UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR - Sách Mới - Tiếng Anh 123

VDict quick lookup Tiếng Anh 123 Dịch vụ Mạng xã hội học tiếng Anh online
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Tiếng Anh Mầm Non
    • Học từ vựng qua Flashcard
    • Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 1
    • Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 2
    • Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 3 - mới
    • Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 4 - mới
    • Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 5 - mới
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
    • Rocket to English 1 (Lớp 1)
    • Rocket to English 2 (Lớp 2)
    • Rocket to English 3
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Song Ngữ
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
    • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Đề thi tiếng Anh vào 10
    • Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Lớp phát âm thực tế
    • Kiểm tra trình độ
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • VOA: English in a Minute
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học & chơi
    • Luyện nói qua Video Chat
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • Olympic Tiếng Anh Online
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Thi Đấu
  • Đại lý
  • Luyện Thi IELTS
  • VinaPhone
Phần 2: Language (Unit 1 - Lớp 12 - Language - trang 8-10 SGK Tiếng Anh lớp 12 sách mới - sách thí điểm) Grammar - The past simple vs. the past continuous (Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn) Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 12: Life stories Getting started UNIT 1 LỚP 12 GETTING STARTED Bài tập 1 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 4 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 5 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Language UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - PRONUNCIATION UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 1 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 2 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 3 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 4 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Skills UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - READING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - SPEAKING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - LISTENING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - WRITING Bài tập 1 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 3 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 4 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 5 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 1 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 2 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 2 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 4 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Bài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Bài tập 3 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Communication & culture UNIT 1 LỚP 12 COMMUNICATION UNIT 1 LỚP 12 CULTURE Bài tập 1 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Communication Bài tập 2 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Communication Bài tập 1 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Culture Bài tập 2 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Culture Looking back UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - PRONUNCIATION UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - GRAMMAR Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 2 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 2 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Project UNIT 1 LỚP 12 PROJECT Hướng dẫn giải UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR - sách mới 1. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.(Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)1.This morning when the alarm clock (go) ________ off, I (have) ________ a sweet dream.(Sáng nay, khi chuông đồng hồ đổ, tôi đang có giấc mơ đẹp.)Đáp án: went; was having Giải thích: Hành động mơ đang diễn ra (dài hơn) thì có sự việc đồng hồ đổ chuông (xảy ra sau, ngắn hơn) xen vào. Chúng ta chia động từ ở dạng quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn và ở quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau, ngắn hơn.2.Carol (meet) ________ her husband while she (travel) ________ in Europe.(Carol gặp chồng cô ấy khi cô đang đi du lịch châu Âu.)Đáp án: met; was travelling Giải thích: Hành động đi du lịch đang diễn ra thì hành động gặp gỡ xảy ra nên động từ được chia lần lượt là 'was travelling' và 'met'.3.I (work) ________ on my computer when there (be) ________ a sudden power cut and all my data (be) ________ lost.(Khi tôi đang làm việc trên máy tính thì đột nhiên bị mất điện và tất cả dữ liệu bị mất.)