UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - READING - Sách Mới - Tienganh123

VDict quick lookup Tiếng Anh 123 Dịch vụ Mạng xã hội học tiếng Anh online
  • Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
  • Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
  • Tiếng Anh trẻ em
    • Tiếng Anh Mầm Non
    • Học từ vựng qua Flashcard
    • Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 1
    • Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
    • Tiếng Anh Lớp 2
    • Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
    • Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 3 - mới
    • Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 4 - mới
    • Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
    • Tiếng Anh lớp 5 - mới
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
    • Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
    • Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
    • Rocket to English 1 (Lớp 1)
    • Rocket to English 2 (Lớp 2)
    • Rocket to English 3
    • Fun Fact Zone
    • The Big Caption
    • What Happens Next?
    • Dictation
    • Repetition
    • ScienKids
    • I Can Sing
    • Funny Q & A
    • Tongue Twister
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
    • Write Me
    • Word Bag
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
    • Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
    • GoldenKids Practice
    • Giáo Viên GoldenKids Online
    • Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Song Ngữ
  • Tiếng Anh phổ thông
    • Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
    • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 6
    • Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 8
    • Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 10
    • Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 12
    • Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
    • Tiếng Anh lớp 7
    • Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
    • Tiếng Anh lớp 9
    • Đề thi tiếng Anh vào 10
    • Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
    • Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
    • Tiếng Anh lớp 11
    • Ôn thi đại học
  • Tiếng Anh người lớn
    • Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
    • Tiếng Anh Cơ Bản 1
    • Tiếng Anh Cơ Bản 2
    • Tiếng Anh nâng cao
    • Giao tiếp cơ bản
    • Luyện Thi TOEIC
    • Luyện thi B1
    • Luyện Thi IELTS
    • Học qua Dịch
    • Lớp phát âm thực tế
    • Kiểm tra trình độ
    • Tham khảo
      • Communication English
      • Everyday English
      • Business English
      • Tourism English
      • Luyện thi IELTS
      • Streamline A
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
    • Nghe
    • Nói
    • Đọc
    • Viết
  • Học qua Video
    • Luyện nghe tiếng Anh
      • Arts
      • Business
      • Interview
      • Travel
      • Opinion
      • Technology
      • Entertainment
      • Environment
      • Health
      • Living
      • Sports
      • Weather
      • Animals
      • Finance
      • News
      • Science
    • VOA: English in a Minute
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Học tiếng Anh qua BBC
    • Học tiếng Anh qua Video VOA
    • Học tiếng Anh với người nổi tiếng
    • Học tiếng Anh qua Youtube
    • Học tiếng Anh qua Video TED
  • Học & chơi
    • Luyện nói qua Video Chat
    • Học tiếng Anh qua bài hát
    • Học tiếng Anh qua phim Trailer
    • Học tiếng Anh qua truyện cười
    • Thi Hát tiếng Anh Online
    • Danh ngôn tiếng Anh
    • Olympic Tiếng Anh Online
    • Viết qua tranh (dễ)
    • Nghe và Viết lại (dễ)
    • Nghe và Viết lại (inter)
  • Thi Đấu
  • Đại lý
  • Luyện Thi IELTS
  • VinaPhone
Phần 3: Skills (Unit 1 - Lớp 12 - Skills - trang 11-14 SGK Tiếng Anh lớp 12 sách mới - sách thí điểm) Reading - Giving back to the community (Đọc hiểu - Giúp lại cộng đồng) Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 12: Life stories Getting started UNIT 1 LỚP 12 GETTING STARTED Bài tập 1 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 2 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 3 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 4 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Bài tập 5 trang 7 SGK tiếng Anh lớp 12 Language UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - PRONUNCIATION UNIT 1 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Bài