủ gà, ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. Tác dụng phụ ít gặp: chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt. Tác dụng phụ hiếm gặp: thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Cetirizin
SĐK:VD-33924-19
L-Cet
SĐK:VN-16943-13
Histalong L
SĐK:VN-22214-19
Aryzaltec
SĐK:GC-321-19
Cetirizin
SĐK:GC-322-19
Cetirizine
SĐK:VD-33021-19
Medocetinax
SĐK:VN-22071-19
Thuốc gốcFluticasone
Fluticasone propionate
Levocetirizine
Levocetirizine hydrochloride
Levocetirizine
Levocetirizine dihydrochloride
Desloratadine
Desloratadine
Loratadine
Loratadin
Doxylamine
Doxylamine
Ciclesonide
Ciclesonid
Levodropropizine
Levodropropizine
Bilastin
Bilastine
Brompheniramin
Brompheniramin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Ukisen
-
Công Dụng Thuốc Ukisen | Vinmec
-
Ukisen - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-3286-07
-
Thuốc Ukisen: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng Phụ
-
Ukisen ( Cetirizine HCL) 10 Mg - Điều Trị Viêm Mũi Dị ứng, Viêm Kết ...
-
Thuốc Ukisen Là Thuốc Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao Nhiêu Tiền?
-
Thuốc Ukisen 10mg, Cetizine 10mg, Hộp 100 Viên - Chợ Sỉ Thuốc
-
Thuốc Chống Dị ứng Ukisen
-
UKISEN - Thuốc Tiện Lợi
-
Ukisen - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Thuốc Ukisen: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Ukisen
-
Thuốc Ukisen
-
Ukisen Và Tác Dụng Của Thuốc Ukisen - Tạp Chí Sức Khỏe Cộng Đồng
-
Ukisen - Tác Dụng Thuốc Và Các Thông Tin Khác đầy đủ Nhất