VDict quick lookup Dịch vụ Mạng xã hội học tiếng Anh online
Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
Tiếng Anh trẻ em
Tiếng Anh Mầm Non
Học từ vựng qua Flashcard
Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
Tiếng Anh lớp 3 - mới
Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 - mới
Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
Tiếng Anh lớp 5 - mới
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
Rocket to English 1 (Lớp 1)
Rocket to English 2 (Lớp 2)
Rocket to English 3
Fun Fact Zone
The Big Caption
What Happens Next?
Dictation
Repetition
ScienKids
I Can Sing
Funny Q & A
Tongue Twister
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
Write Me
Word Bag
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
GoldenKids Practice
Giáo Viên GoldenKids Online
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Song Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
Tiếng Anh lớp 6
Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
Tiếng Anh lớp 8
Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
Tiếng Anh lớp 10
Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
Tiếng Anh lớp 12
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
Tiếng Anh lớp 7
Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
Tiếng Anh lớp 9
Đề thi tiếng Anh vào 10
Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
Tiếng Anh lớp 11
Ôn thi đại học
Tiếng Anh người lớn
Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
Tiếng Anh Cơ Bản 1
Tiếng Anh Cơ Bản 2
Tiếng Anh nâng cao
Giao tiếp cơ bản
Luyện Thi TOEIC
Luyện thi B1
Luyện Thi IELTS
Học qua Dịch
Lớp phát âm thực tế
Kiểm tra trình độ
Tham khảo
Communication English
Everyday English
Business English
Tourism English
Luyện thi IELTS
Streamline A
Kỹ năng
Phát âm tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Nghe
Nói
Đọc
Viết
Học qua Video
Luyện nghe tiếng Anh
Arts
Business
Interview
Travel
Opinion
Technology
Entertainment
Environment
Health
Living
Sports
Weather
Animals
Finance
News
Science
VOA: English in a Minute
Học tiếng Anh qua CNN
Học tiếng Anh qua BBC
Học tiếng Anh qua Video VOA
Học tiếng Anh với người nổi tiếng
Học tiếng Anh qua Youtube
Học tiếng Anh qua Video TED
Học & chơi
Luyện nói qua Video Chat
Học tiếng Anh qua bài hát
Học tiếng Anh qua phim Trailer
Học tiếng Anh qua truyện cười
Thi Hát tiếng Anh Online
Danh ngôn tiếng Anh
Olympic Tiếng Anh Online
Viết qua tranh (dễ)
Nghe và Viết lại (dễ)
Nghe và Viết lại (inter)
Thi Đấu
Đại lý
Luyện Thi IELTS
VinaPhone
Phần 3: Skills (Unit 1 - Lớp 10 - Skills - trang 9-12 SGK Tiếng Anh lớp 10 sách mới - sách thí điểm) Reading - Sharing housework (Đọc - Chia sẻ việc nhà) Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 10: Family Life Getting startedBài tập 1 trang 6 SGK tiếng Anh lớp 10Bài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10Bài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10Bài tập 4 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10UNIT 1 LỚP 10 GETTING STARTEDLanguageBài tập 1 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - VocabularyBài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - VocabularyBài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 10 - VocabularyBài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - PronunciationBài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - PronunciationBài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - GrammarBài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 10 - GrammarUNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - VOCABULARYUNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - PRONUNCIATIONUNIT 1 LỚP 10 LANGUAGE - GRAMMARSkillsBài tập 1 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 2 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 3 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 4 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 5 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 6 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 10 - ReadingBài tập 1 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - SpeakingBài tập 2 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - SpeakingBài tập 3 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 10 - SpeakingBài tập 1 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - ListeningBài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - ListeningBài tập 3 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - ListeningBài tập 4 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 10 - ListeningBài tập 1 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - WritingBài tập 2 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - WritingBài tập 3 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - WritingBài tập 4 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - WritingUNIT 1 LỚP 10 SKILLS - READINGUNIT 1 LỚP 10 SKILLS - SPEAKINGUNIT 1 LỚP 10 SKILLS - WRITINGCommunication & cultureBài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - CommunicationBài tập 2 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - CommunicationBài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 10 - CommunicationUNIT 1 LỚP 10 CULTUREUNIT 1 LỚP 10 COMMUNICATIONLooking backUNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - PRONUNCIATIONBài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - VocabularyBài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - VocabularyBài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - GrammarBài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 10 - GrammarUNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - VOCABULARYUNIT 1 LỚP 10 LOOKING BACK - GRAMMARProjectUNIT 1 LỚP 10 PROJECT Hướng dẫn giải UNIT 1 LỚP 10 SKILLS - READING - sách mới 1. Look at the picture and answer the questions.(Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.)1.What are the people in the picture doing?(Những người trong tranh đang làm gì?)Đáp án: They are doing housework.(Họ đang làm việc nhà.)2.Do you think they are happy? Why / Why not?( (Bạn có nghĩ họ đang hạnh phúc không? Tại sao có/ Tại sao không?))Đáp án: Yes, they are. Because they do the housework together./ Because all members of the family share the housework.(Có, vì họ làm việc nhà cùng nhau./ vì tất cả các thành viên trong gia đình chia sẻ việc nhà với nhau.) 2. Read the text below and decide which of the following is the best title for it.(Đọc bài văn sau và quyết định tiêu đề nào dưới đây là phù hợp nhất.)a. Doing Housework is Good for Children.(Làm Việc Nhà là Tốt cho Trẻ Em.)b. Husbands Who Share Housework Make Their Wives Happy.(Những Ông Chồng Chia Sẻ Việc Nhà Làm Vợ Họ Hạnh Phúc.)c. Sharing Housework Makes the Family Happier.(Chia Sẻ Việc Nhà Làm Gia Đình Hạnh Phúc Hơn.)In many cultures, doing housework is considered a woman's duty.(Ở nhiều nền văn hóa, làm việc nhà được xem là nghĩa vụ của người phụ nữ. )The mother is usually the homemaker, who has to do most of the household chores, while the father is the breadwinner, who is responsible for the family finances.(Người mẹ thường là người nội trợ, người phải làm hầu hết những công việc gia đình, trong khi người cha là lao động chính, người đảm nhiệm vấn đề tài chính của gia đình.)However, it is not good for the mother when the rest of the family does not help out.(Tuy nhiên, sẽ không tốt cho người mẹ khi những người còn lại trong gia đình không hề giúp đỡ gì.)When families share household chores, it is good for them as individuals and good for all the relationships within the family.(Khi các gia đình chia sẻ việc nhà, sẽ tốt cho tất cả cũng như từng cá nhân và tốt cho tất cả mối quan hệ trong gia đình.)According to psychologists, most people do not realise the enormous benefits that come to a family when husbands and children share the housework.(Theo các nhà tâm thần học, hầu hết mọi người đều không nhận ra lợi ích to lớn đối với một gia đình khi những người chồng và con cái chia sẻ công việc nhà.)Children who share the housework with their mums and dads do better at school, become more sociable, and have better relationships with their teachers and friends.(Những đứa trẻ chia sẻ việc nhà với mẹ và bố của mình thường học tốt hơn ở trường, trở nên cởi mở hơn, và có những mối quan hệ tốt hơn giáo viên và bạn bè.)They learn good skills, are more responsible, and tend to be overall good people.(Chúng học được những kĩ năng hay, có trách nhiệm hơn, và có xu hướng là những người tốt.)When men share the housework, they tend to have better relationships with their wives.(Khi đàn ông chia sẻ công việc nhà, họ có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với vợ mình.)Women often feel happy when they see their husband doing housework because it says, 'He cares about me and he doesn't want to put all of the housework on me.'(Phụ nữ thường cảm thấy hạnh phúc khi thấy chồng mình làm việc nhà bởi vì điều đó nói lên rằng, 'Anh ấy quan tâm đến tôi và anh ấy không muốn đặt tất cả công việc nhà lên tôi.')Women whose husband do not contribute to the household chores are more vulnerable to illness and tend to think more about divorce.(Phụ nữ có chồng không góp sức trong việc nhà thường dễ mắc bệnh hơn và thường nghĩ đến ly hôn.)When everyone works together on household chores, it creates a positive atmosphere for the family and sets a good example for the children.(Khi mọi người cùng nhau làm công việc nhà, điều đó sẽ tạo ra một bầu không khí tích cực cho gia đình và làm gương tốt cho trẻ em.)This is especially true if mum and dad can find a way to work well together and are not critical of each other.(Điều này đặc biệt đúng nếu bố và mẹ có thể tìm ra cách làm việc tốt cùng nhau và không phán xét, chỉ trích lẫn nhau.)Đáp án:c. Sharing Housework Makes the Family Happier Giải thích:Chọn c vì đó là câu có nghĩa bao hàm cả a và b. Làm việc nhà giúp ích cho tất cả các thành viên trong gia đình (bao gồm cả bố, mẹ và trẻ em), và đây cũng là ý chủ đạo của bài văn trên. 3. Read the text again. Do you understand the words from the context? Tick the appropriate meaning for each word from the text.