Unit 1 Lớp 10 Language Focus - Ngữ Pháp A Day In The Life Of - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of - Một ngày trong đời Unit 1 lớp 10 Language Focus - Ngữ pháp A day in the life of ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 131 FAQ

Bài học Language Focus Unit 1 lớp 10 giúp các em ôn tập lại 2 thì cơ bản: hiện tại đơn và quá khứ đơn, cùng với trạng từ tần suất. Hi vọng qua bài học này các em ghi nhớ và hệ thống lại kiến thức ngữ pháp cần thiết để thuận tiện cho việc học và thực hành tiếng Anh.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài giảng

1. Pronunciation Language Focus Unit 1

2. Grammar Language Focus Unit 1

2.1. Thì hiện tại đơn (The simple present)

2.2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)

2.3. Thì quá khứ đơn (The past simple)

3. Exercise Language Focus Unit 1

3.1. Exercise 1 Language Focus

3.2. Exercise 2 Language Focus

3.3. Exercise 3 Language Focus

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Language Focus Unit 1

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 1 Lớp 10

Luyện phát âm /ɪ/ và /i:/

2. Grammar Language Focus Unit 1 Lớp 10

2.1. Thì hiện tại đơn (The simple present tense)

a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Tense Use Signal Word Example

SIMPLE PRESENT

(HIỆN TẠI ĐƠN)

Động từ thường

+: S + V1 / V(s/es)

-: S + don’t/ doesn’t + V1

?: Do / Does + S + V1 …?

Động từ to be:

S + am/ is / are …
  • thói quen ở hiện tại
  • sự thật, chân lí
  • always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never
  • every, normally, regularly, occasionally, as a rule …
  • She often goes to school late.
  • The sun rises in the east.

b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít

  • Ta thêm "s" vào hầu hết các động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít
    • I work --- He works
    • You buy --- She buys
    • They ride --- He rides
  • Ta thêm "es" vào các động từ có tận cùng bằng ch, sh, x, s, o và z.
    • I watch --- He watches
    • You pass --- She passes
    • They relax --- He relaxes
    • We go --- She goes
  • Ta đổi "y" thành "i" và thêm "es" khi động từ tận cùng bằng "y" đứng trước một phụ âm
    • I study --- She studies
    • We hurry --- He hurries
  • Ta chỉ thêm "s" vào sau động từ tận cùng bằng "y" nếu "y" đứng trước một nguyên âm
    • I play --- He plays
    • We enjoy --- She enjoys
  • Một số động từ được chia với chủ từ ở ngôi thứ ba số ít bất quy tắc và bắt buộc phải học thuộc lòng
    • have --- has
    • be --- is/am/are

c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngôi thứ ba số ít

Có 3 cách phát âm khác nhau để phát âm chữ cái "s" khi nó được thêm vào một động từ ở ngôi thứ ba số ít: /s/, /z/, /iz/

  • "s" được đọc là /s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /p/, /t/, /k/, /f/
    • gets, takes, laughs, looks,...
  • "s" được đọc là /z/ sau các âm /b/, /d/, /g/, /v/, /m/, /n/, /l/ và sau các nguyên âm
    • spends, hugs, lives, rides...
    • tries, stays, agree...
  • "s" được đọc là "iz" khi đuôi chuyển sang "es" sau các âm /s/, /z/, /ʤ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʃ/
    • relaxes, freezes, watches,...

2.2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)

  • Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ đều dặn của hành động. Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi "How often...?"
  • Mức độ thể hiện của các trạng từ như sau
    • Always (100%): luôn luôn
    • Usually (99% - 90%): thường thường
    • Often (90% - 75%): thường
    • Sometimes (75% - 25%): thỉnh thoảng
    • Seldom (25% - 10%): hiếm khi
    • rarely (10% - 1%): hiếm
    • never (0%): không bao giờ
  • Ngoài các trạng từ tần suất trên, ta còn có các cụm trạng từ chỉ tần suất như:
    • every day/ week/ month... (mỗi ngày/ tuần/ tháng...)
    • once a (per) week/ twice a (per) week/ month/ year...
  • Lưu ý
    • Các trạng từ tần suất đứng sau động từ TOBE và trước động từ thường.
      • I am never late for school.
      • He always gets up at 6 o'clock in the morning.
    • "Usually" và "Sometimes" có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu
      • Sometimes I go to the cinema.
      • I sometimes go to the cinema.
      • I go to the cinema sometimes.
    • Riêng các cụm từ tần suất thì đứng ở cuối câu
      • I go swimming twice a week.
      • We go to the movies once a month.