Đáp án: was working; was; were Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.When we (share) ________ a room two years ago, Lin (always, take) ________ my things without asking.(Khi chúng tôi chung phòng hai năm trước, Lin luôn dùng đồ của tôi mà không hỏi.)Đáp án: shared; was always taking Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.When Tom (call) ________ yesterday, I (do) ________ the washing-up in the kitchen, so I (not hear) ________ the phone.(Khi Tom gọi vào hôm qua, tôi đang rửa bát trong bếp nên tôi không nghe thấy tiếng điện thoại.)Đáp án: called; was doing; did not hear Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.Frank (constantly, ask) ________ for money last year when he (be) ________ still out of work.(Frank liên tục hỏi xin tiền vào năm ngoái khi anh ấy vẫn thất nghiệp.)Đáp án: was constantly asking; was Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.7.Mark (request) ________ complete silence when he (compose) ________ music.(Mark yêu cầu tĩnh lặng tuyệt đối khi anh ấy sáng tác nhạc.)Đáp án: requested; was composing Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.8.In 1417, Nguyen Trai (join) ________ the army of Le Loi, who (then, lead) ________ the resistance movement in the mountainous regions.(Vào năm 1417, Nguyễn Trãi gia nhập quân đội của Lê Lợi, người khi đó đang lãnh đạo phong trào khởi nghĩa ở các khu vực miền núi.)Đáp án: joined; was then leading Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 2. Complete the gaps with 'the' where necessary. If an article is not necessay, write a cross (x).(Điền vào chỗ trống với 'the' khi cần thiết. Nếu chỗ trống không cần đến mạo từ, viết dấu x.)1.Here's ________ book you asked to borrow.(Đây là cuốn sách bạn đã hỏi mượn.)Đáp án: the Giải thích: Cần dùng mạo từ xác định 'the' trước danh từ 'book' vì cuốn sách này đã được xác định là cuốn sách cụ thể nào.2.There are some reports on ________ oil slick in ________ Mediterranean Sea.(Có một vài báo cáo về vết dầu loang ở biển Địa Trung Hải.)Đáp án: the; the Giải thích: Vì vụ tràn dầu đã được xác định là ở biển Địa Trung Hải, và Địa Trung Hải là tên biển nên chúng ta dùng 'the' trước hai chỗ trống này.3.________ kangaroos are found only in ________ Australia.(Chuột túi chỉ được tìm thấy ở Úc.)Đáp án: X; X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.Angelina is working for a charitable organisation that helps ________ people with disabilities.(Angelina đang làm việc cho một tổ chức từ thiện giúp người tàn tật.)Đáp án: X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.Is ________ United Arab Emirates part of ________ South Asia or ________ Middle East?(Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất là một phần của Nam Á hay Trung Đông?)Đáp án: the; X; the Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.Last summer, we travelled to many places. We visited ________ Taj Mahal in ________ India, climbed ________ Mount Everest in ________ Himalayas, and took a cruise to ________ Bahamas.(Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đi du lịch đến nhiều nơi. Chúng tôi tới thăm đền Taj Mahal ở Ấn Độ, leo núi Everest ở dãy Himalayas và có một cuộc hành trình đến đảo Bahamas.)Đáp án: the; X; X; the; the Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.7.I love ________ Spain. I find ________ Spanish very friendly, but I can't say much in ________ Spanish.(Tôi yêu nước Tây Ban Nha. Tôi thấy người Tây Ban Nha rất thân thiện, nhưng tôi không nói được nhiều tiếng Tây Ban Nha lắm.)Đáp án: X; the; X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.8.My favourite pastime is playing ________ guitar, but my best friend prefers playing ________ tennis.(Hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh của tôi là chơi đàn ghi-ta, nhưng bạn thân nhất của tôi lại thích chơi quần vợt.)Đáp án: the; X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 3. Complete the gaps with a, an or a cross (X) if an article is not necessary.(Hoàn thành các chỗ trống sử dụng a, an hoặc dấu gạch chéo (X) nếu không cần dùng mạo từ.)1.There's ________ chance that she'll win the competition again.(Có khả năng là cô ấy sẽ lại giành chiến thắng trong cuộc thi.)Đáp án: a Giải thích: Vì 'chance' là danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng âm phụ âm /tʃ/ nên chúng ta dùng 'a' phía trước.2.What ________ nice weather! Let's go for ________ picnic.(Thời tiết đẹp quá! Chúng ta đi dã ngoại đi.)Đáp án: X; a Giải thích: Vì 'weather' là danh từ không đếm được nên không dùng 'a', 'picnic' là danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng âm phụ âm /p/ nên dùng mạo từ 'a'.3.I went to see ________ Dr Nga yesterday because I had ________ fever. She asked me to stay in ________ bed for two days.(Tôi đến gặp bác sĩ Nga hôm qua vì tôi bị sốt. Cô ấy yêu cầu tôi nghỉ ngơi tại giường trong 2 ngày.)Đáp án: X; a; X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.My friend Brian is ________ Scot. On ________ special occasions, he wears ________ kilt and plays the bagpipe.