Ultimate Là Gì, Nghĩa Của Từ Ultimate | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Ultimate
  • Từ điển Anh - Việt
Ultimate Nghe phát âm

Mục lục

  • 1 /ˈʌltəmɪt/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Tính từ
      • 2.1.1 Cuối cùng, sau cùng, chót
      • 2.1.2 Cơ bản, nền tảng; sơ đẳng; tối thiểu
      • 2.1.3 (thông tục) tột bậc; tối thượng
      • 2.1.4 Không phân tích được
      • 2.1.5 Thuộc về nguyên tố
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm cuối cùng; kết quả cuối cùng; điểm tột cùng
      • 2.2.2 Điểm cơ bản; nguyên tắc cơ bản
    • 2.3 Ngoại động từ
      • 2.3.1 Hoàn thành; hoàn tất
    • 2.4 Nội động từ
      • 2.4.1 Đạt kết quả
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Xây dựng
      • 3.1.1 điểm cuối cùng, kết quả cuối cùng, điểm cơ bản, cuối cùng, cơ bản, tối đa
    • 3.2 Cơ - Điện tử
      • 3.2.1 Cuối cùng, cơ bản, chủ yếu, lớn nhất, tối đa
    • 3.3 Toán & tin
      • 3.3.1 cuối cùng, tới hạn
      • 3.3.2 tới hạn
    • 3.4 Điện lạnh
      • 3.4.1 tối hậu
    • 3.5 Điện tử & viễn thông
      • 3.5.1 tột đỉnh
    • 3.6 Kỹ thuật chung
      • 3.6.1 cuối cùng
      • 3.6.2 giới hạn
      • 3.6.3 tối đa
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 adjective
      • 4.1.2 noun
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 adjective
/ˈʌltəmɪt/

Thông dụng

Tính từ

Cuối cùng, sau cùng, chót
ultimate aimmục đích cuối cùngultimate decisionquyết định cuối cùng
Cơ bản, nền tảng; sơ đẳng; tối thiểu
ultimate causenguyên nhân cơ bản
(thông tục) tột bậc; tối thượng
Không phân tích được
Thuộc về nguyên tố

Danh từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm cuối cùng; kết quả cuối cùng; điểm tột cùng
Điểm cơ bản; nguyên tắc cơ bản