(Đọc lại bài văn. Bạn có hiểu những từ sau dựa vào văn cảnh? Chọn nghĩa phù hợp với mỗi từ trong bài văn.)1.sociable(dễ gần, hòa đồng)a. friendly(thân thiện)b. unfriendly(không thân thiện)Đáp án: a. friendly 2.vulnerable(dễ tổn thương)a. able to be well protected(có khả năng tự bảo vệ mình tốt)b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt(dễ dàng bị tổn thương về thể chất, cảm xúc hoặc tinh thần)Đáp án: b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt 3.critical(hay phê phán, chỉ trích)a. saying that something is good(nói những điều tốt)b. saying that something is bad(nói những điều xấu)Đáp án: b. saying that something is bad 4.enormous(cực kỳ lớn)a. not very large(không lớn lắm)b. very very large(rất rất lớn)Đáp án: b. very very large 5.tend(có xu hướng)a. likely to behave in a particular way(có khả năng hành xử theo một cách cụ thể)b. unlikely to behave in a particular way(không hành xử theo một cách cụ thể)Đáp án: a. likely to behave in a particular way 4. a. What does 'it' in line 11 mean...?(Từ “it” ở dòng 11 có nghĩa là gì?)A. women feeling happy(người phụ nữ cảm thấy hạnh phúc)B. women seeing their husbands doing housework(người phụ nữ nhìn thấy chồng họ làm việc nhà)C. the husbands doing housework(những người chồng làm việc nhà)* Đáp án: C. the husbands doing housework* Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở ngay phía trước đó, vế trước từbecause. b. What does it in line 14 mean ...?(Từ “it” ở dòng 14 có nghĩa là gì?)A. a good example for children(một tấm gương tốt cho những đứa trẻ)B. everyone working together in the house(mọi người cùng làm việc với nhau trong một nhà)C. a positive family atmosphere.(một bầu không khí tích cực trong gia đình)* Đáp án: B. everyone working together in the house* Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở ngay phía trước: When everyone works together on household chores. 5. Answer the questions.(Trả lời các câu hỏi.)1.How do children benefit from sharing housework?(Trẻ em hưởng lợi ích như thế nào từ việc chia sẻ việc nhà?)Đáp án: They do better at school, become more sociable, and have better relationships with their teachers and friends.(Chúng học tốt hơn ở trường, trở nên dễ gần và có mối quan hệ tốt hơn với thầy cô, bạn bè.)Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở câu 2 đoạn 2.2.Why do men tend to have better relationships with their wives when they share housework?(Tại sao đàn ông có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với vợ khi họ chia sẻ việc nhà?)Đáp án: Because it shows that they care about their wives and this makes their wives happy.(Bởi vì nó chứng tỏ rằng họ quan tâm đến vợ và điều này làm các bà vợ hạnh phúc.)Giải thích: Thông tin câu trả lời nằm ở câu 4 đoạn 2.3.What may happen to women whose husbands do not contribute to the household chores?(Điều gì có thể xảy ra với phụ nữ nếu chồng họ không tham gia làm việc nhà?)Đáp án: They may fall ill easily or may think about divorce.(Họ có thể dễ bị bệnh hoặc nghĩ đến việc ly hôn.)Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.How does the family benefit when everyone works together on household chores?(Gia đình có lợi gì khi mọi người làm việc nhà cùng nhau?)Đáp án: There is a positive atmostpere for the family.(Bầu không khí tích cực cho gia đình.)Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 6. Discuss with a partner.(Thảo luận với một người bạn.)1.Do you have any problems with sharing housework?(Bạn có gặp khó khăn gì khi chia sẻ việc nhà?)Đáp án: No, I don’t. I am very happy when doing housework with my family.(Không, tôi rất vui khi được làm việc nhà với gia đình.)2.What benefits do you get when sharing housework?(Lợi ích mà bạn đạt được khi chia sẻ việc nhà là gì?)Đáp án: I become sociable, happier and love my family more. (Tôi trở nên dễ gần, hạnh phúc hơn và yêu gia đình mình hơn.)Trước: Bài tập 4 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 10 - Writing Tiếp:UNIT 1 LỚP 10 SKILLS - SPEAKING Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
Tin tức
Tin tức từ TiếngAnh123
Kinh nghiệm học tập
Hướng dẫn sử dụng
Nhận xét mới nhất
Tiếng Anh trẻ em
Rocket to English 1 - 2 - 3
Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
Toán lớp 1 - Toán lớp 2
Toán lớp 3 - Toán lớp 4
Toán lớp 5
Tiếng Anh phổ thông
Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
Ôn thi đại học
Toán lớp 6 - Toán lớp 7
Toán lớp 8 - Toán lớp 9
Toán lớp 10 - Toán lớp 11
Toán lớp 12
Tiếng Anh người lớn
Luyện thi TOEIC
Học tiếng Anh qua CNN - BBC
Luyện nghe video theo chủ đề
Học qua dịch
Dịch Tiếng Anh
Chấm điểm online
Viết qua tranh (dễ)
Viết bài luận
Luyện đọc đoạn văn
Nghe và viết lại
TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.
Công ty TNHH Hãy Trực TuyếnGiấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông ngày 16/10/2015. Địa chỉ: Phòng 201, A2, 229 phố Vọng, Phường Tương Mai, TP Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thanh Mai Tel: 02473080123 - 02436628077 - zalo 0898569620 hoặc 0934626775 - Email: [email protected] Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: MobileTablet
PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012