Ulzzang – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ulzzang
Hangul얼짱
Romaja quốc ngữEoljjang
McCune–ReischauerŎltchang

Ulzzang (tiếng Hàn Quốc: 얼짱), còn viết là eoljjang hoặc uljjang (phát âm tiếng Hàn Quốc: [ʌl.tɕ͈äŋ]), là một thuật ngữ tiếng Hàn Quốc thông dụng nghĩa đen là "mặt đẹp" hay "ưa nhìn".[1] Một người mong muốn trở thành ulzzang sẽ có được sự nổi tiếng trên mạng Internet thông qua việc tham gia các cuộc thi nơi mà các bức ảnh của họ được những người bỏ phiếu đánh giá và lựa chọn. Xu hướng này có cả nam và nữ tham gia.[2]

Sự phổ biến và ảnh hưởng của văn hóa đại chúng Hàn Quốc rộng khắp châu Á dẫn đến việc Ulzzang trở thành một xu hướng tại những quốc gia này, ví dụ như Việt Nam, Nhật Bản, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines và nhiều nơi ở Nam Á.[3][4][5][6]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hot girl - hình mẫu tương tự ở Việt Nam
  • Mỹ nam
  • Bishoujo
  • Bishounen
  • Đẹp
  • Kawaii

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Google Translate". Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ "How to be an Ulzzang - Ulzzang.net". Trang Ulzzang.net. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ Nhóm Be Editorial (ngày 30 tháng 8 năm 2015). "Gyaru vs ulzzang make-up: which one should you really go for?". Be Asia: fashion, beauty, lifestyle & celebrity news. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ "Korean 'Ulzzang' beauty mania comes to Singapore". Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ "The most fashionable country on Earth and its global influence". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ "Korea Ulzzang subculture joins list of impossible beauty obsessions". Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
Stub icon

Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thần tượng
Toàn cầu
  • Thần tượng teen
Phương Tây
  • Matinée idol
Nhật Bản
  • Tarento tạp kỹ (Thần tượng tạp kỹ)
  • Thần tượng Akihabara
  • Thần tượng áo tắm
  • Thần tượng ảo
  • Thần tượng địa phương
  • Thần tượng mạng
  • Thần tượng ngoài đời (Thần tượng thực tế)
  • Thần tượng ngọt ngào
  • Thần tượng Nhật Bản (nói chung)
  • Thần tượng nhí
Hàn Quốc
  • Thần tượng Hàn Quốc (Thần tượng K-pop
  • Lịch sử)
  • Ulzzang
  • Văn hóa người hâm mộ
Khối Hoa ngữ
  • Thần tượng Hoa ngữ (Trung Quốc
  • Hồng Kông
  • Đài Loan)
Việt Nam
  • Thần tượng V-pop
  • Hot teen (Hot boy
  • Hot girl)
Các chương trình thần tượng
Toàn cầu
  • Phim dành cho teen (Phim điện ảnh
  • Phim truyền hình
  • Phim hài tình huống)
Đông Á
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần tượng
    • Đài Loan
    • Nhật Bản
    • Trung Quốc
  • Phim hoạt hình (anime)
Đài Loan
  • Tôi yêu Hắc Sáp Hội
  • Mô phạm Bổng Bổng Đường
  • Fighting! Legendary Group
  • Atom Boyz (Nguyên Tử Thiếu Niên)
Hàn Quốc
  • Idol Room
  • Idol School
  • Idol Show
  • Produce 101
  • Produce 48
  • Girls Planet 999
  • 현역가왕
Trung Quốc
  • Sáng Tạo 101
  • Thực tập sinh thần tượng
  • Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng
  • Call Me by Fire (Anh trai vượt mọi chông gai)
Hồng Kông
  • Thanh mộng truyền kỳ
  • Thanh mộng Junior
Nhật Bản
  • AKB48 Group
    • AKB48
  • Johnny & Associates
  • Hello! Project
  • Momoiro Clover Z
Phát thanh
  • Hello! Project Hour (đài RF Nhật Bản)
  • Next (đài RF Nhật Bản)
  • Sony Night Square (đài Nippon Hōsō)
Truyền hình
  • Nhạc trẻ Chủ nhật
  • Kênh Kawaiian TV
  • Produce 101 Japan
  • 現役歌王JAPAN
Chiếu mạng
  • AKB48 Group
    • AKB48
Việt Nam
  • Vietnam Idol
  • Thần tượng Bolero
  • Chị đẹp đạp gió rẽ sóng
  • Anh trai vượt ngàn chông gai
  • Anh trai "say hi"
  • Em xinh "say hi"
  • Tân Binh Toàn Năng
Thái Lan
  • Look Thung Idol
  • Sáng tạo doanh châu Á
    • Chuang Asia: Thailand
    • Chuang Asia S2
Chủ đề liên quan
  • Aegyo (act cute)
  • Bản hát lại (cover)
  • Bệnh "ngôi sao" (yeonyein byeong)
  • Biểu tượng đại chúng
  • Biểu tượng sex
  • Burikko (giả nai)
  • Cao phú soái (nam) và bạch phú mỹ (nữ)
  • Danh hiệu nhạc đại chúng được phong tặng
  • Diǎ (điệu đà)
  • Fan ruột
  • Influencer
  • Kawaii (dễ thương)
  • KOL
  • Người đẹp
  • Người hâm mộ (Cộng đồng
  • Danh sách tên gọi)
  • Người mẫu áo tắm
  • Người nổi tiếng (Tarento)
  • Người tẩy chay
  • Người trẻ sính mốt
  • Nhạc đại chúng (Nhạc pop)
  • Nhảy cover
  • Nhân vật giải trí (Nhật Bản
  • Việt Nam)
  • Nhóm nhạc nam
  • Nhóm nhạc nữ
  • Sasaeng fan (fan cuồng)
  • Tạp chí thanh thiếu niên
  • Tình yêu gà bông (Tảo luyến)
  • Văn hóa đại chúng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ulzzang&oldid=72194791” Thể loại:
  • Sơ khai Hàn Quốc
  • Văn hóa đại chúng Hàn Quốc
  • Làm đẹp
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
  • Trang có IPA tiếng Hàn Quốc
  • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ulzzang 13 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Ulzzang Là Gì