2.3. Thì quá khứ đơn (The simple past tense)

a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Tense Use Signal Word Example

SIMPLE PAST

(QUÁ KHỨ ĐƠN)

+: S + V2 / V-ed

-: S + didn’t + V1

?: Did + S + V1 ….?
  • hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ
  • một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ
  • một thói quen trong quá khứ

yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

  • She went to London last year.
  • The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it.
  • When we were students, we often went on a picnic every weekend.

b. Cách thành lập thì quá khứ đối với động từ có quy tắc

  • Nếu động từ tận cùng là một phụ âm, ta thêm "ed"
    • to return --- returned
    • to work --- worked
  • Nếu động từ tận cùng bằng "e", ta thêm "d" vào sau động từ đó
    • to live --- lived
    • to die --- died
  • Đối với động từ phát âm 1 âm tiết ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed" nếu đứng trước phụ âm cuối là một nguyên âm
    • to hop --- hopped
    • to rub --- rubbed

Tuy nhiên, ta không gấp đôi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w, x, hoặc y (mix--mixed, play--played)

  • Đối với động từ phát âm 2 âm tiết tận cùng bằng một phụ ấm đứng trước là nguyên âm thì ta chỉ gấp đôi phụ âm khi từ đó được nhấn vào âm thứ hai.
    • to prefer --- preferred
  • Nếu động từ tận cùng là "y" đúng sau một phụ âm, ta đổi "y" thành "i" và thêm "ed"
    • to worry --- worried
    • to carry --- carried
  • Nếu động từ tận cùng là "y" đứng sau một nguyên âm thì ta thêm "ed" vào sau đọng từ đó mà không đổi "y" thành "i"
    • to play --- played
    • to annoy --- annoyed

c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"

Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/

  • Âm cuối của động từ quá khứ được đọc là /t/ sau những âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, và /ʧ/
    • to stop --- stopped
    • to work --- worked
    • to watch --- watched
    • to cough --- coughed
  • Âm cuối được đọc là /d/ sau các âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /ʤ/, /m/, /n/, /l/, /r/,...
    • to rub --- rubbed
    • to live --- lived
    • to bathe --- bathed
    • to hug --- hugged
  • Âm cuối được đọc là /d/ sau tất cả các nguyên âm
    • to agree --- agreed
    • to play --- played
    • to enjoy --- enjoyed
  • Âm cuối được đọc là /id/ sau các âm /t/ và /d/
    • to start --- started
    • to decide --- decided
    • to need --- needed

3. Exercise Language Focus Unit 1

3.1. Exercise 1 Language Focus Unit 1 Lớp 10

Complete the blanks in the passage. Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once.) (Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ sử dụng một vài động từ hơn một lần).)

be play take run

fish go say catch

worry give up like realise

Fishing (1) ______ my favorite sport. I often (2) ________ for hours without catching anything. But this does not (3) ______ me. Some fishermen (4) ________ unlucky. Instead of catching fish, they (5) ________ old boots and rubbish. I (6) _____ even less lucky. I never (7) ________ anything - not even old boots. After having spent whole mornings on the river, I always (8)_______home with an empty bag. "You must (9) ______ fishing!", my friends (10)_________ "It's a waste of time". But they don't (11) ______ that I (12) ________ not really interested in fishing. I'm only interested in sitting in a boat, doing nothing at all.

Guide to answer

1. is 2. fish 3. worry 4. are 5. catch 6. am
7. catch 8. go 9. give up 10. says 11. realise 12. am

3.2. Exercise 2 Language Focus Unit 1 Lớp 10

Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. (Đặt các trạng từ tần suất vào vị trí thích hợp trong các câu dưới đây.)

always usually sometimes as a rule

never often normally occaionally

He gets up early.