Ngoại động từ

Hoàn thành; hoàn tất

Nội động từ

Đạt kết quả

Chuyên ngành

Xây dựng

điểm cuối cùng, kết quả cuối cùng, điểm cơ bản, cuối cùng, cơ bản, tối đa

Cơ - Điện tử

Cuối cùng, cơ bản, chủ yếu, lớn nhất, tối đa

Cuối cùng, cơ bản, chủ yếu, lớn nhất, tối đa

Toán & tin

cuối cùng, tới hạn
tới hạn

Điện lạnh

tối hậu

Điện tử & viễn thông

tột đỉnh

Kỹ thuật chung

cuối cùng
ultimate analysisphân tích cuối cùngultimate burn upsự cháy cuối cùngultimate clusterchùm cuối cùngultimate equilibriumsự cân bằng cuối cùngultimate estimatedự đoán cuối cùngultimate estimatedự toán cuối cùngultimate heat sinkchỗ tiêu nhiệt cuối cùngultimate installationlắp ráp cuối cùngultimate installationthiết bị cuối cùngultimate limit statetrạng thái giới hạn cuối cùngultimate linevạch cuối cùngultimate oil recoverysự thu hồi dầu cuối cùngultimate positionvị trí cuối cùngultimate settlementđộ lún cuối cùngultimate stage of reactiongiai đoạn cuối cùng của phản ứngultimate storagenơi chứa cuối cùng (rác)ultimate waste disposalnơi chôn rác cuối cùng (rác nguyên tử)
giới hạn
strain of ultimate tenacity straingiới hạn bền kéoultimate allowable strainsự biến dạng (ở) giới hạn cho phépultimate bearing capacitykhả năng chịu lực giới hạnultimate bearing pressurekhả năng chịu lực giới hạnultimate bending momentmômem uốn giới hạnultimate bending momentmômen uốn giới hạnultimate bending strengthcường độ chịu uốn giới hạnultimate bending strengthgiới hạn bền uốnultimate breaking loadtải trọng phá hoại giới hạnultimate breaking strengthgiới hạn bềnultimate compressive strengthcường độ chịu nén giới hạnultimate compressive strengthgiới hạn bền nénultimate deflectionđộ võng giới hạnultimate eccentricityđộ lệch tâm giới hạnultimate eccentricitytâm sai giới hạnultimate elongationkéo dài giới hạnultimate elongationdộ dãn dài giới hạnultimate elongationđộ giãn dài giới hạnultimate elongationđộ giãn giới hạnultimate elongationđộ giản giới hạnultimate equilibriumsự cân bằng giới hạnultimate factor of safetyhệ số an toàn giới hạnultimate forcelực giới hạnultimate limit statetrạng thái giới hạn cực hạnultimate limit statetrạng thái giới hạn cuối cùngultimate loadtrọng tải giới hạnultimate loadingtải trọng giới hạnultimate permissible deformationsự biến dạng (ở) giới hạn cho phépultimate resistancegiới hạn bềnultimate section modulusmômen kháng giới hạnultimate shear stressứng suất chịu cắt giới hạnultimate shearing strengthcường độ chịu cắt giới hạnultimate shearing strengthgiới hạn bền cắtultimate shorteningđộ co giới hạnultimate sizekích thước giới hạnultimate slenderness ratiohệ số độ mảnh giới hạnultimate slenderness ratiohệ số độ uốn giới hạnultimate spankhẩu độ giới hạnultimate spannhịp giới hạnultimate statetrạng thái giới hạnultimate strainbiến dạng giới hạnultimate strengthđộ bền đứt giới hạnultimate strengthgiới hạn bềnultimate strengthgiới hạn bền cực đại (lực cao nhất)ultimate strengthgiới hạn phá hủyultimate strengthsức bền giới hạnultimate strength methodphương pháp (tính theo) tải trọng giới hạnultimate stressgiới hạn bền kéoultimate stressứng suất giới hạnultimate stress limitứng suất phá hủy giới hạnultimate stressed statetrạng thái ứng suất giới hạnultimate tensile strengthcường độ chịu kéo giới hạnultimate tensile strengthgiới hạn bền đứtultimate tensile strengthgiới hạn bền kéoultimate tensile stressứng suất kéo giới hạnultimate tensionlực kéo giới hạnultimate tensiongiới hạn bền kéo
tối đa

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
capping , chips down , closing , concluding , conclusive , decisive , end , eventual , extreme , far out , farthermost , farthest , final curtain , furthermost , furthest , hindmost , latest , latter , lattermost , most distant , terminal , highest , incomparable , max , maxi , maximum , most , paramount , preeminent , significant , superlative , supreme , surpassing , the most , topmost , towering , transcendent , unequalable , unmatchable , unsurpassable , utmost , absolute , basic , categorical , elemental , empyreal , empyrean , primary , radical , sublime , transcendental , final , elementary , essential , fundamental , primitive , underlying , maximal , top , uttermost , outermost , outmost , best , grand , greatest , last , peak , remote
noun
outside , top , utmost , uttermost

Từ trái nghĩa

adjective
beginning , first , introductory , opening , least , lowest , worst , auxiliary , extra , inessential , secondary , unnecessary

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Toán & tin, Trang nhúng tập tin không tồn tại, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, điện lạnh, điện tử & viễn thông,

Xem thêm các từ khác

  • Ultimate-design resisting moment

    mô men kháng thiết kế cực hạn,
  • Ultimate-load design

    thiết kế tải tối đa,
  • Ultimate-working capacity

    giới hạn độ bền,
  • Ultimate allowable strain

    sự biến dạng (ở) giới hạn cho phép,
  • Ultimate analysis

    phân tích cuối cùng, phân tích cuối cùng,
  • Ultimate bearing capacity

    khả năng chịu lực giới hạn,
  • Ultimate bearing pressure

    khả năng chịu lực giới hạn, áp lực tựa tối đa,
  • Ultimate bending moment

    mômen uốn tới hạn, mômem uốn giới hạn, mômen uốn giới hạn, mômen uốn tới hạn,
  • Ultimate bending strength

    giới bạn bền uốn, cường độ chịu uốn giới hạn, giới hạn bền uốn, sức bền uốn,
  • Ultimate breaking load

    tải trọng phá hoại giới hạn,
  • Ultimate breaking strength

    độ bền đứt giới bạn, giới hạn bền,
  • Ultimate burn up

    sự cháy cuối cùng,
  • Ultimate cap

    tổng công suất,
  • Ultimate capacity

    công suất toàn phần, công suất tới hạn, công suất giới hạn,
  • Ultimate cause

    nguyên nhân cơ bản,
  • Ultimate cluster

    chùm cuối chùng, chùm cuối cùng,
  • Ultimate component

    thành phần cơ bản,
  • Ultimate composition

    thành phần nguyên tố,
  • Ultimate compressive strength

    cường độ chịu nén giới hạn, giới hạn bền nén,
  • Ultimate consumer

    người sử dụng,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Viết Tắt Ultimate