Unit 1 Lớp 7: Looking Back (trang 16) - Global Success
Có thể bạn quan tâm
- 108
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sauSoạn Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking Back giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi trang 16 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: Hobbies trước khi đến lớp.
GiảiLooking Back Unit 1 lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7 KNTT. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
Soạn Anh 7 Unit 1: Looking Back
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Complete the sentences with appropriate hobbies. (Hoàn thành câu với sở thích phù hợp.)
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is________ .
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is _______ .
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is ___________ .
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is __________ .
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is ___________.
Gợi ý trả lời:
| 1. collecting coins | 2. doing judo | 3. making models | 4. gardening | 5. playing footbal |
1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is collecting coins.
(Tôi có rất nhiều tiền từ các quốc gia khác nhau. Sở thích của tôi là sưu tập tiền xu.)
2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is doing judo.
(Cô ấy yêu judo và đến câu lạc bộ judo mỗi cuối tuần. Sở thích của cô ấy là tập judo.)
3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is making models.
(Anh ấy thích làm mô hình ô tô và máy bay nhỏ. Sở thích của anh ấy là làm mô hình.)
4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is gardening.
(Em gái tôi dành một giờ trong vườn mỗi ngày. Sở thích của cô ấy là làm vườn.)
5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is playing football.
(Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi. Anh ấy chơi bóng với bạn bè của mình mỗi ngày. Sở thích của anh ấy là chơi bóng đá.)
Bài 2
Write true sentences about you and your family members. (Viết câu đúng về bạn và các thành viên trong gia đình bạn.)
1. I like ______________.
2. My dad enjoys ___________.
3. My mum doesn’t like __________.
4. My grandmother loves ____________.
5. My grandfather hates ____________.
Gợi ý trả lời:
Mẫu 1:
1. I like building dollhouses.
(Tôi thích xây nhà búp bê.)
2. My dad enjoys horse riding.
(Bố tôi thích cưỡi ngựa.)
3. My mum doesn’t like exercising.
(Mẹ tôi không thích tập thể dục.)
4. My grandmother loves collecting stamps.
(Bà tôi yêu thích sưu tập tem.)
5. My grandfather hates gardening.
(Ông tôi ghét làm vườn.)
Mẫu 2:
1. I like collecting stamps
(Tớ thích sưu tập tem)
2. My dad enjoys reading books
(Bố tớ thích đọc sách)
3. My mom doesn’t like gardening
(Mẹ tớ không thích làm vườn)
4. My grandmother loves cooking
(Bà của tớ thích nấu ăn)
5. My grandfather hates making models
(Ông tớ ghét lắp mô hình)
Bài 3
Use the present simple form of each verb to complete the passage. (Sử dụng động từ ở dạng thì hiện tại đơn để hoàn thành đoạn văn.)
Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ______ drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have) ________ a different hobby. He (3. enjoy)_________ playing sport. I (4. not like) ________ playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5. be) ________ one hobby we share. It (6. be) _____ cooking. We all (7. go) _________ to the same cooking class. Our class (8. begin) _______ at 9 a.m on Sundays.
Gợi ý trả lời:
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Khẳng định: S + V/ V(s/es) + Object…
- Phủ định: S do/ does + not + V +…
| 1. loves | 2. has | 3. enjoys | 4. don’t like |
| 5. is | 6. is | 7. go | 8. begins |
Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1) loves drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2) has a different hobby. He (3) enjoys playing sports. I (4) don’t like playing sports. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5) is one hobby we share. It (6) is cooking. We all (7) go to the same cooking class. Our class (8) begins at 9 a.m. on Sundays.
Giải thích:
(1) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Mi” số ít nên động từ “love” thêm “-s” => loves
(2) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Mark” số ít nên động từ “have” đổi thành => has
(3) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “He” số ít nên động từ “enjoy” thêm s => enjoys
(4) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “I” nên sử dụng trợ từ “do not”, động từ “like” giữ nguyên => don’t like
(5) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “there”, phía sau có lượng từ “one” số ít nên động từ tobe chuyển thành => is
(6) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “it” nên động từ to be chuyển thành => is
(7) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “we” số nhiều nên động từ giữ nguyên => go
(8) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “our class” số ít nên động từ “begin” thêm “-s” => begins
Hướng dẫn dịch:
Mỗi người bạn thân của tôi đều có sở thích riêng. Mi rất thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ những bức tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Cậu ấy thích chơi thể thao. Tôi không thích chơi thể thao. Tôi thích đọc sách vì tôi có thể học được nhiều điều từ chúng. Tuy nhiên, có một sở thích chúng tôi chia sẻ. Đó là nấu ăn. Tất cả chúng ta đều học cùng một lớp nấu ăn. Lớp học của chúng tôi bắt đầu lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.