She is late for school.

Lan practises speaking English.

Thao is a hard- working student.

Guide to answer

  • He always/ never/ usually/ often/ normally/ occasionally gets up early.
    • He sometimes gets up early.
    • Sometimes he gets up early.
    • He gets up early sometimes.
    • As a rule, he gets up early.
  • She is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never late for school.
    • She is sometimes late for school.
    • Sometimes she is late for school.
    • She is late for school sometimes.
    • As a rule, she is late for school.
  • Lan always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never practices speaking English.
    • Lan sometimes practices speaking English.
    • Sometimes Lan practices speaking English.
    • Lan practices speaking English sometimes.
    • As a rule, Lan practices speaking English.
  • Thao is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never a hard-working student.
    • Thao is sometimes a hard-working student.
    • Sometimes Thao is a hard-working student.
    • Thao is a hard-working student sometimes.
    • As a rule, Thao is a hard-working student.

3.3. Exercise 3 Language Focus Unit 1 Lớp 10

Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. (Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

Guide to answer

1. was 2. cooked 3. were 4. smelt 5. told

6. sang 7. began 8. felt 9. put out 10. crept

11. slept 12. woke 13. was 14. leapt 15. hurried

16. found 17. wound 18. flowed

Bài tập minh họa

Exercise: Complete the sentences. Put the verb into the correct form.

1. Trees................more quickly in summer than in winter. (grow)

2. 'Shall I phone at 6:00?' `No, I...............................dinner at that time. (nor­mally/ cook)

3. We .....................at about 7:00. Couldn't you come an hour later? (usu­ally/ get up)

4. In 1788, he............................his last great work in Vienna. (write)

5. She............................at Kennedy Airport at 2 o'clock this morning. (arrive)

6. My mother................. all the doors and windows before she goes to bed. (lock)

7. I ....................away most of my old books when I moved house. (throw)

8. Scientists.........................some fundamental discoveries in the 18th century. (make)

9. Alice ...................... her mother in London most weekends. (see)

10. At the start of his career, Cousteau..................the aqualung, opening the oceans to explorers, scientists, and leisure divers. (invent)

Key

1. grow

2. normally cook

3. usually get up

4. wrote

5. was arriving

6. had locked

7. threw

8. made

9. sees

10 invented

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 1 Lớp 10

Trên đây là tóm tắt lý thuyết ngữ pháp và giải một số bài tập trong chương trình SGK bài học Language Focus Unit 1 Tiếng Anh Lớp 10.

Để luyện tập củng cố các điểm ngữ pháp vừa học, các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net và tham gia vào Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Language Focus do HỌC247 sưu tầm và biên soạn.

  • Câu 1:

    Choose the correct verb form.

    Glenda ..................... extremely hard when she was a student.

    • A. worked
    • B. has worked
    • C. was working
    • D. had been worked
  • Câu 2:

    The World War II .............. in 1939 and ...................in 1945.

    • A. begins/ ends
    • B. had begun/ ended
    • C. has begun/ had ended
    • D. began/ ended

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language Focus Unit 1 Lớp 10

Trong quá trình học bài có điểm nào thắc mắc, mời các em đặt câu hỏi trong phần Hỏi đáp để được hỗ trợ từ cộng đồng HỌC247. Chúc các em học tốt!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 1: A day in the life of - Reading Unit 1 lớp 10 Reading - Bài dịch A day in the life of Unit 1: A day in the life of - Speaking Unit 1 lớp 10 Speaking - Hội thoại A day in the life of Unit 1: A day in the life of - Listening Unit 1 lớp 10 Listening - Bài nghe A day in the life of Unit 1: A day in the life of - Writing Unit 1 lớp 10 Writing - Bài viết A day in the life of Unit 1: A day in the life of - Vocabulary Unit 1 lớp 10 Vocabulary - Từ vựng A day in the life of ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Soạn Bài Anh Văn Lớp 10 Unit 1 Language