tập 1 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 2 trang 8 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 1 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 2 trang 9 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 3 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 4 trang 10 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Skills UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - READING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - SPEAKING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - LISTENING UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - WRITING Bài tập 1 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 3 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 4 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 5 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Reading Bài tập 1 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 2 trang 12 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Speaking Bài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 2 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 3 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 4 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 12 - Listening Bài tập 1 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Bài tập 2 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Bài tập 3 trang 14 SGK tiếng Anh lớp 12 - Writing Communication & culture UNIT 1 LỚP 12 COMMUNICATION UNIT 1 LỚP 12 CULTURE Bài tập 1 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Communication Bài tập 2 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Communication Bài tập 1 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Culture Bài tập 2 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 12 - Culture Looking back UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - PRONUNCIATION UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - VOCABULARY UNIT 1 LỚP 12 LOOKING BACK - GRAMMAR Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 2 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Pronunciation Bài tập 1 trang 16 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Bài tập 2 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 12 - Grammar Project UNIT 1 LỚP 12 PROJECT Hướng dẫn giải UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - READING - sách mới 1. Discuss with a partner. What do the people in the pictures need? What can you do to help them? Use the words under the pictures to answer the questions.(Thảo luận cùng bạn. Những người trong các bức tranh sau cần gì? Bạn có thể làm gì để giúp họ? Sử dụng các từ bên dưới mỗi tranh để trả lời các câu hỏi.) Suggested answers (Gợi ý câu trả lời):+ Picture a: People in this picture are old, and maybe they are flood victims. They need food and shelter. We can help them build their house or give them some food and clothes. (Những người trong bức tranh này đã già, và có thể là nạn nhân của cơn lũ. Họ cần đồ ăn và nơi ở. Chúng ta có thể giúp họ bằng cách giúp họ xây nhà hoặc cho họ đồ ăn và quần áo.)+ Picture b: People in this picture are young students. They are studying in a shabby classroom. They need better study equipment and a more decent place to study. We can give help by donating books and money or teaching them knowledge. (Những người trong tranh này là các học sinh nhỏ. Họ đang học trong một lớp học lụp xụp. Họ cần phương tiện học tập và một nơi tốt hơn để học tập. Chúng ta có thể giúp họ bằng cách tặng họ sách vở và tiền hoặc dạy họ kiến thức.)+ Picture c: People in this picture are sick. Perhaps, they are patients suffering from cancers because hair has cleanly fallen off from their head. We can help these people by visiting them, giving them gifts, talking with them, singing them songs or doing other things that make them happy, forget their pain and live the rest of their lives in positive ways. (Những người trong tranh này đang bị ốm. Có thể họ là các bệnh nhân đang bị ung thư vì tóc họ đã rụng sạch trơn khỏi đầu. Chúng ta có thể giúp họ bằng cách đến thăm họ, tặng họ quà, nói chuyện với họ, hát cho họ nghe các bài hát hoặc làm các việc giúp họ thấy vui, quên đi đau đớn và sống quãng đời còn lại theo hướng tích cực.) 2. Read two people's life stories and complete the table with facts about them.(Hãy đọc câu chuyện đời của hai nhân vật và hoàn thành bảng với các thông tin về họ.)