ULAM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ULAM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từulamulam

Ví dụ về việc sử dụng Ulam trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ulam hỏi khi Sharan trở lại.Amanda asked when Sarek returned.Không ngờ lại gặp ngươi ở đây, Ulam.".Surprised to see you here, Violet.”.Nguyên lý cơ bản của thiết kế Teller- Ulam cho một vũ khí nhiệt hạch.The basics of the Teller- Ulam design for a thermonuclear weapon.Không ngờ lại gặp ngươi ở đây, Ulam.".I can't wait to see you here, Mayu.”.Thường được thấy ở Malaysia và Indonesia, món nasi ulam là cơm trộn với nhiều loại rau thơm thái nhỏ.Commonly found in Malaysia and Indonesia, nasi ulam is a steamed rice dish which consists of various shredded herbs.Chứng minh rằngtồn tại một số lượng vô hạn các số Ulam.Prove that there are infinitely many Ulam numbers.Từ điều này có thể chứng minh địnhlý điểm bất động Brouwer và định lý Borsuk- Ulam trong trường hợp chiều 2.This fact can be used to giveproofs of the Brouwer fixed point theorem and the Borsuk-Ulam theorem in dimension 2.John von Neumann và Stanislaw Ulam cho rằng vấn đề nên được giải quyết theo một mô hình thử nghiệm trên một máy tính.John von Neumann and Stanislaw Ulam suggested that the problem be solved by modeling the experiment on a computer using chance.Các phát biểu sautương đương với định lý Borsuk- Ulam.[ 1].The following statements are equivalent to the Borsuk- Ulam theorem.[1].Năm 1935, John von Neumann, người Ulam đã gặp nhau tại Warsaw, mời ông đến Viện nghiên cứu Cao cấp tại Princeton, New Jersey.In 1935, John von Neumann met Ulam in Warsaw and invited him to visit the Institute for Advanced Study in Princeton, New Jersey.Trong Chrono Tales bạn người chơi vô tìnhgiải phóng Vua địa ngục Ulam.In Chrono Tales you, at the start of the game,accidentally unleash the Hell King Ulam.Với sự trợ giúp của nhà toán học Ba Lan Stanislaw Ulam, tiến sĩ Teller phát triển mô hình cho một quả bom H gọi là bản mẫu Teller- Ulam.With the help of the Polish mathematician Stanislaw Ulam, Dr. Teller developed a model for the hydrogen bomb known as the Teller-Ulam design.Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính.Stan Ulam, Richard Feynman and John von Neumann. And it was Von Neumann who said, after the bomb, he was working on something much more important than bombs: he's thinking about computers.Xét một hàm h: S n → S n- 1.{\ displaystyle h: S^{ n}\ to S^{ n- 1}.} Ta gọi một hàm như vậy là mộtphép co. Định lý Borsuk- Ulam tương đương với khẳng định sau: không có phép co liên tục lẻ.Define a retraction as a function h: S n→ S n- 1.{\displaystyle h: S^{n}\to S^{n-1}.}The Borsuk- Ulam theorem is equivalent to the following claim: there is no continuous odd retraction.Năm 1935, John von Neumann, người Ulam đã gặp nhau tại Warsaw, mời ông đến Viện nghiên cứu Cao cấp tại Princeton, New Jersey, trong một vài tháng.In 1935, John von Neumann, whom Ulam had met in Warsaw, invited him to come to the Institute for Advanced Study in Princeton, NJ, for a few months.Trong một số dạng vũ khí nhiệt hạch, năng lượng từ vụ nổ này sau đó được sử dụng để làm sụm nổ một' quả nang nhiên liệu hợp hạch' trước khi đốt cháy nó, gây ra phản ứng hợp hạch(xem thiết kế Teller- Ulam).In some forms of thermonuclear weapons, the energy from this explosion is then used to implode a capsule of fusion fuel before igniting it,causing a fusion reaction(see Teller- Ulam design).Tại Đại học Wisconsin- Madison, Stanislaw Ulam cho một sinh viên của ông, Joan Hinton, một kỳ thi sớm để cô này có thể tốt nghiệp, tham gia vào công cuộc chiến tranh.At the University of Wisconsin- Madison, Stanislaw Ulam gave one of his students, Joan Hinton, an exam early, so she could leave to do war work.Thành viên của nhóm dự án Manhattan, nhà toán học người Mỹ gốc Ba Lan,Stanislaw Ulam tự hỏi, liệu điều gì sẽ xảy ra nếu thay vì