Bài 4
Change the following sentences into questions and negative ones. (Đổi các câu sau thành câu hỏi và câu phủ định.)
1. This river runs through my home town.
(Con sông này chảy qua quê tôi.)
2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. They enjoy collecting stamps.
(Họ thích sưu tập tem.)
4. I do judo every Tuesday.
(Tôi tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)
5. My brother loves making model cars.
(Em trai tôi rất thích làm mô hình.)
Cấu trúc thì hiện tại đơn
- Câu hỏi: Do/ Does + S + V+…?
- Câu phủ định: S + do/ does + not + V+…
Gợi ý trả lời:
1. - Does this river run through my home town?
(Con sông này có chảy qua quê tôi không?)
- This river does not run through my home town.
(Con sông này không chảy qua quê tôi.)
2. - Does my drawing class start at 8 a.m. every Sunday?
(Lớp học vẽ của tôi có bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?)
- My drawing class does not start at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi không bắt đầu vào 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. - Do they enjoy collecting stamps?
(Họ có thích sưu tập tem không?)
- They do not enjoy collecting stamps.
(Họ không thích sưu tập tem.)
4. - Do you do judo every Tuesday?
(Bạn có thích tập judo không?)
- I do not do judo every Tuesday.
(Tôi không thích tập judo.)
5. - Does your brother love making model cars?
(Em trai bạn có thích làm mô hình không?)
- My brother does not love making model cars.
(Em trai tôi không thích làm mô hình.)
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking Back 180,8 KB Tải vềChọn file cần tải:
- Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking Back 43,5 KB Tải về
Nhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTài liệu tham khảo khác
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Getting Started
-
Tiếng Anh 7 Unit 1: Project
-
Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 1: Skills 2
Chủ đề liên quan
-
Toán 7 Kết nối tri thức -
Toán 7 Chân trời sáng tạo -
Toán 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Chân trời sáng tạo -
Soạn Văn 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức -
Tiếng Anh 7 Global Success -
Tiếng Anh 7 Explore English -
Tiếng Anh 7 Friends Plus -
Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Kể về một cuộc đi thăm di tích lịch sử của em
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Liên hệ hình tượng nhân vật Tràng và nhân vật Chí Phèo
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Nghị luận xã hội về ý thức chào hỏi của học sinh hiện nay (2 Dàn ý + 6 mẫu)
50.000+ -
Soạn bài Ôn tập trang 95 Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Phân tích bài thơ Những bông hoa trên tuyến lửa của Đỗ Trung Quân
10.000+ -
Bài thơ Tiếng hát con tàu - Tác giả Chế Lan Viên
10.000+ -
Viết lá thư bằng tiếng Anh về chuyến du lịch (15 Mẫu)
100.000+ 1 -
Bài tập mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí, cấu tạo
10.000+ -
Kể về cánh đồng lúa quê em (14 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích Chùm thơ hai-cư Nhật Bản (Dàn ý + 3 Mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn Tiếng Anh về một hoạt động ở trường (6 mẫu)
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Getting Started
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Skills 2
-
Viết thư mời tham gia Lễ hội vẽ tranh đường phố bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Communication
-
Unit 1: Hobbies
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
-
Unit 2: Healthy Living
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2
-
Unit 3: Community Service
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 3
-
Review 1
- Language
- Skills
-
Unit 4: Music and Arts
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 4
-
Unit 5: Food and Drink
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 5
-
Unit 6: A visit to a School
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 6
-
Review 2
- Language
- Skills
-
Unit 7: Traffic
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 7
-
Unit 8: Films
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8
-
Unit 9: Festivals around the world
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 9
-
Review 3
- Language
- Skills
-
Unit 10: Energy Sources
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10
-
Unit 11: Travelling in the future
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11
-
Unit 12: English Speaking Countries
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12
-
Review 4
- Language
- Skills
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 Looking Back
-
Tiếng Anh 7 Unit 1 Looking Back Trang 16 - Kết Nối Tri Thức
-
Looking Back Trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 Mới
-
Tiếng Anh 7 Unit 1: Looking Back
-
Looking Back Unit 1: My Hobbies | Tiếng Anh 7 Trang 14 - Tech12h
-
Tiếng Anh 7 - Unit 1 My Hobbies - Looking Back - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 7 (sách Mới) Global Success. Unit 1. Looking Back
-
Tiếng Anh 7 - Unit 1 My Hobbies - Cô Đỗ Thùy Linh (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 - Looking Back / HeartQueen ...
-
Looking Back Trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 7 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 1 Lớp 7: Looking Back - Báo Song Ngữ
-
Unit 1. Looking Back | Giải Tiếng Anh 7 Mới - TopLoigiai
-
Tiếng Anh 7 Mới Unit 1 Looking Back - Củng Cố
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mới - Unit 1: My Hobbies - Looking Back
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies - Looking Back ...