- Larry Stewart+ Born (Năm sinh): 1948+ Died (Năm mất): 2007+ Nationality (Quốc tịch): American+ Health problem (Vấn đề về sức khỏe): cancer+ Dedicated life to (Cống hiến cuộc đời mình cho): the needy- Le Thanh Thuy+ Born (Năm sinh): 1988+ Died (Năm mất): 2007+ Nationality (Quốc tịch): Vietnamese+ Health problem (Vấn đề về sức khỏe): bone cancer+ Dedicated life to (Cống hiến cuộc đời mình cho): young cancer patientsGiải thích:Thông tin về năm sinh của Lary Steward nằm ở dòng số 2 từ trên xuống: 'Born in Mississippi in 1948 ...' (Sinh ra ở Mississippi vào năm 1948 ...) Thông tin về năm mất của Lary Steward nằm ở dòng số 3 từ dưới lên: 'Since Larry Stewart's death in 2007, ...' (Từ khi Larry Stewart qua đời vào năm 2007, ...) Thông tin về quốc tịch của Lary Steward nằm ở dòng số 2 từ trên xuống, 'Nơi ông sinh ra, Mississippi là một địa danh ở Mỹ'. Thông tin về vấn đề sức khỏe của Lary Steward nằm ở câu đầu tiên của đoạn số 3: 'He kept his identity hidden until 2006, when he was diagnosed with cancer ...' (Ông giữ kín danh tính cho đến năm 2006, khi ông bị chuẩn đoán mắc ung thư ...). Thông tin về cống hiến của Lary Steward nằm ở câu số 3 của đoạn số 2: 'For over 26 years, he handed out thousands of dollars every Christmas to the needy in public places ...' (Trong hơn 26 năm, ông ấy đã trao tặng hàng ngàn đô la mỗi dịp Giáng sinh cho người nghèo ở những nơi công cộng...) Thông tin về năm sinh, năm mất và quốc tịch của Le Thanh Thuy nằm ở ngay câu đầu: 'Born in 1988, Le Thanh Thuy was awarded the title 'Ho Chi Minh City Outstanding Young Citizen' in 2006, a year before she passed away.' (Sinh năm 1988, Lê Thanh Thúy được trao tặng danh hiệu 'Công dân trẻ tiêu biểu của thành phố Hồ Chí Minh' vào năm 2006, một năm trước khi cô mất.) Vậy, một năm sau khi cô được nhận giải là năm 2007. Thông tin về vấn đề sức khỏe của Le Thanh Thuy nằm ở câu số 2 của đoạn đầu tiên: 'As soon as Thuy started high school in 2003, she was diagnosed with bone cancer ...' (Ngay sau khi Thúy bắt đầu học cấp 3 vào năm 2003, cô đã bị chuẩn đoán mắc ung thư xương ...) Thông tin về vấn đề sức khỏe của Le Thanh Thuy nằm ở câu đầu tiên và câu số 2 của đoạn số 2: 'Her dream was to initiate a fund to help young cancer patients.' (Giấc mơ của cô ấy là tạo ra một quỹ để giúp các bệnh nhân ung thư trẻ.) Larry StewartLarry Stewart came from humble beginnings.(Larry Stewart có khởi đầu khá khiêm tốn.)Born in Mississippi in 1948, he was brought up by his grandparents.(Sinh ra ở Mississippi vào năm 1948, ông được ông bà nuôi dưỡng.)In 1971, Larry found himself jobless and starving for several days.(Vào năm 1971, Larry thất nghiệp và đói trong nhiều ngày.)After a free meal given by a restaurant's owner, he vowed to help others whenever he could.(Sau khi được chủ một nhà hàng cho một bữa ăn miễn phí, ông thề rằng sẽ giúp những người khác bất cứ khi nào ông có thể.)Larry then moved to Kansas City, where he was fortunate enough to make money in cable television.(Larry sau đó chuyển đến thành phố Kansas, ở nơi đây ông đã may mắn khi kiếm được tiền trong lĩnh vực truyền hình cáp.)He began helping the less fortunate in 1979, and stories of 'Secret Santa' started to emerge from the city.(Vào năm 1979, ông bắt đầu giúp những người kém may mắn và câu chuyện về 'Ông già Nô-en bí ẩn' bắt đầu lan tỏa khắp thành phố.)For over 26 years, he handed out thousands of dollars every Christmas to the needy in public places – without ever revealing his identity.(Trong 26 năm, ông đã đóng góp hàng ngàn đô la mỗi dịp Giáng Sinh cho người nghèo ngoài xã hội - mà chưa từng tiết lộ danh tính của mình.)The more he gave, the more stories of his generosity spread across the United States.(Ông càng cho đi thì những câu chuyện về tấm lòng hảo tâm của ông càng lan rộng khắp nước Mỹ.)Secret Santa became famous, yet still anonymous.(Ông già Nô-en bí ẩn trở nên nổi tiếng, nhưng vẫn được giấu tên.)He kept his identity hidden until 2006, when he was diagnosed with cancer, which later claimed his life.(Ông giữ bí mật danh tính cho đến năm 2006 khi ông bị chuẩn đoán ung thư, căn bệnh sau này đã lấy đi sinh mạng của ông.)Since Larry Stewart's death in 2007, his example has inspired others to continue his mission of kindness and charitable work.(Từ khi Larry Stewart qua đời vào năm 2007, hình mẫu của ông đã truyền cảm hứng cho nhiều người tiếp tục sứ mệnh làm việc tốt và từ thiện của ông.) Lê Thanh ThúyBorn in 1988, Le Thanh Thuy was awarded the title 'Ho Chi Minh City Outstanding Young Citizen' in 2006, a year before she passed away.