sử dụng tên lửa để mang bom, người ta sử dụng bom để mang tên lửa?It was then that Polish-American mathematician, Manhattan Project team member, and one of the fathers of the H-bomb,Stanislaw Ulam, asked himself what would happen if instead of using missiles to deliver bombs, one used bombs to deliver missiles?Sau này, sử gia Adam Ulam đã nhận xét“ Chúng ta thường quên rằng vào năm 1985, không một chính phủ của một quốc gia quan trọng nào tỏ ra có quyền lực vững chắc và có đường lối chính sách rõ ràng như chính quyền Liên bang Sô viết”.We tend to forget,” historian Adam Ulam would note later,“that in 1985, no government of a major state appeared to be as firmly in power, its policies as clearly set in their course, as that of the USSR.”.Thiết kế hiện đại của tất cả các loại vũ khí nhiệt hạch ở Hoa Kỳ được gọi là cấu hình Teller- Ulam theo tên hai người đóng góp chủ yếu của nó, Edward Teller và Stanislaw Ulam, những người đã phát triển nó trong năm 1951 cho Hoa Kỳ[ 2], với một số khái niệm phát triển với sự đóng góp của John von Neumann.The modern design of all thermonuclear weapons in the United States is known as the Teller-Ulam configuration for its two chief contributors,Edward Teller and Stanislaw Ulam, who developed it in 1951 for the United States, with certain concepts developed with the contribution of John von Neumann.Vào giữa những năm 50 Stanislaw Ulam đã có một cuộc trao đổi với John von Neumann trong đó von Neumann nói về" sự phát triển nhanh chưa từng có của công nghệ và những thay đổi trong phương thức cuộc sống của loài người, dẫn tới sự xuất hiện của một số kỳ dị trong lịch sử cuộc đua mà vượt ngoài nó những công việc của loài người như chúng ta biết sẽ không thể tiếp tục.".In the mid fifties, Stanislaw Ulam had a conversation with John von Neumann in which von Neumann spoke of"ever accelerating progress of technology and changes in the mode of human life, which gives the appearance of approaching some essential singularity in the history of the race beyond which human affairs, as we know them, could not continue.Cùng với Edward Teller và Stanisław Ulam, von Neumann khám phá ra những bước quan trọng trong vật lý hạt nhân liên quan đến phản ứng nhiệt hạch( thermonuclear) và bom hydrogen.Along with Teller and Stanisław Ulam, von Neumann worked out key steps in the nuclear physics involved in thermonuclear reactions and the hydrogen bomb.Cùng với Edward Teller và Stanisław Ulam, von Neumann khám phá ra những bước quan trọng trong vật lý hạt nhân liên quan đến phản ứng nhiệt hạch( thermonuclear) và bom hydrogen.Along with fellow physicists Edward Teller and Stanislaw Ulam, von Neumann worked out key steps in the nuclear physics involving thermonuclear reactions and the hydrogen bomb.Mục tiêu của chương trình Ulam nhằm giúp đỡ các nhà nghiên cứu ngoại quốc phát triển sự nghiệp nghiên cứu của họ bằng cách cho phép họ thiết lập hợp tác khoa học với các đại học nghiên cứu xuất sắc tại Ba Lan.The objective of The Ulam Programme is to help foreign researchers to develop their careers by intensifying international mobility and to allow them to establish scientific cooperation with excellent host institutions in Poland.Trong toán học, định lý Borsuk- Ulam khẳng định rằng tất cả các hàm liên tục từ một hình cầu n chiều vào một không gian Euclid n chiều sẽ gửi ít nhất một cặp điểm đối cực đến cùng một điểm.In mathematics, the Borsuk- Ulam theorem states that every continuous function from an n-sphere into Euclidean n-space maps some pair of antipodal points to the same point. Here, two points on a sphere are called antipodal if they are in exactly opposite directions from the sphere's center.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 25, Thời gian: 0.0223 ulaanbaatarulama

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ulam English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nguyên Lý Von Neumann Nói Rằng