(Bạn của tôi, Brian là người Scotland. Vào những dịp đặc biệt, cậu ấy mặc váy truyền thống và chơi kèn túi.)Đáp án: a; X; a Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.I'm not talking about ________ global warming, but traffic congestion. This is quite ________ different problem in our city.(Tôi không đang nói về hiện tượng trái đất nóng lên mà là về tắc nghẽn giao thông. Đây là một vấn đề khác ở thành phố của chúng tôi.)Đáp án: X; a Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.The teacher gave us ________ test on ________ indefinite articles yesterday. It wasn't easy, but I could get ________ good mark in the test.(Giáo viên cho chúng tôi làm bài kiểm tra về mạo từ không xác định vào ngày hôm qua. Bài thi không dễ nhưng tôi có thể đạt điểm cao trong bài thi.)Đáp án: a; X; a Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.7.I like ________ ice cream, but I'm not in the mood for ________ ice cream now.(Tôi thích kem nhưng hiện giờ tôi không cảm thấy thích ăn kem.)Đáp án: X; an Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.8.A: Let's go for ________ coffee.(Chúng ta đi uống cà phê đi.)B: No, thanks. I don't drink ________ coffee.(Không, cảm ơn. Tôi không uống cà phê.)Đáp án: a; X Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 4. Read the following story and complete each gap with an article. Write a cross (X) if an artice is not necessary.(Đọc câu chuyện sau và hoàn thành chỗ trống sử dụng mạo từ. Điền dấu gạch chéo (X) những chỗ không cần dùng mạo từ.)I had (1) ______ very bad experience (2) ______ last Sunday.(Tôi có một trải nghiệm rất tệ vào Chủ Nhật tuần trước.)I bought (3) ______ flash drive from (4) ______ computer store in (5) ______ local shopping centre.(Tôi mua một thẻ nhớ USB tại một cửa hàng máy tính trong trung tâm thương mại địa phương.)When I went back (6) ______ home, I inserted it into my computer, but it was not recognised.(Khi tôi đi về nhà, tôi cài nó vào máy tính nhưng nó không được nhận dạng.)I took it back to (7) ______ store, but (8) ______ store manager got very angry.(Tôi mang nó trở lại cửa hàng nhưng quản lý cửa hàng tỏ ra rất tức giận.)He pointed at (9) ______ crack on (10) ______ flash drive, and said his store was not responsible for such (11) ______ defect because it had probably been caused by my carelessness.(Anh ta chỉ vào vết nứt trên thẻ nhớ USB và nói rằng cửa hàng của anh ta không chịu trách nhiệm cho hư hỏng kiểu như vậy vì nó có thể bị gây ra do sự bất cẩn của tôi.)I couldn't say (12) ______ word, and had to buy another flash drive.(Tôi chẳng thể nói một lời nào, đành phải mua một thẻ nhớ USB khác.)Đáp án:(1): a (2): X (3): a (4): a/the (5): the (6): X (7): the (8): the (9): a (10): the (11): a (12): a Giải thích:(1) và (2): Xét về nghĩa, 'experience' trong câu mang nghĩa trải nghiệm nên đây là danh từ đếm được số ít, chúng ta dùng 'a' phía trước. Trước 'last Sunday' chúng ta không cần dùng mạo từ. (3), (4) và (5): Trước 'flash drive' chúng ta dùng 'a' vì đây là danh từ đếm được số ít và được nhắc tới lần đầu. Trước 'computer store' chúng ta có thể dùng 'a/the' đây là danh từ đếm được số ít và cũng có thể được xác định là cửa hàng nào vì nằm trong trung tâm thương mại của địa phương. Trước 'local shopping centre' bắt buộc phải dùng 'the' vì người nói chắc chắn xác định được trung tâm thương mại này là trung tâm thương mại cụ thể nào. (6): Giữa 'back home' chúng ta không cần dùng mạo từ. (7) và (8): Vì cả 'store' và 'store manager' đều đã xác định là cửa hàng nào và người quản lý cửa hàng nào nên chúng ta dùng mạo từ xác định 'the'. (9), (10) và (11): Vì 'crack' và 'defect' đều là danh từ đếm được số ít và được nhắc đến lần đầu nên trước đó chúng ta dùng mạo từ không xác định 'a'. Còn 'flash drive' đã được nhắc đến trước đó và xác định là thẻ nhớ nào nên trước đó chúng ta dùng mạo từ xác định 'the'. (12): Vì 'word' là danh từ đếm được số ít và chưa xác định nên trước đó chúng ta dùng mạo từ 'a'. Trước: UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - PRONUNCIATION Tiếp:Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý Cách đặt thẻ VIP trên TiếngAnh123.com Học Toán, tiếng việt thú vị hiệu quả tại luyenthi123.com
  • Tin tức
  • Tin tức từ TiếngAnh123
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Toán lớp 1 - Toán lớp 2
  • Toán lớp 3 - Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Toán lớp 6 - Toán lớp 7
  • Toán lớp 8 - Toán lớp 9
  • Toán lớp 10 - Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Dịch Tiếng Anh
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Công ty TNHH Hãy Trực TuyếnGiấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông ngày 16/10/2015. Địa chỉ: Phòng 201, A2, 229 phố Vọng, Phường Tương Mai, TP Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thanh Mai Tel: 02473080123 - 02436628077 - zalo 0898569620 hoặc 0934626775 - Email: [email protected] Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012

Từ khóa » Soạn Unit 1 Lớp 12 Language