(Sinh ra vào năm 1988, Lê Thanh Thúy được trao tặng danh hiệu 'Công dân trẻ tiêu biểu của thành phố Hồ Chí Minh.' vào năm 2006, một năm sau khi cô qua đời.)As soon as Thuy started high school in 2003, she was diagnosed with bone cancer and doctors decided to amputate her leg to save her life.(Ngay sau khi Thúy bắt đầu học cấp 3 vào năm 2003, cô đã bị chuẩn đoán mắc ung thư xương và bác sĩ quyết định cắt một chân của cô để cứu sống cô.)Thuy's repeated hospitalisations over four years did not stop her from helping other patients.(Việc điều trị liên tiếp trong bệnh viên trong bốn năm không ngăn cản Thúy giúp đỡ những bệnh nhân khác.)Her dream was to initiate a fund to help young cancer patients.(Giấc mơ của cô ấy là tạo được một quỹ để giúp các bệnh nhân ung thư trẻ.)Whenever Thuy could move around, she organised different charity activities to relieve the young patients' pain.(Bất cứ khi nào có thể đi lại được, Thúy tổ chức các hoạt động từ thiện khác nhau để làm giảm nỗi đau của các bệnh nhân ung thư trẻ.)Thuy's meaningful work was welcomed and supported by the community.(Công việc ý nghĩa của Thúy đã được cộng đồng chào đón và hỗ trợ.)As a result, Thuy's Dream Programme was launched and is currently managed by The Tuoi Tre.(Kết quả là, Chương trình Mơ ước của Thúy được tổ chức và hiện đang được quản lý bởi báo Tuổi Trẻ.)The Tuoi Tre has continued to hold annual events to support her programme.(Báo Tuổi Trẻ vẫn tiếp tục tổ chức các sự kiện hàng năm để hỗ trợ chương trình của cô ấy.)The most important one is the Sunflower Festival, where children and their families get together and have fun.(Hoạt động quan trọng nhất là Lễ hội Hoa hướng dương, tại đây bọn trẻ và gia đình của các em tụ hội và có được quãng thời gian vui vẻ.)Gifts are given to the young patients, and the memory of Thuy is kept alive by her story about love and sharing.(Những món quà được trao tặng cho các bệnh nhân trẻ và kí ức về Thúy được lưu lại sống động qua câu chuyện về tình yêu và sự sẻ chia của cô ấy.) 3. Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write them in the correct spaces.(Tìm từ hoặc cách diễn đạt trong bài đọc có các nghĩa sau. Viết chúng vào vị trí tương ứng.)1.people who do not have enough food or money ________(những người không có đủ đồ ăn hoặc tiền ________)Đáp án: the needy Giải thích: Cụm từ 'the needy' - (người nghèo) có nghĩa tương đương với định nghĩa đưa ra. Cụm từ này nằm trong đoạn nói về Larry Stewart: 'For over 26 years, he handed out thousands of dollars every Christmas to the needy in public places ...'2.make something known to someone ________(khiến cái gì được ai biết đến ________)Đáp án: reveal Giải thích: Từ 'reveal' - (hé lộ) tương đương về nghĩa với định nghĩa đưa ra. Từ này nằm trong đoạn nói về Larry Stewart: 'For over 26 years, ... without ever revealing his identity.'3.unknown to other people ________(không được người khác biết đến ________)Đáp án: anonymous Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.remove a body part in a medical operation ________(bỏ một phần cơ thể trong một ca phẫu thuật y khoa ________)Đáp án: amputate Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.start, make something important begin ________(bắt đầu, tạo một khởi đầu quan trọng ________)Đáp án: initiate Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.something remembered from the past ________(cái gì đó được ghi nhớ từ quá khứ)Đáp án: memory Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 4. Read the stories again. Answer the questions.(Đọc lại các câu chuyện và trả lời câu hỏi.)1.What did Larry Stewart do to help those in need?(Ông Larry Stewart đã làm gì để giúp những người khó khăn?)Đáp án: Every Christmas, Larry handed out thousands of dollars to needy people in public places. Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi này nằm ở câu số 3 của đoạn số 2 trong câu chuyện nói về Larry Stewart.2.Why was he called 'Secret Santa'?(Tại sao ông được gọi là 'Ông già Nô-en bí ẩn')Đáp án: Because he gave money to people during the festival season of December while his identify was hidden. Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi này nằm ở câu số 3 và số 5 của đoạn số 2 trong câu chuyện nói về Larry Stewart.3.How has his act of kindness influenced other people since his death?(Nghĩa cử tốt bụng của ông đã ảnh hưởng những người khác từ khi ông qua đời như thế nào?)Đáp án: People have been inspired to continue his mission of kindness and charitable work. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.What did Thanh Thuy do to help other people?(Thanh Thúy đã làm gì để giúp những người khác?)Đáp án: Thuy organised charitable activities to relieve young cancer patients' pain Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.What title was Thuy awarded?(Thúy được trao tặng danh hiệu nào?)Đáp án: She was awarded the title 'Ho Chi Minh City Outstanding Young Citizen'. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.How does The Tuoi Tre manage Thuy's Dream Programme?(Báo Tuổi Trẻ đã quản lý Chương trình Ước mơ của Thúy như thế nào?)Đáp án: The newspaper holds annual events to support her program. One of them is the Sunflower Festival where children and their families get together and have fun. Gifts are given to the young patients and the memory of Thuy is kept alive by her story about love and sharing. Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 5. Discuss with a partner. Have you ever taken in the Sunflower Festival to support Thuy's Dream Programme?(Thảo luận với bạn. Bạn đã bao giờ tham gia vào Lễ hội Hoa hướng dương để hỗ trợ chương trình Giấc mơ của Thúy chưa?) Suggested answers (Gợi ý câu trả lời): + If yes, what did you do in the festival? (Nếu đã tham gia rồi thì bạn đã làm gì trong lễ hội?): In 2015, I first went to the festival held at Cau Giay park, Hanoi city with my older sister. She was a volunteer at the festival. I helped my sister and her team make some hand-made things to sell at the festival. All the amount of money collected was then donated to the fund to save young cancer patients. (Vào năm 2015, tôi lần đầu đến lễ hội này được tổ chức tại Công viên Cầu Giấy, Hà Nội cùng chị gái của mình. Chị ấy là tình nguyện viên tại lễ hội. Tôi giúp chị và đội của chị làm một số đồ thủ công để bán tại lễ hội. Số tiền thu được được quyên góp vào quỹ cứu bệnh nhân ung thư trẻ.)+ If no, would you like to do it in the future and how would you help? Give your reasons. (Nếu chưa từng tham gia, bạn muốn thực hiện hành động này trong tương lai không và bạn có thể giúp đỡ theo cách nào? Nêu lý do.): Yes, I'd like. Because I love children and I want to do some meaningful things to support unlucky ones. I will help to fold paper sunflowers and teach those children how to draw. Seeing their little beautiful smiles will certainly make me happy. (Có, tôi muốn tham gia. Vì tôi yêu trẻ nhỏ và tôi muốn làm những việc ý nghĩa để giúp đỡ các em nhỏ kém may mắn. Tôi sẽ giúp gấp hoa hướng dương bằng giấy và dạy những em nhỏ này cách vẽ tranh. Được ngắm nhìn những nụ cười đẹp đẽ nhỏ xinh của các em ấy chắc chắn sẽ khiến tôi hạnh phúc.) Tiếp:UNIT 1 LỚP 12 SKILLS - SPEAKING Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý Cách đặt thẻ VIP trên TiếngAnh123.com Học Toán, tiếng việt thú vị hiệu quả tại luyenthi123.com
  • Tin tức
  • Tin tức từ TiếngAnh123
  • Kinh nghiệm học tập
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Nhận xét mới nhất
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Rocket to English 1 - 2 - 3
  • Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
  • Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
  • Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
  • Toán lớp 1 - Toán lớp 2
  • Toán lớp 3 - Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Tiếng Anh phổ thông
  • Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
  • Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
  • Ôn thi đại học
  • Toán lớp 6 - Toán lớp 7
  • Toán lớp 8 - Toán lớp 9
  • Toán lớp 10 - Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Tiếng Anh người lớn
  • Luyện thi TOEIC
  • Học tiếng Anh qua CNN - BBC
  • Luyện nghe video theo chủ đề
  • Học qua dịch
  • Dịch Tiếng Anh
  • Chấm điểm online
  • Viết qua tranh (dễ)
  • Viết bài luận
  • Luyện đọc đoạn văn
  • Nghe và viết lại

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Công ty TNHH Hãy Trực TuyếnGiấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông ngày 16/10/2015. Địa chỉ: Phòng 201, A2, 229 phố Vọng, Phường Tương Mai, TP Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thanh Mai Tel: 02473080123 - 02436628077 - zalo 0898569620 hoặc 0934626775 - Email: [email protected] Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1 Sách Mới Reading